|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Đăng Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 857/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT
ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày
08/4/2016 và của UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số
20/TTr-UBND ngày 04/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Đức Phong
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Phước Sơn
|
Xã Bình Minh
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Đức Liễu
|
Xã Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(20)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TN (1+2+3)
|
150.119,32
|
995,32
|
8.703,94
|
8.153,64
|
13.628,35
|
5.795,97
|
8.770,32
|
16.709,08
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
136.904,78
|
726,33
|
8.165,30
|
7.849,54
|
10.584,37
|
3.991,42
|
6.853,44
|
16.482,54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
859,43
|
10,36
|
150,56
|
|
|
51,28
|
|
634,17
|
|
- Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
461,57
|
26,19
|
59,30
|
5,96
|
46,21
|
51,83
|
63,07
|
0,36
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
77.032,24
|
688,94
|
7.913,89
|
5.031,26
|
4.064,13
|
3.882,94
|
6.779,85
|
3.091,30
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
34.257,91
|
|
29,64
|
2.150,64
|
1.064,10
|
|
|
8.420,90
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
19.849,04
|
|
|
609,01
|
5.409,92
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
4.289,72
|
|
|
|
|
|
|
4.289,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
124,88
|
0,84
|
11,91
|
52,67
|
|
5,37
|
10,52
|
16,09
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
13.214,53
|
268,99
|
538,64
|
304,10
|
3.043,98
|
1.804,55
|
1.916,87
|
226,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
121,26
|
2,14
|
76,30
|
|
2,24
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
36,95
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
43,91
|
6,81
|
2,20
|
2,37
|
0,85
|
4,33
|
2,46
|
1,57
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
288,27
|
12,64
|
8,24
|
10,25
|
1,52
|
15,12
|
140,00
|
19,42
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
10.460,28
|
101,04
|
306,34
|
223,68
|
2.867,71
|
1.636,38
|
1.671,14
|
72,09
|
2.7
|
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
|
85,31
|
|
|
|
68,37
|
14,50
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
12,36
|
|
4,00
|
|
|
1,00
|
1,83
|
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
539,83
|
|
40,77
|
41,28
|
29,97
|
46,58
|
47,85
|
32,84
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
67,81
|
67,81
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
38,80
|
10,28
|
6,37
|
0,63
|
1,62
|
0,49
|
2,71
|
0,67
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
1,80
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
43,35
|
2,62
|
0,96
|
0,71
|
3,82
|
1,02
|
1,25
|
0,50
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
231,86
|
1,24
|
24,78
|
7,90
|
15,77
|
14,28
|
7,81
|
4,06
|
2.25
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm gốm
|
21,16
|
|
|
|
|
19,00
|
|
2,16
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
23,19
|
3,59
|
3,03
|
1,38
|
0,20
|
0,72
|
1,72
|
1,00
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
1,23
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
949,61
|
55,23
|
49,55
|
15,90
|
51,90
|
18,00
|
40,10
|
92,24
|
2.21
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
240,69
|
|
10,11
|
|
|
32,92
|
|
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị
|
995,32
|
995,32
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Bom
Bo
|
Xã Đak
Nhau
|
Xã Đường 10
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Thọ
Sơn
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Đồng Nai
|
(1)
|
(2)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN (1+2+3)
|
4.777,76
|
8.666,52
|
11.026,18
|
9.743,79
|
8.498,69
|
12.261,45
|
7.762,64
|
13.884,55
|
10.741,12
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
4.565,29
|
8.291,31
|
9.057,45
|
9.530,35
|
8.030,47
|
11.881,17
|
7.401,00
|
13.445,44
|
10.049,36
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
|
|
3,29
|
|
|
9,78
|
|
|
- Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
26,79
|
15,41
|
18,77
|
|
|
65,24
|
58,64
|
|
23,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
4.420,42
|
3.483,23
|
4.522,61
|
4.989,93
|
3.923,74
|
4.924,06
|
6.157,93
|
9.293,45
|
3.864,56
|
1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
117,78
|
4.792,09
|
777,06
|
3.095,65
|
959,26
|
5.065,31
|
684,89
|
3.103,08
|
3.997,50
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
3.733,15
|
1.444,77
|
3.144,18
|
1.826,13
|
499,52
|
1.018,86
|
2,163,51
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,31
|
0,58
|
5,86
|
|
|
0,44
|
0,03
|
20,28
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
212,46
|
375,21
|
1.968,73
|
213,44
|
468,23
|
380,28
|
361,64
|
439,11
|
691,76
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
0,85
|
|
5,35
|
|
4,38
|
30,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
34,44
|
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
2,76
|
2,77
|
4,12
|
1,35
|
1,48
|
4,05
|
2,09
|
4,54
|
0,15
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
3,73
|
5,66
|
4,77
|
3,71
|
1,00
|
13,05
|
5,34
|
32,53
|
11,29
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
101,97
|
138,73
|
1.894,16
|
120,99
|
371,55
|
192,61
|
130,03
|
187,96
|
443,91
|
2.7
|
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
|
|
|
|
|
2,39
|
|
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất bãi thải xử lý chất
thải
|
|
|
0,56
|
1,00
|
1,79
|
|
1,56
|
0,26
|
0,36
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
26,12
|
32,29
|
31,31
|
21,44
|
26,84
|
25,69
|
29,73
|
79,91
|
27,20
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
2,86
|
3,89
|
0,24
|
3,43
|
1,27
|
1,10
|
0,22
|
0,80
|
2,20
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,06
|
3,65
|
3,49
|
1,43
|
2,93
|
7,12
|
6,50
|
4,67
|
2,61
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,34
|
9,40
|
8,79
|
16,28
|
3,81
|
21,08
|
61,82
|
6,99
|
26,51
|
2.25
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng,làm gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,28
|
0,98
|
0,86
|
1,39
|
1,51
|
0,41
|
2,24
|
2,11
|
1,76
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
0,21
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
69,64
|
108,63
|
19,28
|
42,35
|
48,31
|
71,49
|
97,79
|
27,70
|
141,50
|
2.21
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
3,69
|
69,00
|
|
|
|
43,67
|
19,95
|
27,09
|
34,26
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Đức Phong
|
Xã
Đoàn Kết
|
Xã
Phước Sơn
|
Xã Bình Minh
|
Xã
Minh Hưng
|
Xã Đức
Liễu
|
Xã Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=
(4)+…+(20)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
542,81
|
18,96
|
68,49
|
0,75
|
15,21
|
7,04
|
3,02
|
0,60
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
197,51
|
18,96
|
68,49
|
0,75
|
15,21
|
7,04
|
3,02
|
0,60
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
345,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7,67
|
5,01
|
0,02
|
|
1,93
|
0,05
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2,66
|
|
0,02
|
|
1,93
|
0,05
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
5,01
|
5,01
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Xã
Nghĩa Trung
|
Xã
Bom Bo
|
Xã Đak Nhau
|
Xã
Đường Mười
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thống Nhất
|
Xã
Đồng Nai
|
(1)
|
(2)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,80
|
2,90
|
1,29
|
18,81
|
0,80
|
4,12
|
16,37
|
30,50
|
352,14
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,80
|
2,90
|
1,29
|
18,81
|
0,80
|
4,12
|
16,37
|
30,50
|
6,85
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345,29
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
|
0,50
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0,50
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2016
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Đức Phong
|
Xã
Đoàn Kết
|
Xã
Phước Sơn
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Minh Hưng
|
Xã
Đức Liễu
|
Xã
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(20)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
652,01
|
25,85
|
70,97
|
2,76
|
16,99
|
16,34
|
55,32
|
2,33
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
306,72
|
25,85
|
70,97
|
2,76
|
16,99
|
16,33
|
55,32
|
2,33
|
1.3
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
345,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
40,00
|
|
|
|
3,25
|
1,50
|
|
34,50
|
2.1
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
28,00
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
|
|
|
3,25
|
1,50
|
|
4,50
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
7,58
|
3,57
|
0,02
|
|
1,93
|
0,02
|
0,10
|
|
3.1
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch
vụ
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
5,63
|
3,15
|
0,02
|
|
1,93
|
0,02
|
|
|
3.4
|
Đất ở chuyển sang đất trụ sở cơ quan
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,89
|
0,41
|
|
|
|
|
0,10
|
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Xã
Nghĩa Trung
|
Xã
Bom Bo
|
Xã
Đak Nhau
|
Xã
Đường Mười
|
Xã Phú Sơn
|
Xã
Thọ Sơn
|
Xã
Thống Nhất
|
Xã Đồng Nai
|
(1)
|
(2)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
3,90
|
7,66
|
4,62
|
21,90
|
2,49
|
7,59
|
20,96
|
38,47
|
353,86
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
3,90
|
7,66
|
4,62
|
21,90
|
2,49
|
7,59
|
20,96
|
38,47
|
8,57
|
1.3
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345,29
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,25
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,68
|
0,90
|
0,16
|
|
|
|
|
0,20
|
3.1
|
Đất phát triển
hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất ở chuyển
sang đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
Năm 2016, huyện Bù Đăng không còn đất
chưa sử dụng
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm;
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH263).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2016 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
1.586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|