Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1974/QĐ-UBND 2022 sửa đổi mã đơn giá dịch vụ công ích đô thị Nam Định
Số hiệu:
1974/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Hà Lan Anh
Ngày ban hành:
28/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1974/QĐ-UBND
Nam
Định, ngày 28 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI MỘT SỐ MÃ ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đ ấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 10/2021 /NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD
ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi ph í dịch vụ công ích đ ô thị;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ng ân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số
11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc
đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 13/2021 /TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát
nước đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và
xử l ý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công b ố Định mức dự toán duy trì cây xanh đ ô
thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định hệ s ố
điều ch ỉnh tăng thêm tiền
lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương,
chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí
ngân sách Nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND
ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 92/TTr-SXD ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số mã đơn giá trong Đơn giá dịch vụ công
ích đô thị theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định,
chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ /c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Công báo tỉnh; C ổng TTĐT tỉnh ;
- Lưu: Vp 1 , Vp3, Vp6, Vp5.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Lan Anh
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ MÃ ĐƠN GIÁ TRONG ĐƠN GIÁ DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND
tỉnh Nam Định)
1. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định
- Áp dụng trên địa bàn thành phố Nam Định
M ã
hiệu
Tên
công tác
Đơn
vị
Đơn
giá nay s ửa đổi lại
Đơn
giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
Vật
li ệu
Nhân
công
M áy
Đơn
giá
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
Đơn
giá
CX 1.01.11
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.000
16.274
4.100
23.374
4.200
23.108
5.822
33.130
CX1.01.12
Tưới nước gi ếng
khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.000
21.539
18.957
43.496
4.200
30.585
26.919
61.704
CX1.01.21
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
100m2/lần
3.000
28.718
31.718
4.200
40.780
44.980
CX1.01.31
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 5m3
100m2/lần
3.000
23.692
36.799
63.491
4.200
33.643
52.255
90.098
CX1.01.32
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 8m3
100m2/lần
3.000
23.692
27.250
53.942
4.200
33.643
38.696
76.539
CX1.01.41
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.600
23.692
4.883
32.175
5.400
33.643
6.934
45.977
CX1.01.42
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.600
25.846
22.748
52.194
5.400
36.702
32.303
74.405
CX1.01.51
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
100m2/lần
3.600
36.616
40.216
5.400
51.994
57.394
CX1.01.61
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3
100m2/lần
3.600
21.539
40.144
65.283
5.400
30.585
57.005
92.990
CX1.01.62
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3
100m2/lần
3.600
21.539
27.250
52.389
5.400
30.585
38.696
74.681
CX2.01. 11
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.000
17.231
4.341
24.572
4.200
24.468
6.164
34.832
CX2.01.12
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.000
21.539
18.957
43.496
4.200
30.585
26.919
61.704
CX2.01.21
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
100m2/lần
3.000
34.701
37.701
4.200
49.275
53.475
CX2.01.31
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 5m3
100m2/lần
3.000
23.932
37.171
64.103
4.200
33.983
52.782
90.965
CX2.01.32
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 8m3
100m2/lần
3.000
23.932
27.395
54.327
4.200
33.983
38.900
77.083
CX2.08. 11
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm xăng
100
cây/lần
3.000
16.274
4.100
23.374
4.200
23.108
5.822
33.130
CX2.08.12
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm điện
100
cây/lần
3.000
21.539
18.957
43.496
4.200
30.585
26.919
61.704
CX2.08.21
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
thủ công
100
cây/lần
3.000
32.308
35.308
4.200
45.877
50.077
CX2.08.31
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn 5m3
100
cây/lần
3.000
23.692
36.799
63.491
4.200
33.643
52.255
90.098
CX2.08.32
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn 8m3
100
cây/lần
3.000
210.599
24.655
238.254
4.200
299.051
35.010
338.261
CX2.12. 11
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm bơm xăng
100chậu/lần
1.800
10.769
2.604
15.173
1.800
15.292
3.698
20.790
CX2.12.12
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm bơm điện
100chậu/lần
1.800
15.077
12.322
29.199
1.800
21.409
17.497
40.706
CX2.12.21
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
100chậu/lần
1.800
23.692
25.492
1.800
33.643
35.443
CX2.12.31
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 5 m3
100chậu/lần
1.800
15.077
24.533
41.410
1.800
21.409
34.836
58.045
CX2.12.32
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 8m3
100chậu/lần
1.800
17.231
19.465
38.496
1.800
24.468
27.640
53.908
CX3.02.01
Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng
mát
1 bồn/năm
48.714
940.441
399.238
1.388.393
57.534
940.441
678.514
1.676.489
2. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định
- Áp dụng trên địa bàn huyện Mỹ Lộc
Mã
hiệu
Tên
công tác
Đơn
vị
Đơn
giá nay s ửa đ ổi lại
Đơn
giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
Vật
liệu
Nhân
công
M áy
Đơn
giá
Vật
liệu
Nhân
công
M áy
Đơn
giá
CX 1.01.11
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.000
16.274
4.100
23.374
4.200
23.108
5.822
33.130
CX1.01.12
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.000
21.539
18.957
43.496
4.200
30.585
26.919
61.704
CX1.01.21
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
100m2/lần
3.000
28.718
31.718
4.200
40.780
44.980
CX1.01.31
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 5m3
100m2/lần
3.000
23.692
36.799
63.491
4.200
33.643
52.255
90.098
CX1.01.32
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 8m3
100m2/lần
3.000
23.692
27.250
53.942
4.200
33.643
38.696
76.539
CX1.01.41
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.600
23.692
4.883
32.175
5.400
33.643
6.934
45.977
CX1.01.42
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.600
25.846
22.748
52.194
5.400
36.702
32.303
74.405
CX1.01.51
Tưới nước thảm cỏ không thu ần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
100m2/lần
3.600
36.616
40.216
5.400
51.994
57.394
CX1.01.61
Tưới nước thảm cỏ không thu ần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3
100m2/lần
3.600
21.539
40.144
65.283
5.400
30.585
57.005
92.990
CX1.01.62
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3
100m2/lần
3.600
21.539
27.250
52.389
5.400
30.585
38.696
74.681
CX2.01. 11
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.000
17.231
4.341
24.572
4.200
24.468
6.164
34.832
CX2.01.12
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.000
21.539
18.957
43.496
4.200
30.585
26.919
61.704
CX2.01.21
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
100m2/lần
3.000
34.701
37.701
4.200
49.275
53.475
CX2.01.31
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 5m3
100m2/lần
3.000
23.932
37.171
64.103
4.200
33.983
52.782
90.965
CX2.01.32
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 8m3
100m2/lần
3.000
23.932
27.395
54.327
4.200
33.983
38.900
77.083
CX2.08. 11
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm xăng
100
cây/lần
3.000
16.274
4.100
23.374
4.200
23.108
5.822
33.130
CX2.08.12
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm điện
100
cây/lần
3.000
21.539
18.957
43.496
4.200
30.585
26.919
61.704
CX2.08.21
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
thủ công
100
cây/lần
3.000
32.308
35.308
4.200
45.877
50.077
CX2.08.31
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn 5m3
100
cây/lần
3.000
23.692
36.799
63.491
4.200
33.643
52.255
90.098
CX2.08.32
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn 8m3
100
cây/lần
3.000
210.599
24.655
238.254
4.200
299.051
35.010
338.261
CX2.12. 11
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm bơm xăng
100chậu/lần
1.800
10.769
2.604
15.173
1.800
15.292
3.698
20.790
CX2.12.12
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm bơm điện
100chậu/lần
1.800
15.077
12.322
29.199
1.800
21.409
17.497
40.706
CX2.12.21
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
