|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1073/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1073/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
08 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ
KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ
sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1339/TTr-SXD ngày 26/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần
hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung cấp tỉnh (05 TTHC)
|
|
Lĩnh vực nhà ở (05 TTHC)
|
1
|
1.007766
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
Không
|
x
|
30 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Xây dựng.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
2
|
1.007767
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
Một phần
|
x
|
45 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Xây dựng.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
3
|
1.010005
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Một phần
|
x
|
45 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Xây dựng, UBND cấp tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
4
|
1.010006
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Một phần
|
x
|
45 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Xây dựng, UBND cấp tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
5
|
1.010007
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Một phần
|
x
|
45 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Xây dựng, UBND cấp tỉnh.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ
KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Tên
TTHC: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước (Mã số TTHC: 1.007766)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Xây dựng)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Xây dựng)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây
dựng)
|
Phân công xử lý
|
1,0 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở
Xây dựng)
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
22,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết:
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây
dựng)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B7
|
Văn thư (Sở Xây dựng)
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở
Xây dựng)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Có văn bản từ chối giải quyết
hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết
TTHC).
|
Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Tên
TTHC: Bán nhà ở cũ thuộc sỡ hữu nhà nước
(Mã số TTHC: 1.007767)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Xây dựng)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Xây dựng)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng (Sở Xây dựng)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng (Sở Xây
dựng)
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng và Hội đồng
xác định giá bán nhà ở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
12,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
5,0 ngày
|
B7
|
Văn thư (Sở Xây dựng)
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
|
Chuyên viên Phòng (Sở Xây
dựng)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 45 ngày
(kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Tên
TTHC: Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010005).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên, Hội đồng xác định
giá bán
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức
họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
29,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0ngày
|
B11
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B14
|
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành; Chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,5 ngày
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 45 ngày
(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định)
|
4.
Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010006).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên, Hội đồng xác định
giá bán
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức
họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
29,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0ngày
|
B11
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B14
|
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành; Chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,5 ngày
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 45 ngày
(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định)
|
5. TTHC:
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010007).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên, Hội đồng xác định
giá bán
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức
họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
29,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0ngày
|
B11
|
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B14
|
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Phát hành; Chuyển kết quả cho
Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,5 ngày
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 45 ngày
(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định)
|
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1073/QĐ-UBND ngày 08/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
1.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|