STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
517,49
|
|
|
1.510.146
|
670.574
|
254.012
|
585.561
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018
|
261,04
|
|
|
849.328
|
67.762
|
196.005
|
585.561
|
|
|
1
|
Hai tuyến đường
phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30 và đường
Nguyễn Chánh)
|
4,71
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
14.130
|
14.130
|
|
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
2
|
Đường số 31
(đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)
|
0,28
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
840
|
|
840
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
3
|
Đường vành
đai phía Nam thị xã (đoạn qua phường Tân Bình)
|
9,60
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
28.800
|
|
28.800
|
|
Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh;
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
4
|
Dự án Khu
đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài
|
49,36
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
543.004
|
|
|
543.004
|
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh;
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
QHCT 1/500
|
|
5
|
Đường Lý
Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)
|
1,85
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Đồng
|
5.550
|
|
5.550
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
6
|
TTHC phường
Tân Đồng (phần còn lại,
05 hộ)
|
0,35
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Đồng
|
2.762
|
|
2.762
|
|
Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh
Bình Phước; Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Thành phố
Đồng Xoài
|
|
7
|
Dự án Kè chống
xói lở và đê chống lũ Suối Rạt
|
2,34
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Đồng, Tân Thiện
|
7.005
|
7.005
|
|
|
Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
|
|
8
|
Đường dọc
theo hai bên suối Đồng Tiền
|
4,50
|
CHN+CLN
|
Phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân
|
0
|
|
|
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về
phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn
2017-2020
|
Vận động nhân dân
|
9
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) vì một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ
|
0,83
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
2.490
|
2.490
|
|
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
10
|
Đường Hai
Bà Trưng nối dài (còn 7 hộ)
|
0,04
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
115
|
|
115
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị
xã
|
|
11
|
Đường nối dài Đặng
Thai Mai đến Lý Thường Kiệt
|
1,35
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
4.052
|
|
4.052
|
|
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị
xã
|
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn)
|
1,68
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
5.040
|
|
5.040
|
|
Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Xây dựng kè
và nạo vét hồ Suối Cam
|
5,55
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
16.650
|
16.650
|
|
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
14
|
Dự án khu
Trung tâm Thương mại Đồng Xoài
|
0,78
|
SKC, TSC, ODT, PNK
|
Phường Tân Phú
|
42.463
|
|
|
42.463
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt QHCT 1/500
|
|
15
|
Đường quy
hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý
Đôn)
|
4,45
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Thiện
|
13.350
|
|
13.350
|
|
Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 của UBND thị
xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
16
|
Đường quy hoạch
số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)
|
4,96
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Thiện
|
14.880
|
|
14.880
|
|
Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của UBND thị
xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
17
|
Trường THCS
chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp
|
19,70
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Thiện
|
59.100
|
|
59.100
|
|
Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày
14/6/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của
UBND thị xã
|
|
18
|
Trường Mầm non,
tiểu học, Trung học cơ sở và TĐC phường Tân Thiện
|
3,81
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Thiện
|
11.417
|
|
11.417
|
|
Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã
|
|
19
|
Nhà máy xử
lý nước thải phường Tân Xuân (phần còn lại, 1 hộ)
|
0,01
|
ODT
|
Phường Tân Xuân
|
62
|
62
|
|
|
|
|
20
|
Đường tránh
nội ô Thành phố Đồng Xoài, kết nối ĐT741 với QL14
(Đường Nguyễn Huệ)
|
9,80
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Xuân, Tân Thiện
|
29.400
|
|
29.400
|
|
Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài
|
|
21
|
Đường dọc
theo hai bên suối Tầm Vông
|
0,78
|
CHN+CLN
|
Tân Bình, Tân Xuân
|
0
|
|
|
|
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND Thành phố
Đồng Xoài
|
Vận động nhân dân
|
22
|
Đường Nguyễn
Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)
|
6,90
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng, Tân Phú
|
20.700
|
|
20.700
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị
xã
|
|
23
|
Xây dựng đường
giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.
|
81,22
|
CLN+ODT
|
Xã Tân Thành
|
0
|
0
|
|
|
Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
Vận động nhân dân hiến đất
|
24
|
Xây dựng
Nhà máy xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thải KCN Đồng
Xoài I
|
0,70
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
1.050
|
1.050
|
|
|
Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
25
|
Nghĩa trang
nhân dân Đồng Xoài II
|
10,00
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
26
|
Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa
phương
|
1,50
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Thành
|
9.200
|
9.200
|
|
|
Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh
|
|
27
|
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng
Xoài III
|
0,31
|
CLN
|
Xã Tiến Hưng
|
465
|
465
|
|
|
Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
28
|
Căn cứ hậu
cầu kỹ thuật
|
31,46
|
CLN
|
Xã Tiến Hưng
|
0
|
|
|
|
Công văn
802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh
|
Đất của Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú.
|
29
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II
|
0,06
|
CLN
|
phường Tiến Thành
|
94
|
|
|
94
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước
|
|
30
|
Đường dây
và trạm biến áp Đồng Xoài II
|
1,14
|
CLN
|
phường Tiến Thành
|
1.710
|
1.710
|
|
|
|
|
31
|
Nhà trẻ KCN Đồng
Xoài II
|
1,03
|
CLN
|
phường Tiến Thành
|
0
|
|
|
|
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
b
|
Các
dự án đăng ký mới năm 2019
|
256,45
|
|
|
660.818
|
602.812
|
58.006
|
0
|
|
|
1
|
Đường 4, 5,
6, 7 thuộc khu dân cư phường Tân Bình
|
0,83
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
2.498
|
|
2.498
|
|
Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh;
Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng
Xoài
|
|
2
|
Chợ đầu mối
nông sản tỉnh Bình Phước
|
10,00
|
CLN+ONT
|
Xã Tiến Hưng
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND Thành phố Đồng
Xoài
|
|
3
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III)
|
8,87
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
26.610
|
|
26.610
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
4
|
Thu hồi thửa
đất số 472, tờ 66 (Hồ Thị Sương) và thửa đất số 56, tờ 56 (Đặng Thị Hoài)
|
0,07
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Bình
|
217
|
|
217
|
|
Thu hồi làm công trình công cộng
|
|
5
|
Trụ sở Công
an TX. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường
Tân Bình
|
19,70
|
CLN+DGD+ODT
|
Phường Tân Định
|
59.100
|
59.100
|
|
|
Quyết định chủ trương số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
của UBND Thành phố Đồng Xoài
|
|
6
|
Đường dọc
theo hai bên suối Cái Bè
|
3,82
|
CHN+CLN
|
Phường Tân Bình, Tân Xuân
|
0
|
|
|
|
Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND Thành phố
Đồng Xoài
|
Vận động nhân dân hiến đất
|
7
|
Tuyến đường thuộc
khu dân cư khu phố 5, phường Tân Đồng
|
0,16
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Đồng
|
472
|
|
472
|
|
Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh
Bình Phước;
Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND
Thành phố Đồng Xoài
|
|
8
|
Đường Trần Phú nối dài
(đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)
|
1,27
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
3.810
|
|
3.810
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND
thị xã
|
|
9
|
Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương
|
3,08
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
9.240
|
|
9.240
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
10
|
Đường từ khu dân
cư Phú Thanh đến đường
Lý Thường Kiệt
|
0,05
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
144
|
|
144
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày
07/8/2018 của UBND thị xã
|
|
11
|
Đường Nguyễn
Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Âu Cơ)
|
0,73
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
2.190
|
|
2.190
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị
xã
|
|
12
|
Đường dọc theo hai bên suối
Mơ
|
0,18
|
CHN+CLN
|
Phường Tân Phú
|
0
|
|
|
|
Đề án vận động giải tỏa hành
lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020
|
Vận động nhân dân hiến
đất
|
13
|
Khu Du lịch
Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)
|
159,98
|
CHN+CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
479.940
|
479.940
|
|
|
Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
QHCT 1/500
|
|
14
|
Mở rộng đường vào và
khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước
|
0,11
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Thiện
|
172
|
172
|
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày
10/11/2008 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
15
|
Hệ thống thoát nước
(từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt)
|
4,05
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Thiện
|
12.150
|
|
12.150
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị
xã
|
|
16
|
Đường dọc
theo hai bên suối Đá
|
9,00
|
CHN+CLN
|
Phường Tân Xuân
|
0
|
|
|
|
Đề án vận động giải tỏa hành lang
bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020
|
Vận động nhân dân hiến đất
|
17
|
Đường kết nối
các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài
|
11,25
|
CLN+ONT
|
Phường Tiến Thành, Tiến Hưng
|
16.875
|
16.875
|
|
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
18
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và
số 7 KCN Đồng Xoài
I
|
17,40
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Thành
|
26.100
|
26.100
|
|
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
19
|
Xây dựng đường
giao thông khu tái định cư phía trước KCN xã Tân Thành
|
0,45
|
CLN+ONT
|
Xã Tân Thành
|
675
|
|
675
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị
xã
|
|
20
|
Đường vào khu
nhà ở xã hội
|
1,28
|
CLN+ONT
|
Xã Tiến Hưng
|
1.920
|
1.920
|
|
|
Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND
tỉnh v/v phê duyệt CTĐT; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày
16/7/2018 của UBND tỉnh
|
|
21
|
Đường nối từ
khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III
|
2,47
|
CLN+ONT
|
Xã Tiến Hưng
|
3.705
|
3.705
|
|
|
Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND Thành phố Đồng
Xoài
|
|
22
|
Đường dọc
theo hai bên suối Tà Băng
|
1,70
|
CHN+CLN
|
phường Tiến Thành
|
0
|
|
|
|
Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà
Băng giai đoạn 2019-2020
|
Vận động nhân dân hiến đất
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
233,62
|
|
|
100.133
|
55.437
|
44.096
|
600
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016
2017, 2018
|
172,88
|
|
|
84.911
|
44.437
|
40.474
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường
chuyên Bình Long
|
1,71
|
CLN, HNK, ODT
|
Phường An Lộc
|
410
|
|
410
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
2
|
Đường mương song song đường ALT13
khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23
|
0,02
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
3
|
Mương từ đường
bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752
|
0,04
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
18
|
|
18
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
4
|
Cải tạo chợ
Bình Long
|
1,90
|
ODT
|
Phường An Lộc
|
22.800
|
|
22.800
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
5
|
Đường Bùi Thị Xuân nối dài
(320m)
|
0,34
|
CLN, HNK
|
Phường An Lộc
|
99
|
|
99
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
6
|
Khu dân cư
phía Tây thị xã Bình Long
|
8,23
|
CLN
|
Phường An Lộc, Hưng Chiến
|
2.672
|
2.672
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày
02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
7
|
Mở rộng
Trường tiểu học Thanh Bình
|
1,07
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
481,50
|
|
481,50
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
8
|
Trường THPT
Bình Long
|
9,00
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
4.050
|
4.050
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công
văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
9
|
Khu Trung tâm hành
chính thị xã
|
42,70
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
16.215
|
|
16.215
|
|
CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
10
|
Khu đô thị mới
Nam An Lộc
|
94,36
|
CLN
|
Phương Hưng Chiến, Phú Đức
|
33.911
|
33.911
|
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
11
|
Xây dựng
mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51
|
0,01
|
CLN
|
Phường Phú Đức
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
12
|
Khu dân cư
phía Đông thị xã Bình Long
|
5,51
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh, Phú Đức
|
2.484
|
2.484
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công
văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
13
|
Chợ Thanh
Lương
|
0,79
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
174
|
|
174
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
14
|
Trường PTTH
Nguyễn Huệ
|
6,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
1.320
|
1.320
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
15
|
Đường Thanh
Xuân - Thanh Sơn (2000m)
|
1,20
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
264
|
|
264
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
b
|
Các dự án đăng ký mới năm
2019
|
60,74
|
|
|
15.222
|
11.000
|
3.622
|
600
|
|
|
1
|
Đường giao
thông và khuôn viên cây xanh
|
0,50
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
0
|
|
|
|
Thửa số 444, tờ 1
|
Vận động dân hiến đất
|
2
|
Dự án vùng đệm Nhà
máy xi măng Bình Phước
|
2,14
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
600
|
|
|
600
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Thanh Lương
|
20,00
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh
|
0,66
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
0
|
|
|
|
Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55
|
Vận động dân hiến đất
|
5
|
Quảng trường
Trung tâm hành chính mới
|
0,53
|
ODT
|
Hưng Chiến
|
|
|
|
|
Thông báo 235/TB-UBND
ngày 19/10/2018 của UBND thị xã
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
6
|
Sắp xếp, bố trí các
khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương.
|
4,67
|
CLN
|
Phường Phú Đức, Phú Thịnh
|
0
|
|
|
|
QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
7
|
Xây dựng,
nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài
|
2,00
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh
|
800
|
|
800
|
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị
Ủy
|
|
8
|
Xây dựng đường từ
Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh -
Thanh Phú - Tân Lợi
|
1,60
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh
|
640
|
|
640
|
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy
|
|
9
|
Xây dựng đường bờ kè cặp suối
từ đường Đà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc
|
0,70
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh
|
0
|
|
|
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực
Thị Ủy
|
Đất công
|
10
|
Trạm biến
áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2
|
3,28
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
900
|
|
900
|
|
QH điện mặt trời của tỉnh
|
|
11
|
Đường dây 110
kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long
|
2,66
|
CLN
|
Xã Thanh Lương, Thanh Phú
|
732
|
|
732
|
|
Sở Công thương đăng ký
|
|
12
|
Cụm công nghiệp
Thanh Phú
|
20,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Trung tâm văn hóa xã
Thanh Phú
|
2,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
550
|
|
550
|
|
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
36,30
|
|
|
67.210
|
0
|
43.710
|
23.500
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017,
2018
|
36,30
|
|
|
67.210
|
0
|
43.710
|
23.500
|
|
|
1
|
Đường D1
|
1,06
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
850
|
|
850
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
2
|
Trạm xử lý nước
thải phía Tây dự án khu TTHC và Đô thị mới Phước Long
|
0,42
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
340
|
|
340
|
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017;
1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị
xã Phước Long
|
|
3
|
Hệ thống
thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà
Nguyệt)
|
0,01
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
300
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Mở rộng
hành lang và hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay
|
0,72
|
CLN
|
Phường Long Phước, Sơn Giang
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017;
1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
|
5
|
Đường D10
(Đăk Sol nối dài)
|
2,59
|
CLN, ODT
|
Phường Long Thủy
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
6
|
Đường giao
thông tại khu phố 3 (sau lưng sân vận động)
|
0,05
|
ODT
|
Phường Long Thủy
|
400
|
|
400
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Sơn Giang
|
1,00
|
LNC
|
Phường Sơn Giang
|
35.000
|
|
35.000
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
8
|
Hội trường
khu phố Sơn Long
|
0,05
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
9
|
Đường cứu nạn tại KP Sơn Long
|
0,17
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
250
|
|
250
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước
|
|
10
|
Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bằng Lăng
tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường
dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,...
|
19,50
|
RDD
|
Phường Sơn Giang
|
17.000
|
|
|
17.000
|
Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh
trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá
|
|
11
|
Đường Vành
Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh-phường Phước Bình đến
khu Sơn Long-phường Sơn Giang)
|
4,86
|
CLN
|
Phường Sơn Giang, phường Phước Bình
|
3.900
|
|
3.900
|
|
Thông báo số 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước
Long
|
|
12
|
Đường vào
khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)
|
0,08
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
150
|
|
150
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước
|
|
13
|
Đầu tư nâng cấp
Chợ Phước Long
|
0,79
|
DCH
|
Phường Thác Mơ
|
0
|
|
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã
|
Đất công, không bồi thường đất
|
14
|
Đường Nhơn
Hòa 1 đi phường Long Thủy
|
0,91
|
CLN, ONT
|
Xã Long Giang
|
250
|
|
250
|
|
QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long
Giang
|
|
15
|
Nâng cấp đường
Tập đoàn 7
|
0,62
|
CLN, ONT
|
Xã Long Giang
|
530
|
|
530
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã
|
|
16
|
Cầu treo dân sinh
thôn An Lương
|
0,20
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
17
|
Đường vào hội
trường thôn Phước Quả
|
0,06
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
50
|
|
50
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước
|
|
18
|
Nghĩa địa xã Phước
Tín
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
150
|
|
150
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
19
|
Trung tâm
thương mại Phước Tín
|
2,20
|
CLN, ONT
|
xã Phước Tín
|
6.500
|
|
|
6.500
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
b
|
Các dự
án phát sinh mới năm 2019
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Bù Đăng
|
262,09
|
|
|
105.073
|
36.375
|
30.154
|
38.544
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016,
2017, 2018
|
154,33
|
|
|
50.989
|
36.375
|
12.637
|
1.977
|
|
|
1
|
Cải tạo suối
Đak Woa
|
0,54
|
CLN
|
TT Đức Phong
|
270
|
|
270
|
|
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn
|
35,00
|
DGT và HLLG
|
TT. Đức Phong, xã
Thống Nhất, xã Nghĩa
Trung
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
3
|
Khu bảo tồn VHDT
S'tieng sóc Bom Bo
|
0,70
|
CLN
|
Xã Bình Minh
|
350
|
350
|
|
|
QĐ số 2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ
năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
Đang thực hiện cần thu hồi tiếp tục 0,70ha
|
4
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
0,63
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
313
|
|
313
|
|
đề án phát triển giáo dục
|
|
5
|
Khu Trung tâm
hành chính xã Đak Nhau
|
2,26
|
CLN
|
Xã Đắk Nhau
|
904
|
|
904
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND
tỉnh)
|
|
6
|
Nghĩa địa
xã Đak Nhau
|
1,99
|
CLN
|
Xã Đắk Nhau
|
997
|
|
997
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
7
|
Mở rộng
MG Hoa Cúc
|
0,45
|
CLN
|
Xã Đăng Hà
|
225
|
|
225
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày
14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
8
|
Nghĩa địa
thôn 3
|
1,00
|
CLN
|
Xã Đăng Hà
|
500
|
|
|
500
|
Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Trường bắn
|
61,200
|
HNK, CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
30.600
|
30.600
|
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
Đã thu hồi 4,3 ha trong tổng diện tích 65,5 ha, còn lại
61,2 ha
|
10
|
Mở rộng
Nghĩa trang nhân dân huyện
|
2,12
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
1.060
|
|
1.060
|
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày
17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
11
|
Trường mẫu
giáo Hoa Sen
|
0,20
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
100
|
|
100
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định
857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
12
|
Mở rộng
trường Tiểu học
|
0,60
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
300
|
|
300
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của
UBND tỉnh Bình Phước
|
|
13
|
Mở rộng
Đường vào xã Đồng Nai
|
10,85
|
CLN, ONT
|
Xã Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai
|
5.425
|
5.425
|
|
|
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
14
|
Mở rộng Tiểu
học Đồng Nai
|
0,46
|
CLN
|
Xã Đồng Nai
|
230
|
|
230
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
15
|
Xây mới mẫu
giáo Tuổi Thơ
|
1,20
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
600
|
|
|
600
|
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của
UBND tỉnh Bình Phước
|
|
16
|
Mở rộng Trường
tiểu học Kim Đồng
|
0,85
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
427
|
|
427
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
17
|
Chợ Đức Liễu
|
0,58
|
CLN, ONT
|
Xã Đức Liễu
|
291
|
|
|
291
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày
12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Vốn xã hội hóa
|
18
|
Đường số 6
nối dài
|
0,28
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
138
|
|
138
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
19
|
Nghĩa trang
xã Đường 10
|
1,40
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
700
|
|
700
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
20
|
Khu dân cư thôn 3
Minh Hưng
|
2,01
|
CLN, ONT
|
Xã Minh Hưng
|
1.208
|
|
1.208
|
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
21
|
Mở rộng
chợ Bù Na
|
1,47
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
586
|
|
|
586
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
22
|
Mở rộng Trường
THCS Nghĩa Trung
|
0,50
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
23
|
Mở rộng
Trường học Lê Văn Tám
|
0,76
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
380
|
|
380
|
|
đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND
ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
24
|
Xây mới Mẫu giáo
Sao Mai
|
1,00
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
500
|
|
500
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của
UBND tỉnh Bình Phước
|
|
25
|
Đường giao
thông nông thôn từ QL14 đi Lam Sơn
|
19,60
|
DGT
|
Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất
|
700
|
|
700
|
|
Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND
tỉnh
|
Đất công, không bồi thường đất
|
26
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước
|
|
27
|
Nghĩa địa
xã Phú Sơn
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
28
|
Mở rộng mẫu
giáo Hướng Dương
|
0,30
|
CLN
|
Xã Phú Sơn
|
150
|
|
150
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
29
|
Đường liên xã từ
Sơn Lập đi Đồng Nai
|
1,31
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
655
|
|
655
|
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
30
|
Mở rộng
THCS Thọ Sơn
|
0,06
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
30
|
|
30
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
31
|
Trường mẫu
giáo Hoa Phượng
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
500
|
|
500
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND
ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
32
|
Mở rộng mẫu giáo
Anh Đào
|
0,20
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
100
|
|
100
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày
12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
33
|
Xây dựng mới
Mẫu giáo Sơn Ca
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
500
|
|
500
|
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND
ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
34
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh (dự án LRAMP)
|
0,30
|
CLN, NTS, ONT
|
Xã Thống Nhất
|
150
|
|
150
|
|
CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018
|
|
35
|
Sân bóng xã
Thống Nhất
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014
|
|
b
|
Các dự
án phát sinh mới năm 2019
|
107,76
|
|
|
54.084
|
0
|
17.517
|
36.567
|
|
|
1
|
Khu dân cư
Lý Thường Kiệt và đường D1
|
28,00
|
CLN, ONT
|
TT Đức Phong
|
14.002
|
|
|
14.002
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Lê Lợi
|
0,08
|
CLN
|
TT Đức Phong
|
40
|
|
40
|
|
|
|
3
|
Mở rộng chợ
Bù Đăng
|
0,10
|
ODT
|
TT Đức Phong
|
50
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Đường vành đai nhà văn
hóa thiếu nhi
|
0,40
|
ODT, CLN
|
TT Đức Phong
|
400
|
|
400
|
|
|
|
5
|
Đường vào cổng Trường TH
Bom Bo
|
0,03
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
15
|
|
15
|
|
|
|
6
|
Trạm biến áp và hành
lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2
|
3,12
|
CLN
|
Xã Đăk Nhau
|
1.560
|
|
|
1.560
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Hồ chứa nước
Darana
|
37,30
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
18.650
|
|
|
18.650
|
Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ
NN&PTNT
|
Vốn ODA
|
8
|
Mở rộng
Trường mẫu giáo Thanh Bình
|
0,01
|
CLN
|
Xã Đường 10
|
5
|
|
5
|
|
|
|
9
|
Đường điện đấu nối
thủy điện Đức Thành
|
2,60
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
Vốn Doanh nghiệp
|
10
|
Hồ chứa nước
Daou2
|
30,10
|
DTL
|
Xã Nghĩa Bình
|
15.050
|
|
15.050
|
|
Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ
NN&PTNT
|
|
11
|
Thu hồi đất
bổ sung Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
500
|
|
500
|
|
|
|
12
|
Tiểu dự
án tái định cư khu vực Đa Bông Cua
|
0,61
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
307
|
|
307
|
|
|
|
13
|
Xây dựng Cầu Vĩnh
Ninh
|
2,11
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
1.055
|
|
|
1.055
|
|
Vốn ODA
|
14
|
Mở rộng
trường THCS Thống Nhất
|
0,30
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
150
|
|
150
|
|
|
|
15
|
Mở rộng
Nghĩa trang thôn 2
|
2,00
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Hớn Quản
|
1.579,75
|
|
|
951.599
|
79.042
|
279.450
|
593.108
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016,
2017, 2018
|
1.280,91
|
|
|
951.599
|
79.042
|
279.450
|
593.108
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy xi
măng Minh Tâm
|
508,20
|
|
|
520.610,00
|
12.285,00
|
0,00
|
508.325,00
|
|
|
-
|
Bãi thải
|
50,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
52.500
|
|
|
52.500
|
Công văn số 2544/UBND-SX ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Hồ lắng,
khu phụ trợ
|
55,20
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
57.960
|
|
|
57.960
|
Công văn số 1582/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Khu nhà ở
CBCNV
|
52,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
41.600
|
|
|
41.600
|
Thông báo số 35/TB-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh
|
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long
|
-
|
Nhà máy và bãi chứa
nguyên liệu
|
168,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
176.400
|
|
|
176.400
|
Công văn 3313/UBND-SX ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Mỏ đá vôi
|
139,20
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
146.160
|
|
|
146.160
|
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng
CP
|
|
-
|
Mỏ vật liệu,
trạm đập
|
23,10
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
24.255
|
|
|
24.255
|
Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của
UBND tỉnh
|
Đã thu hồi, bồi thường được 7,6/30,7ha, còn 23,1ha chưa thu hồi,
bồi thường
|
-
|
Đường băng tải Nhà
máy xi măng Minh Tâm
|
9,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
9.450
|
|
|
9.450
|
Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Nâng cấp đường
vào nhà máy
|
11,70
|
CLN
|
Xã Minh Đức, Minh Tâm
|
12.285
|
12.285
|
|
|
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Khu dân cư
phía tây thị xã Bình Long (phần trên địa bàn
huyện Hớn Quản)
|
5,60
|
CLN
|
Xã An Phú
|
4.480
|
4.480
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh
|
Đất của công ty TNHH MTV cao su
Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất
|
3
|
Mỏ nguyên
liệu nhà máy xi măng An Phú
|
200,00
|
CLN
|
Xã An Phú
|
210.000
|
|
|
210.000
|
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng
CP
|
|
4
|
Thu hồi ngoài
ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương
|
3,50
|
CLN
|
Xã An Phú
|
3.675
|
|
|
3.675
|
Chủ đầu tư đề nghị
|
|
5
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương
|
145,66
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
152.943
|
|
|
152.943
|
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng
CP
|
Đã thu hồi, bồi thường được 52,4ha/198,06ha,
còn lại 145,66ha chưa thu hồi
|
6
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương mở rộng
|
30,60
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
32.130
|
|
|
32.130
|
Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Khu công
nghiệp Minh Hưng - Sikico
|
28,20
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
29.610
|
|
|
29.610
|
Công văn số 2162/TTg-KTN ngày
26/11/2015 của Thủ tướng CP
|
Đã thu hồi, bồi thường được 626,8/655ha của Công
ty CP Hải Vương, chỉ còn 28,2ha của các hộ dân chưa thu hồi, bồi
thường
|
8
|
Xây dựng
các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng
Nơ
|
7,07
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
5.656
|
|
5.656
|
|
Công văn số 3172/UBND-KT ngày 21/9/2017 và Công văn số
208/UBND-KT ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
9
|
Cải tạo đường
QL 14C
|
0,45
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
473
|
|
473
|
|
Công văn số 2709/UBND-KT ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Khu xử lý
chất thải rắn
|
35,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
36.750
|
|
|
36.750
|
Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Chợ Tân Hiệp
|
0,98
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
1.029
|
|
1.029
|
|
Sở Công thương đăng ký
|
|
12
|
Trung tâm hành
chính xã Tân Hiệp
|
10,58
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Hiệp
|
12.588
|
|
12.588
|
|
Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện
|
|
13
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh (dự án LRAMP)
|
0,23
|
CLN, DGT
|
Xã Tân Hưng, An Khương
|
242
|
242
|
|
|
Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
14
|
Bến xe Hớn Quản
|
1,37
|
CLN, ONT
|
thị trấn Tân Khai
|
18.570
|
|
18.570
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Chợ mới Tân
Khai
|
3,15
|
CLN, ONT, DGD
|
thị trấn Tân Khai
|
42.000
|
|
42.000
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Chợ Tân
Khai
|
0,73
|
CLN, ONT
|
thị trấn Tân Khai
|
15.444
|
|
15.444
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Đường Bắc Nam 2
|
0,45
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
2.700
|
|
2.700
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
18
|
Đường
Đông Tây 7 nối dài
|
0,03
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
180
|
|
180
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
19
|
Đường từ
QL13 vào KCN Tân Khai II
|
8,10
|
CLN, ONT
|
thị trấn Tân Khai
|
63.600
|
63.600
|
|
|
Công văn số 403a/HĐND-KT ngày 28/10/2016 của HĐND tỉnh,
Công văn số 3211a/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh
|
|
20
|
Khu công nghiệp
Tân Khai II
|
160,00
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
128.000
|
|
|
128.000
|
Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
21
|
Khu công viên cây
xanh
|
2,10
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
12.600
|
|
12.600
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
22
|
Khu dân cư Trục
chính Bắc Nam
|
1,78
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
10.680
|
|
10.680
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày
02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
23
|
Khu dân cư Trung
tâm văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9
|
3,84
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
23.040
|
|
23.040
|
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh
|
|
24
|
Mở rộng
đường GTNT theo tiêu chí NTM
|
2,52
|
CLN, DGT
|
thị trấn Tân Khai
|
0
|
|
|
|
Nghị quyết số
10/2018 của HĐND tỉnh
|
UBND huyện vận động người dân hiến đất mở rộng đường
giao thông hiện hữu
|
25
|
Nghĩa trang nhân dân
thị trấn Tân Khai
|
3,47
|
NTD
|
thị trấn Tân Khai
|
|
|
|
|
Công văn số 630/UBND-KSX ngày 13/7/2016 của UBND huyện
|
Đất nghĩa địa không bồi thường
|
26
|
Trục chính
Bắc Nam (giai đoạn 3) Trung Tâm VHTT Huyện và đường Đông Tây 9
|
3,03
|
CLN, ONT
|
thị trấn Tân Khai
|
34.080
|
|
34.080
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
Đã thu hồi, bồi thường được 8,67/11,7ha, còn 3,03ha
chưa thu hồi, bồi thường
|
27
|
Trục chính Bắc
Nam nối dài (giai đoạn 1)
|
0,30
|
CLN
|
thị trấn Tân Khai
|
1.800
|
|
1.800
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
28
|
Trung tâm
Giáo dục
|
9,57
|
CLN, ONT
|
thị trấn Tân Khai
|
98.610
|
|
98.610
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
29
|
Khu dân cư phía đông thị xã Bình
Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản)
|
13,40
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
10.720
|
10.720
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh
|
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi
thường tài sản trên đất
|
30
|
Khu đô thị
mới Nam An Lộc
|
91,00
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
0
|
0
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
b
|
Dự án
phát sinh mới năm 2019
|
298,84
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đất phát triển công trình công cộng
|
241,95
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
2
|
Khu dân cư Việt
Kiều
|
45,52
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
3
|
Khu dân cư
Phước An
|
5,20
|
CLN
|
Xã Phước An
|
0
|
|
|
|
207/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long
|
4
|
Bãi rác xã Tân Hưng
|
2,00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
0
|
|
|
|
Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập
đoàn Cao su VN
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
5
|
Nghĩa trang
xã Tân Lợi
|
2,00
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
0
|
|
|
|
Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn
Cao su VN
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
6
|
Đường điện
Phước An -Tân Quan
|
2,17
|
CLN
|
Xã Phước An, Xã Tân Quan
|
0
|
|
|
|
Công văn 424/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 04/7/2017 của Tập
đoàn Cao su VN
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
4.876,17
|
|
|
4.248.542
|
45.250
|
6.500
|
4.196.792
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ 2016, 2017, 2018
|
4.621,16
|
|
|
4.096.509
|
5.250
|
6.500
|
4.084.759
|
|
|
1
|
Đất TMDV
dân cư Becamex
|
1.764,20
|
CLN
|
Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT.Chơn Thành
|
1.908.875
|
|
|
1.908.875
|
|
Đã thu hồi 444,1 ha trong tổng số 2.208,3
ha, còn lại 1.764,2 ha
|
2
|
Khu công
nghiệp và dư cư Becamex
|
2.108,60
|
CLN
|
Xã Minh Thành, TT.Chơn Thành
|
2.138.782
|
|
|
2.138.782
|
|
Đã thu hồi 316,4 ha trong tổng số 2.425 ha, còn
lại 1.764,2 ha
|
3
|
Đường N9 nối dài đến đường
số 7 (đường N3 quy hoạch)
|
19,84
|
ODT+CLN
|
TT.Chơn Thành
|
14.512
|
|
|
14.512
|
|
|
4
|
Khu dân cư,
đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi
|
8,73
|
ODT+CLN
|
TT.Chơn Thành
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
5
|
Đất SXKD
khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc
|
5,00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Khách sạn
và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy
|
20,00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
0
|
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
7
|
Mở rộng Khu
công nghiệp Minh Hưng III
|
577,53
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long
|
8
|
Nối tiếp hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
4,16
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
1.664
|
|
|
1.664
|
|
|
9
|
Thu hồi bổ sung
lòng hồ Phước Hòa
|
15,00
|
CLN
|
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng,
Minh Thành
|
5.250
|
5.250
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư Minh
Thành
|
20,00
|
ONT+CLN
|
Xã Minh Thành
|
10.400
|
|
|
10.400
|
QĐ: 1818
ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Móng trụ đường
dây 500KV đấu nối
|
0,09
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
34
|
|
|
34
|
|
|
12
|
Trạm biến áp
500KV
|
20,07
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
8.028
|
|
|
8.028
|
|
|
13
|
Xây dựng đường
giao thông kết hợp du lịch hồ
thủy lợi Phước
Hòa
|
56,78
|
CLN, ONT, DGT
|
Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích
|
0
|
0
|
|
|
QĐ 2818/QĐ-UBND
ngày 30/10/2007 và QĐ số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh.
|
Vận động nhân dân hiến đất
|
14
|
Móng trụ đường
dây 220KV đấu nối
|
1,11
|
CLN
|
Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm,
TT.Chơn Thành
|
444
|
|
|
444
|
|
|
15.
|
NVH ấp 1, ấp Hòa
Vinh 2
|
0,05
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
20
|
|
|
20
|
|
|
b
|
Dự án
phát sinh mới năm 2019
|
255,01
|
|
|
152.033
|
40.000
|
0
|
112.033
|
|
|
1
|
Khu chợ đầu
mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành
|
161,42
|
ODT+CLN
|
TT.Chơn Thành
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư
KCN Minh Hưng III (Công ty CP KCN Cao su Bình Long)
|
23,56
|
ONT+CLN
|
Xã Minh Hưng
|
0
|
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT quản lý
|
3
|
Đất phát
triển công trình công cộng
|
12,45
|
ONT+CLN
|
Xã Minh Hưng
|
0
|
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT quản lý (đất thu hồi của Công ty TNHH Lâm Hải)
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 3A
|
0,03
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đất xây
dựng văn phòng ấp 1
|
0,04
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
0
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
6
|
Khu đất xây
dựng văn phòng ấp 3
|
0,04
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
0
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
7
|
Khu đất xây
dựng văn phòng ấp 4
|
0,04
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
0
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
8
|
Bãi rác
|
1,00
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
0
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
9
|
Nhà văn hóa ấp 1 (vị
trí mới)
|
0,01
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
0
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu quy hoạch
xây dựng các công trình phúc lợi xã hội xã Minh
Thành
|
1,60
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
0
|
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
11
|
Xây dựng
hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex
|
40,00
|
CLN
|
Xã Nha Bích, Minh Thành
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Quyết định Chủ trương đầu tư Quyết định số
1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Công trình Lộ
ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành
|
0,80
|
CLN
|
Xã Nha Bích, Minh Thành
|
112.033
|
|
|
112.033
|
Quyết định
số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương
|
|
13
|
Trạm dừng chân
đường Hồ Chí Minh
|
14,02
|
ONT+CLN
|
Xã Thành Tâm
|
0
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
162,04
|
|
|
37.373
|
20.435
|
14.814
|
2.123
|
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018
|
102,12
|
|
|
13.981
|
9.247
|
3.678
|
1.056
|
|
|
1
|
Đường GTNT
Long Hưng-Phước Bình
|
22,40
|
CLN và HLLG
|
Xã Long Hưng, Bình Sơn
|
9.247
|
9.247
|
|
|
Bổ sung theo ý kiến của Sở GTVT tại
KHSDĐ năm 2018
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền
với đất
|
2
|
Bãi rác
huyện
|
10,00
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
3
|
Bãi rác xã Bình
Tân
|
1,50
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
4
|
Khu căn cứ hậu
cần kỹ thuật
|
30,00
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
3.600
|
|
3.600
|
|
Công văn
802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh
|
|
5
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Tân
|
6,79
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
816
|
|
|
816
|
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất
|
6
|
Đường Bù
Nho - Phước Tân
|
30,52
|
CLN, HLLG
|
Xã Bù Nho, Phước Tân
|
0
|
|
0
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
7
|
Khu dân cư xã
Long Tân
|
0,09
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
37
|
|
|
37
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017
|
Bồi thường đất và
tài sản gắn liền
với đất
|
8
|
Khu VH-TDTT
xã Long Tân
|
0,49
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
202
|
|
|
202
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền
với đất
|
9
|
Cầu Long Tân
- Phú Riềng
|
0,33
|
CLN
|
Xã Phú Riềng, Long Tân
|
78
|
|
78
|
|
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền
với đất
|
b
|
Dự án
phát sinh mới năm 2019
|
59,92
|
|
|
23.392
|
11.189
|
11.136
|
1.067
|
|
|
1
|
Khu Trung tâm
hành chính huyện (phần thu hồi đất dân)
|
33,00
|
CLN, NTS, ONT
|
Xã Bù Nho
|
11.095
|
|
11.095
|
|
|
|
2
|
NVH thôn
Sơn Hà 2
|
0,03
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
30
|
|
|
30
|
|
Vận động dân hiến đất
|
3
|
Khu vui
chơi thôn Phú Châu
|
0,10
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
142
|
|
|
142
|
|
Vận động dân hiến đất
|
4
|
Trạm xử lý
nước thải TTTM Bù Nho
|
0,01
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
41
|
|
41
|
|
|
|
5'
|
Nghĩa trang
thôn 1 xã Long Bình
|
1,20
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
786
|
|
|
786
|
|
|
6
|
Mở rộng
đường ĐT 741
|
22,50
|
CLN, ONT
|
Xã Phú Riềng, Bù Nho, Long
Hưng, Bình Tân
|
11.189
|
11.189
|
|
|
|
|
7
|
Thu hồi đất
bà Lê Thị Ngọc Ánh
|
0,01
|
DGT, ONT
|
Xã Bù Nho
|
109
|
|
|
109
|
|
|
8
|
Đường điện thôn
8 xã Long Hưng
|
0,17
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
9
|
NVH thôn 2
|
0,11
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su
Phú Riềng
|
10
|
Đường điện
trung thế xã Phú Trung
|
0,80
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
11
|
UBND xã Phú
Trung (mới)
|
2,00
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
VIII
|
Huyện Bù Gia Mập
|
270,45
|
|
|
87.228
|
0
|
10.431
|
76.797
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018
|
188,72
|
|
|
54.751
|
0
|
6.981
|
47.770
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Bình Thắng
B
|
0,80
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
400
|
|
400
|
|
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
|
2
|
Trụ sở UBND
xã Bình Thắng
|
0,03
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
16
|
|
16
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ
đến năm 2020
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn
1
|
0,07
|
DGD
|
Xã Bình Thắng
|
0
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt
QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù
|
4
|
Trường Mầm
Non xã Bình Thắng (điểm chính)
|
0,23
|
DTT
|
Xã Bình Thắng
|
0
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm
2020
|
Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù
|
5
|
Nghĩa địa
thôn Bình Hà 2
|
1,00
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
500
|
|
500
|
|
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017
|
|
6
|
Hồ Thủy lợi
Bình Hà 2
|
80,00
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
40.000
|
|
|
40.000
|
Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017
|
|
7
|
Bãi rác
thôn 4
|
4,00
|
CLN
|
xa Đa Kia
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
8
|
Xây dựng 4 đường bê
tông nông thôn
|
0,42
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
210
|
|
|
210
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm
2020
|
Đất người dân
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn 9
|
0,12
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
0
|
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long
|
10
|
Trường Mẫu giáo
Ánh Dương (Điểm chính)
|
0,90
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
0
|
|
|
|
|
Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù
|
11
|
Điểm Trường
MG Đức Hạnh (Bù Kroai)
|
0,30
|
CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
150
|
|
150
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến
năm 2020
|
|
12
|
Khu căn cứ hậu
cần kỹ thuật
|
13,00
|
CLN
|
xã Phú Nghĩa
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2016
|
|
13
|
Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa
đi Phước Minh - Đa Kia (Đoạn Phú Nghĩa)
|
9,15
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
0
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm
2020
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long
|
14
|
Trường Tiểu
học TT Phú Nghĩa (C13)
|
1,13
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
0
|
|
|
|
Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ
năm 2017 của huyện Bù Gia Mập
|
Đất công huyện quản lý
|
15
|
TT văn hóa
TD thể thao (Khu A11, A12, A16)
|
7,11
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
0
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long
|
16
|
Cụm TTCN
Phú nghĩa 2
|
49,30
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
0
|
|
|
|
QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
Đất Nông trường 26/6 không phải
đền bù.
|
17
|
Đường D19 khu
TTHC
|
0,18
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
0
|
|
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018
|
Đất công huyện quản lý
|
18
|
Hồ thủy lợi
thôn Khắc Khoan
|
15,00
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
7.500
|
|
|
7.500
|
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017
|
|
19
|
Mở rộng
Công An huyện
|
0,70
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
350
|
|
350
|
|
CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017
|
|
20
|
Mở rộng chợ
Phú Văn
|
1,13
|
CLN, ONT
|
Xã Phú Văn
|
565
|
|
565
|
|
Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày
29/10/2010
|
|
21
|
Nhà văn hóa
thôn 3
|
0,04
|
DGD
|
Xã Phú Văn
|
0
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm
2020
|
Đất công huyện quản lý
|
22
|
Đường thôn
2-thôn 3
|
0,12
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
60
|
|
|
60
|
CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh
|
Đất người dân
|
23
|
TT thể dục -
thể thao
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
500
|
|
500
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt
QHSDĐ đến năm 2020
|
|
24
|
Mở rộng
Điểm mẫu giáo Họa My
|
2,00
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017
|
|
25
|
Nghĩa địa thôn
Bình Tân
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
500
|
|
500
|
|
QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011
|
|
b
|
Các
dự án phát sinh mới năm 2019
|
81,73
|
|
|
32.477
|
0
|
3.450
|
29.027
|
|
|
1
|
Mương Thoát
nước (thửa 101 tờ 9)
|
0,30
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
150
|
|
150
|
|
|
|
2
|
Đường vào
nhà văn hóa thôn Đăk Á
|
0,02
|
CLN
|
Xã Bù Gia Mập
|
12
|
|
|
12
|
|
|
3
|
Hồ thủy lợi
thôn Khắc Khoan
|
55,00
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
27.500
|
|
|
27.500
|
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017
|
|
4
|
Đường và
cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh
|
4,20
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
5
|
Đường ĐT
760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (giai đoạn
2)
|
15,15
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa, Xã Đa Kia
|
0
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt
QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long
|
6
|
Xây dựng đập
thủy lợi nhỏ khu dự án tại Tiểu khu 42 -
Nông lâm trường Đăk Mai
|
2,50
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
1.250
|
|
|
1.250
|
|
Đất Ban quản lý rừng không phải đền bù
|
7
|
Xây dựng đường
dây tải điện tử thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước- Minh
|
2,40
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Trạm 110kV và
đường dây đấu nối
|
0,53
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
265
|
|
|
265
|
Biên bản số 01/BB-UBND ngày 04/4/2018 của UBND huyện Bù
Gia Mập
|
|
9
|
Chợ Đa Kia
|
0,37
|
CLN, ONT
|
Xã Đa Kia
|
0
|
|
|
|
|
Đất công huyện quản lý
|
10
|
Chợ Đăk Ơ
|
1,25
|
CLN, ONT
|
Xã Đăk Ơ
|
0
|
|
|
|
|
Đất công huyện quản lý
|
IX
|
Huyện Bù Đốp
|
135,43
|
|
|
43.187
|
8.181
|
10.224
|
24.782
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp năm 2016, 2017, 2018
|
128,38
|
|
|
41.087
|
8.181
|
8.124
|
24.782
|
|
|
1
|
Dự án Đường
Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình
|
10,00
|
LUK+CLN+ONT
|
thị trấn Thanh Bình
|
20.782
|
|
|
20.782
|
QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện
|
|
2
|
Trường PTTH
Thanh Hòa
|
5,00
|
ODT
|
Thị trấn Thanh Bình
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 2708/QĐUBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường
về đất
|
3
|
chợ Hưng
Phước
|
0,31
|
TSC
|
Xã Hưng Phước
|
0
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về
QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất
|
4
|
Kênh thủy lợi
đập M26
|
0,70
|
LUK
|
Xã Phước Thiện
|
0
|
|
|
|
QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Vận động dân hiến đất
|
6
|
Trụ sở ấp
Tân Phú
|
0,05
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
12
|
|
12
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
|
7
|
Công trình
thủy lợi
|
5,00
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
950
|
|
950
|
|
QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
8
|
Dự án cấp
nước sạch
|
0,11
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
0
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
Vận động dân hiến đất
|
9
|
Dự án cấp nước sạch
|
0,04
|
CLN
|
xã Tân Tiến
|
c
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
đất xã quản lý
|
10
|
Đập thủy lợi
(ấp 4+5)
|
20,00
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp,
mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500
|
30,88
|
CLN, ONT
|
Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước
|
7.050
|
|
7.050
|
|
QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
12
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh (dự án LRAMP)
|
0,16
|
CLN
|
xã Thiện Hưng
|
4.181
|
4.181
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở ấp Thanh
Trung
|
0,05
|
CLN
|
thị trấn Thanh Bình
|
12
|
|
12
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
|
14
|
Nghĩa địa xã Tân Tiến
|
3,30
|
CLN
|
xã Tân Tiến
|
0
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về
QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất
Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
15
|
Nhà văn hóa xã Hưng Phước
|
0,59
|
LUK
|
xã Hưng Phước
|
100
|
|
100
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông
thôn mới 2016-2020
|
|
16
|
Nghĩa địa
xã Hưng Phước
|
5,00
|
CLN
|
xã Hưng Phước
|
0
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về
QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường
về đất
|
17
|
Trường Mẫu giáo
Hưng Phước
|
0,30
|
CLN
|
xã Hưng Phước
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường
về đất
|
18
|
Trường THCS
Phước Thiện
|
1,50
|
CLN
|
xã Phước Thiện
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi
thường về đất
|
19
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng B
|
0,30
|
CLN
|
xã Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
20
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C
|
0,57
|
DVH
|
xã Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã quản lý
|
21
|
Trường THCS
Bù Đốp
|
0,20
|
NTD
|
xã Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã quản lý
|
22
|
Trường TH
Thanh Hòa
|
0,15
|
|
xã Thanh Hòa
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã quản lý
|
23
|
Mở rộng
trường mẫu giáo Phước Thiện
|
0,40
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
0
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường
về đất
|
24
|
Nâng cấp mở
rộng đường tuần tra biên giới
|
43,20
|
RPH, CLN, CQP
|
huyện Bù Đốp
|
4.000
|
|
|
4.000
|
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định
số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
25
|
Mở rộng
trường mẫu giáo Tân Tiến
|
0,57
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
0
|
|
|
|
QĐ số:1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã
quản lý
|
b
|
Các dự
án phát sinh mới năm 2019
|
7,05
|
|
|
2.100
|
0
|
2.100
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT
759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện)
|
3,00
|
LNC
|
Xã Phước Thiện, Thiện Hưng
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày
11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
2
|
Trường mẫu
giáo phước thiện
|
1,00
|
LNC
|
Xã Phước Thiện
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
|
3
|
Trường mẫu
giáo Tân Tiến
|
1,00
|
LNC
|
Xã Tân Tiến
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Thanh Bình
|
1,00
|
LNC
|
TT. Thanh Bình
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về
QHSDĐ 2020
|
|
5
|
Trường mẫu giáo
Hưng Phước
|
1,00
|
LNC
|
Xã Hưng Phước
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
|
6
|
Mở rộng bệnh
xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717
|
0,05
|
LNC
|
xã Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện Ủy Bù Đốp
|
Đất công không bồi thường
|
X
|
Huyện Đồng Phú
|
310,31
|
|
|
250.273
|
114.651
|
4.514
|
131.108
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016,
2017, 2018
|
243,75
|
|
|
127.165
|
77.101
|
4.014
|
46.050
|
|
|
1
|
Hồ Tân Lợi
|
23,21
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
0
|
|
|
|
|
Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú,
không bồi thường về đất
|
2
|
Dự án cấp đất
cho các hộ thiếu đất sản xuất
|
60,00
|
RSX
|
Xã Tân Lợi
|
0
|
|
|
|
|
Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi
thường về đất
|
3
|
Xây dựng công
trình khu vực phòng thủ huyện (vùng lõi căn cứ hậu cần)
|
49,00
|
RSX
|
Xã Tân Hòa
|
0
|
|
|
|
QĐ 2389/QĐ-BTL ngày 8/10/2018 về QH vị trí
đóng quân
|
Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi
thường về đất
|
4
|
Hạ lưu cống
thoát nước QL14
|
0,20
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến
|
1.050
|
|
|
1.050
|
|
|
5
|
Dự án Công
trình QK1
|
19,77
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
24.101
|
24.101
|
|
|
|
Đã thu hồi 9 ha trong tổng số 28,77
ha, còn lại 19,77 ha
|
6
|
Đường Đồng
Phú- Bình Dương
|
68,37
|
CLN+NTS+ DGT+SON
|
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân
Hưng, Đồng Tâm
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,9 2ha, còn lại
68,37 ha
|
7
|
Đường Phú
Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến
|
0,32
|
CLN
|
TT. Tân Phú, xã Tân Tiến
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
8
|
Đường vào sân
bóng cũ (Đường vào chợ mới)
|
0,04
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
170
|
|
170
|
|
|
|
9
|
Xây dựng cầu
tổ 6
|
0,07
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
70
|
|
70
|
|
|
|
10
|
Đường tổ 8 và tổ
10
|
0,03
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Mở rộng
TTHC xã Tân Hòa
|
0,49
|
CLN
|
Xã Tân Hòa
|
594
|
|
594
|
|
|
|
12
|
Dự án nâng
cấp mở rộng ĐT 741
|
18,70
|
CLN+DGT+ ONT
|
Xã Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú
|
53.000
|
53.000
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng
nghĩa trang xã Tân Lập
|
0,25
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
14
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi
|
3,30
|
DGT
|
Xã Tân Lợi
|
1.080
|
|
1.080
|
|
công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017
|
|
b
|
Các
dự án phát sinh mới năm
2019
|
66,56
|
|
|
123.108
|
37.550
|
500
|
85.058
|
|
|
1
|
Khu Tái định
cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương
|
35,00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phước, Tân Lập, Đồng Tâm
|
80.208
|
|
|
80.208
|
CV 598/UBND-KT ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh,
QĐ 2922/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Đường kết nối
các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài (đoạn qua huyện Đồng Phú)
|
24,00
|
CLN, CHN, ONT
|
TT Tân Phú, xã Tân Tiến, Tân Lập
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
3
|
Mương thoát
nước đường ĐT741
|
0,08
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
450
|
450
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng
chợ Đồng Tâm
|
0,05
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm
|
500
|
|
500
|
|
|
|
5
|
Đường đi
Phước Sang (Phú Giáo- Bình Dương)
|
1,12
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
4.850
|
|
|
4.850
|
|
Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không
bồi thường về đất
|
6
|
Dự án nâng
cấp mở rộng ĐT 741 (đoạn qua Thuận Phú, Thuận Lợi)
|
5,93
|
CLN+DGT+ ONT
|
Xã Thuận Phú; Thuận Lợi
|
18.000
|
18.000
|
|
|
KL hoặc TB 2181 của Tỉnh ủy
|
|
7
|
Trụ điện của
đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú
|
0,38
|
CLN
|
Xã Thuận Phú
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
XI
|
Huyện Lộc Ninh
|
1.173,26
|
|
|
96.750
|
34.344
|
16.291
|
46.115
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018
|
181,54
|
|
|
38.438
|
21.498
|
12.940
|
4.000
|
|
|
1
|
Hồ Thủy lợi
|
30,00
|
CLN, HNK
|
xã Lộc Tấn
|
6.900
|
6.900
|
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Nhà công vụ
CBCNV
|
0,03
|
CLN
|
Ấp 1 xã
Lộc An
|
7
|
|
7
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND
tỉnh
|
|
3
|
Khu dân cư ấp 11A
(ven đường Nguyễn Tất Thành)
|
12,00
|
CLN
|
Ấp 11A
xã Lộc Thiện
|
2.760
|
|
2.760
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của
UBND tỉnh
|
|
4
|
Mở rộng
trường MG Họa Mi
|
1,00
|
CLN
|
Ấp 3 xã
Lộc Thái (vị trí mới)
|
230
|
|
230
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Nhà VH ấp 4
|
0,30
|
CLN
|
Ấp 4 xã Lộc An
|
69
|
|
69
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
và Nhà văn hóa ấp 8
|
0,76
|
CLN
|
xã Lộc Điền
|
190
|
|
190
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 8
|
0,30
|
CLN
|
Ấp 8 Xã
Lộc Hòa (NT cao su)
|
69
|
|
69
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo
và Nhà văn hóa ấp 9
|
1,22
|
CLN
|
Ấp 9 xã Lộc Điền
|
306
|
|
306
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Khu văn hóa
thể thao
|
1,00
|
CLN
|
Ấp Cây
Chặt xã Lộc Tấn
|
230
|
|
230
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Mở rộng tiểu
học Lộc Tẩn B
|
1,00
|
CLN
|
Ấp Thạnh
Đông Lộc Tấn
|
230
|
|
230
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Đường ấp Thạnh
Phú-Ấp 13 B
|
0,35
|
CLN
|
Ấp Thạnh
Phú xã Lộc Thạnh
|
0
|
|
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Đường tránh
QL13
|
54,20
|
CLN
|
Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị
trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn
|
14.138
|
14.138
|
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Đường Tuần
tra biên giới
|
56,80
|
CLN, RSX, DQP
|
huyện Lộc Ninh
|
4.000
|
|
|
4.000
|
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số
730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
14
|
Khu dân cư
đô thị
|
10,49
|
CLN
|
TT Lộc Ninh
|
4.197
|
|
4.197
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017, Quyết định
số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh (dự án LRAMP)
|
0,08
|
DGT
|
TT. Lộc Ninh
|
650
|
|
650
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Hồ chứa nước
|
10,00
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND
tỉnh
|
|
17
|
Trạm bơm ấp
Việt Quang
|
0,01
|
CLN
|
Xã Lộc Quang
|
2
|
|
2
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
18
|
Tượng đài chiến
thắng Hoa Lư
|
2,00
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
460
|
460
|
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
b
|
Các
dự án phát sinh mới năm 2019
|
991,72
|
|
|
58.312
|
12.846
|
3.351
|
42.115
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng ĐT-756
|
16,37
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Quang, Lộc Phú Lộc Hiệp
|
4.893
|
|
|
4.893
|
QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh
|
Vay vốn ADB
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã
ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu
Hoa Lư (dài 13 km)
|
28,08
|
CLN, ONT, LUK
|
xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn
|
7.722
|
|
|
7.722
|
Công văn số 2746/UBND- TH ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết
|
59,30
|
CLN, ONT, RSX
|
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành
|
11.267
|
11.267
|
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Đường tránh
khu di tích Tà Thiết
|
8,40
|
RSX, CLN
|
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành
|
1.260
|
1.260
|
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Trạm biến
áp và đường điện 220 kV Lộc Ninh - Bình Long
|
5,70
|
CLN, ONT, RSX
|
Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện,
Lộc Tấn
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
Trong đó có trạm điện 2,7 ha và trụ điện 3 ha
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới)
|
1,04
|
CLN
|
Thị trấn Lộc Ninh
|
260
|
|
260
|
|
|
|
7
|
Trạm Điệp
báo chiến dịch
|
4,96
|
CLN
|
Ấp 5 xã Lộc Tấn
|
0
|
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh
|
8
|
Chợ Lộc Thiện
|
0,20
|
CLN
|
Ấp Măng Cải xã Lộc
Thiện
|
50
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Nhà Văn hóa
ấp K54
|
0,10
|
CLN
|
Ấp K54
xã Lộc Thiện
|
25
|
|
25
|
|
|
|
10
|
Trụ sở ấp
11B mới
|
0,20
|
CLN
|
Ấp 11B xã Lộc
Thiện
|
50
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Công trình
trạm biến áp 110KV Hoa Lư
|
0,67
|
RSX
|
Xã Lộc Thạnh
|
133
|
133
|
|
|
|
|
12
|
Đường dây
110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư
|
0,74
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc
Hòa; Lộc Thạnh
|
186
|
186
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa xã
|
0,27
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
67
|
|
67
|
|
|
|
14
|
Công viên
văn Hóa
|
1,05
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
262
|
|
262
|
|
|
|
15
|
Mở rộng đường ấp
Thạnh Tân
|
0,31
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
78
|
|
78
|
|
|
|
16
|
Mở rộng
đường ấp Thạnh Trung
|
0,23
|
CLN
|
Xã Lộc Thanh
|
56
|
|
56
|
|
|
|
17
|
Mở rộng
đường liên xã Lộc Thạnh- Lộc Tấn
|
0,24
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
61
|
|
61
|
|
|
|
18
|
Mở rộng
đường liên ấp Thạnh Trung
|
0,58
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
144
|
|
144
|
|
|
|
19
|
Mở rộng đường liên ấp Thạnh
Phú-Thạnh Tây Lộc Tấn
|
0,92
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
230
|
|
230
|
|
|
|
20
|
Mở đường Trảng
Đá
|
2,52
|
CLN
|
Ấp Trăng Đá xã Lộc
Hòa
|
630
|
|
630
|
|
|
|
21
|
Mở rộng
đường ấp 9 Lộc Điền
|
3,50
|
CLN
|
Ấp 9 Lộc
Điền
|
875
|
|
875
|
|
|
|
22
|
Đường Sóc Bà
Bom-đi Lâm trường
|
2,00
|
CLN, LUK
|
Xã Lộc Hòa
|
500
|
|
500
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp cầu
Bà Hanh
|
0,05
|
CLN
|
Ấp 8A xã
Lộc Hòa
|
13
|
|
13
|
|
|
|
24
|
Đường giao
thông Sóc Bà Bom
|
0,20
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
50
|
|
50
|
|
|
|
25
|
Hệ thống kênh
tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal
|
9,80
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Hòa, xã
Lộc An
|
8.199
|
|
|
8.199
|
Công văn số 76a/HDND-KT ngày 31/3/2017 của HDND tỉnh
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
26
|
Hệ thống kênh
tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy
|
9,00
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Hòa.
|
7.530
|
|
|
7.530
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
27
|
Hệ thống
kênh tưới thuộc khu tưới hồ
Lộc Thạnh
|
1,80
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn
|
1.506
|
|
|
1.506
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
28
|
Hệ thống kênh
tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang
|
4,50
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Quang
|
3.765
|
|
|
3.765
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
29
|
Đầu tư hạ tầng
Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Đầu
tư Hoa Lư - Bình Phước)
|
404,00
|
RSX
|
xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn
|
0
|
|
|
|
Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý
|
30
|
Đầu tư hạ
tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP
Quốc tế Lê Đại Nam)
|
425,00
|
RSX
|
xã Lộc Thạnh
|
0
|
|
|
|
Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý
|
369
|
Tổng
cộng toàn tỉnh
|
9.556,91
|
|
|
7.497.514
|
1.064.288
|
714.195
|
5.719.030
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018
|
7.371,12
|
|
|
6.375.969
|
348.892
|
614.513
|
5.412.563
|
|
|
133
|
Các dự
án phát sinh mới năm 2019
|
2.185,78
|
|
|
1.121.546
|
715.396
|
99.682
|
306.467
|
|
|