ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3049/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/20207/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ
quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các thủ tục hành chính có liên quan đã được công bố tại Quyết định
số 2247/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học
và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh, các CV GT, XD;
- Lưu: VT, CCHC, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thời gian giải quyết:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Đăng kiểm:
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Thông
tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ GTVT
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thay đổi cơ quan, địa
điểm thực hiện:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa:
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức/cá nhân nộp hồ thẩm định thiết
kế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
(01 đường Lê Lai - thành phố Huế) nơi tổ chức/cá nhân đặt trụ sở hoặc trụ sở
chi nhánh.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành
chính; cán bộ Bộ phận HC-TH tại Trung tâm phục vụ Hành chính công: số hóa thành
phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.
- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện
phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy
định thì lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công để hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm
việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc hình thức phù hợp khác);
+ Nếu
thiết kế đạt yêu cầu, sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế,
cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày
có kết quả thẩm định.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công: Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ
8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế
(bản chính) theo mẫu;
- 04 bộ hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải
tạo có thành phần theo quy định của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ;
- Tài liệu thông số, tính năng kỹ
thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo,
thay thế (bản sao có xác nhận của cơ sở thiết kế);
- Bản sao có xác nhận của cơ sở thiết
kế của một trong các giấy tờ sau: Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập
khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có biển số
đăng ký).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ);
1.4. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt
động cải tạo xe cơ giới;
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
1.8. Phí, lệ phí, giá:
- Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô
tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Văn bản đề nghị thẩm định
thiết kế.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại
Điều 4 của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT .
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 về việc quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật chất lượng
sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2014 của Bộ GTVT, quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ.
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư
trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
- Mẫu
đơn, tờ khai:
PHỤ
LỤC III
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ
SỞ THIẾT KẾ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
V/v: thẩm định thiết kế
|
………, ngày tháng năm
|
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế
Căn cứ Thông tư số ………/2014/TT-BGTVT ngày ..../……./2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ sở thiết kế) có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ... ngày
…/…/… của (cơ quan cấp); đề nghị Cục
Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
sau:
- Tên thiết kế: ………….(tên thiết kế)…………..
- Ký hiệu thiết kế: ………………(ký hiệu thiết
kế).......................
1. Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Nội dung cải tạo chính:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung
thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3. Thông số kỹ thuật trước và sau
cải tạo:
STT
|
Thông
số kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Xe
cơ giới trước cải tạo
|
Xe
cơ giới sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
…..
|
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi
do cải tạo
|
|
|
|
(Cơ sở thiết kế) xin chịu trách nhiệm về nội dung thiết kế
và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ
SỞ THIẾT KẾ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa.
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ cấp Giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai - thành phố Huế) nơi tổ chức/cá
nhân đặt trụ sở hoặc trụ sở chi nhánh.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành
chính; cán bộ Bộ phận HC-TH tại Trung tâm phục vụ Hành chính công: số hóa thành
phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.
- Phòng Quản lý vận tải và phương
tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ để thông báo khách hàng
bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng
theo quy định: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa; giấy phép hoạt động bến khách ngang sông gửi cho chủ bến. Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công: Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi
sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Buổi chiều: từ 13 giờ
30 đến 16 giờ 30.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến
11 giờ 00.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình
thức phù hợp khác).
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa theo mẫu số 6 và Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động bến khách ngang sông theo mẫu số 7 (đối với trường hợp đề nghị cấp
giấy phép hoạt động bến khách ngang sông).
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng được duyệt; hồ sơ hoàn công (bản chính);
- Biên bản nghiệm thu công trình (bản
chính);
- Sơ đồ vùng nước trước bến và luồng vào bến (nếu có) do chủ bến lập (bản chính);
- Bản sao giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phao nổi (nếu sử dụng phao nổi làm cầu bến);
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
chấp thuận cho sử dụng tạm thời đối với trường hợp bến nằm trong hành lang bảo
vệ các công trình theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
2.4. Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo đúng quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các tổ chức, cá nhân Việt Nam.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
2.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng.
2.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
- Mẫu
đơn, tờ khai:
Mẫu số 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
………, ngày …… tháng …… năm……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:
(1)…………………………………………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân …………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại:……………………………………..
Số FAX …………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
…………. ngày …… tháng ………. Năm …………… do cơ quan
…………………………………………………………….. cấp
Làm đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa ………………………………………
Vị trí bến: từ km thứ …………………………..
đến km thứ …………………………………………. bờ (phải hay
trái) …………………… sông (kênh) …………………………………………………… thuộc xã (phường) …………….., huyện (quận)
………………. tỉnh (thành phố):…………………
Kết cấu, quy mô của bến: ………………………………………………………………………………
Phương án khai thác: …………………………………………………………………………………..
Bến được sử dụng để: ………………………………………………………………………………….
Phạm vi vùng đất sử dụng ……………………………………………………………………………..
Phạm vi vùng nước sử dụng …………………………………………………………………………..