100chậu/lần
1.800
23.692
25.492
1.800
33.643
35.443
CX2.12.31
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 5m3
100chậu/lần
1.800
15.077
24.533
41.410
1.800
21.409
34.836
58.045
CX2.12.32
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 8m3
100chậu/lần
1.800
17.231
19.465
38.496
1.800
24.468
27.640
53.908
CX3.02.01
Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng
mát
1 bồn/năm
48.714
940.441
399.238
1.388.393
57.534
940.441
678.514
1.676.489
3. Đơn giá DVCI Đô thị tỉnh Nam Định
- Áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại
Mã
hiệu
Tên
công tác
Đơn
vị
Đơn
giá nay s ửa đổi lại
Đơn
giá tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
Vật
li ệu
Nhân
công
Máy
Đơn
giá
Vật
liệu
Nhân
công
M áy
Đơn
giá
CX 1.01.11
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.000
14.239
4.100
21.339
4.200
20.220
5.822
30.242
CX1.01.12
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.000
18.846
16.729
38.575
4.200
26.762
23.755
54.717
CX1.01.21
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
100m2/lần
3.000
25.128
28.128
4.200
35.682
39.882
CX1.01.31
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 5m3
100m2/lần
3.000
20.731
35.693
59.424
4.200
29.438
50.684
84.322
CX1.01.32
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 8m3
100m2/lần
3.000
20.731
26.525
50.256
4.200
29.438
37.665
71.303
CX1.01.41
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.600
20.731
4.883
29.214
5.400
29.438
6.934
41.772
CX1.01.42
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.600
22.615
20.075
46.290
5.400
32.114
28.506
66.020
CX1.01.51
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
100m2/lần
3.600
32.039
35.639
5.400
45.495
50.895
CX1.01.61
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5m3
100m2/lần
3.600
18.846
38.937
61.383
5.400
26.762
55.291
87.453
CX1.01.62
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 8m3
100m2/lần
3.600
18.846
26.525
48.971
5.400
26.762
37.665
69.827
CX2.01. 11
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng
100m2/lần
3.000
15.077
4.341
22.418
4.200
21.409
6.164
31.773
CX2.01.12
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện
100m2/lần
3.000
18.846
16.729
38.575
4.200
26.762
23.755
54.717
CX2.01.21
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
100m2/lần
3.000
30.363
33.363
4.200
43.116
47.316
CX2.01.31
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 5m3
100m2/lần
3.000
20.940
36.053
59.993
4.200
29.735
51.196
85.131
CX2.01.32
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 8m3
100m2/lần
3.000
20.940
26.665
50.605
4.200
29.735
37.864
71.799
CX2.08. 11
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm xăng
100
cây/lần
3.000
14.239
4.100
21.339
4.200
20.220
5.822
30.242
CX2.08.12
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm điện
100
cây/lần
3.000
18.846
16.729
38.575
4.200
26.762
23.755
54.717
CX2.08.21
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
thủ công
100
cây/lần
3.000
28.269
31.269
4.200
40.142
44.342
CX2.08.31
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn 5m3
100
cây/lần
3.000
20.731
35.693
59.424
4.200
29.438
50.684
84.322
CX2.08.32
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn 8m3
100
cây/lần
3.000
184.274
23.999
211.273
4.200
261.669
34.078
299.947
CX2.12. 11
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm bơm xăng
100chậu/lần
1.800
9.423
2.604
13.827
1.800
13.381
3.698
18.879
CX2.12.12
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm bơm điện
100chậu/lần
1.800
13.192
10.874
25.866
1.800
18.733
15.441
35.974
CX2.12.21
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
100chậu/lần
1.800
20.731
22.531
1.800
29.438
31.238
CX2.12.31
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 5m3
100chậu/lần
1.800
13.192
23.795
38.787
1.800
18.733
33.789
54.322
CX2.12.32
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 8m3
100chậu/lần
1.800
15.077
18.946
35.823
1.800
21.409
26.904
50.113
CX3.02.01
Duy trì cây thảm cỏ gốc cây bóng
mát
1 bồn/năm
48.714
822.885
387.243
1.258.842
57.534
822.885
658.123
1.538.542
Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mã đơn giá trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1974/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 sửa đổi mã đơn giá trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.891
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng