|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1127/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/3023 và Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 02 thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 01 thủ tục hành chính về khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; 01 thủ tục hành
chính lĩnh vực tài nguyên nước.
2. Thay thế 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm
06 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 01 đến 06 Mục A, Phần II) tại danh mục được
ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 và 02 thủ tục hành
chính (số thứ tự 01, 02) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và Môi trường
Mã TTHC: 1.004237
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Thực hiện theo quy
định của pháp luật về phí và lệ phí
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của
Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
Mã TTHC: 2.001850
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền phê duyệt một số nội dung liên quan đến công
tác đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh bao gồm: 06
thủ tục hành chính (số thứ tự từ 01 đến 06 Mục A, Phần II) tại danh mục được ban
hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 và 02 thủ tục hành chính
(số thứ tự 01, 02) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí thẩm định
như sau:
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ trực
tuyến
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004232
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
400.000 đồng
|
320.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng
|
880.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng
|
2.080.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
5.000.000 đồng
|
4.000.000 đồng
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004228
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng
|
160.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
-Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
550.000 đồng
|
440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng
|
1.040.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng
|
2.000.000 đồng
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004223
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
400.000 đồng
|
320.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng
|
880.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng
|
2.080.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
5.000.000 đồng
|
4.000.000 đồng
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000m3/ngày đêm
MãTTHC: 1.004211
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng
|
160.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
550.000 đồng
|
440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng
|
1.040.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng
|
2.000.000 đồng
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3 /ngày đêm
Mã TTHC: 1.004179
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
cho mục đích khác
|
600.000 đồng
|
480.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
1.800.000 đồng
|
1.440.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
4.400.000 đồng
|
3.520.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02
m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác
|
8.400.000 đồng
|
6.720.000 đồng
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi
có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy
lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03
triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004167
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
cho mục đích khác
|
300.000 đồng
|
240.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
900.000 đồng
|
720.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000
kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
cho các mục đích khác
|
2.200.000 đồng
|
1.760.000 đồng
|
|
- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02
m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ
1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000
m3/ngày đêm cho các mục đích khác
|
4.200.000 đồng
|
3.360.000 đồng
|
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
120.000 đồng
|
96.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
330.000 đồng
|
264.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
780.000 đồng
|
624.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000 đồng
|
1.200.000 đồng
|
- Khai thác nước dưới đất
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
120.000 đồng
|
96.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
330.000 đồng
|
264.000 đồng
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
780.000 đồng
|
624.000 đồng
|
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000 đồng
|
1.200.000 đồng
|
|
- Khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
cho mục đích khác
|
180.000 đồng
|
144.000 đồng
|
|
Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
540.000 đồng
|
432.000 đồng
|
|
Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
1.320.000 đồng
|
1.056.000 đồng
|
Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
2.520.000 đồng
|
2.016.000 đồng
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004122
|
21 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
|
1.400.000 đồng
|
1.120.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 2.001738
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
|
700.000 đồng
|
560.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT .
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
(Mã TTHC 1.004237)
Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận Phiếu yêu cầu.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin, quyết định việc cung
cấp hay từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện,
thủy lợi
(Mã TTHC 2.001850)
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày làm việc kể từ
ngày nhận Phương án.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
03 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai
và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1127/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|