- Chiều dài:………………..mét, dọc theo bờ;
- Chiều rộng ………………mét, từ mép ngoài cầu bến trở ra sông.
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương
tiện thủy lớn nhất có kích thước ……………………….
Thời hạn xin hoạt động từ ngày
………………………………….. đến ngày ……………………….
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có
liên quan.
Ghi chú: 1. Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế.
Mẫu số 7
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
…….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
Kính gửi:
(1)……………………………………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………………………………… ngày …………………..
do cơ quan: …………………………………………………………………………………………….. cấp
Làm đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông:
Tên bến …………………………………………………………………………………………………
Vị trí bến: ……………………………………………………………………………………………….
- Từ km thứ …………… đến km thứ …………. Bên bờ (phải, trái)
……………………………. của sông ………….
…………., thuộc xã, huyện, tỉnh (phường,
quận, thành phố) ………………………………………
Vùng đất sử dụng: ………………………………………………………………………………………
Vùng nước xin phép sử dụng: …………………………………………………………………………
+ Chiều dài: …………….. m dọc theo bờ sông;
+ Chiều rộng: …………… m tính từ mép ngoài cầu bến trở ra sông.
Phương án khai thác và bảo đảm an
toàn khi hoạt động:………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị được hoạt động từ ngày ....
tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm ....
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có
liên quan.
Ghi chú: 1. Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế.
3. Cấp lại giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa.
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ cấp Giấy lại phép hoạt động bến thủy nội địa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (01 đường Lê
Lai - thành phố Huế) nơi tổ chức/cá nhân đặt trụ sở hoặc trụ sở chi nhánh.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ
phù hợp với thủ tục hành chính: cán bộ Bộ phận HC-TH tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công: số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ
điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.
- Phòng Quản lý vận tải và phương
tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ để thông báo khách
hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng
theo quy định: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định, Sở Giao thông vận tải cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa:
giấy phép hoạt động bến khách ngang sông gửi cho chủ
bến. Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công: Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Buổi chiều:
từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác).
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1 Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa theo mẫu (bản chính);
b) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do thay
đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp, chủ bến phải gửi kèm theo đơn
đề nghị văn bản hợp pháp về chuyển nhượng bến và hồ sơ
liên quan đến việc bàn giao chủ sở hữu trong trường hợp có sự thay đổi chủ sở hữu bến hoặc
văn bản hợp pháp về phân chia hoặc sáp nhập (nếu có);
c) Trường hợp do thay đổi vùng đất,
vùng nước, công dụng của bến, chủ bến phải gửi kèm theo đơn đề nghị các giấy tờ
pháp lý chứng minh các sự thay đổi nêu trên;
d) Đối với bến thủy nội địa do xây dựng
mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực của bến, thì hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động như sau:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
theo Mẫu;
- Hồ sơ thiết kế
kỹ thuật hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng được duyệt; hồ sơ hoàn công;
- Biên bản nghiệm thu công trình;
- Sơ đồ vùng nước trước bến và luồng
vào bến (nếu có) do chủ bến lập;
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phao nổi (nếu sử dụng phao nổi làm
cầu bến);
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền
chấp thuận cho sử dụng tạm thời đối với trường hợp bến nằm
trong hành lang bảo vệ các công trình theo quy định của
pháp luật chuyên ngành.
đ) Đối với bến
thủy nội địa được cấp giấy phép hoạt động trước ngày 01 tháng 01 năm 2005 mà bị
thất lạc hồ sơ thì chủ bến phải kèm theo đơn đề nghị bản vẽ
mặt bằng công trình bến, sơ đồ vùng
nước, vùng đất của bến.
3.3.2 Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
đúng quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các tổ chức, cá nhân Việt Nam
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
3.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng.
3.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều Luật giao thông đường thủy nội địa số
48/2014/QH13;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
- Mẫu
đơn, tờ khai:
Mẫu số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
…….., ngày …… tháng ……. năm ……….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Kính gửi:
(1)……………………………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………….. Số FAX …………………………………………………..
Làm đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa …………………………………..
Vị trí bến: từ km thứ
……………………. đến km thứ …………………………………………. trên
bờ (phải hay trái) ………………… sông (kênh)
………………………………. thuộc xã (phường) …………………………. huyện
(quận) ………………………… tỉnh (thành phố):
Kết cấu, quy mô công trình bến: …………………………………………………………………….
Phương án khai thác …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
Bến được sử dụng
để: ………………………………………………………………………………
Phạm vi vùng đất sử dụng:………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Phạm vi vùng nước sử dụng:……………………………………………………………………….
- Chiều dài: ………….. mét, dọc theo bờ;
- Chiều rộng ……………. mét, từ mép ngoài cầu bến trở
ra sông.
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương
tiện thủy lớn nhất có kích thước ……………………
………………………………………………………………………………………………………….
Lý do đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Thời hạn xin hoạt động từ ngày
………………………………………………………………… đến ngày ………………………………….
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có
liên quan.
Ghi chú: 1. Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế;