STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CBCC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH LÃNH ĐẠO BAN PHÊ DUYỆT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
I. LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1. Chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều
33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã số TTHC:
1.009748.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng
dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CB,CC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
2. Chấp
thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại
khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã số
TTHC: 1.009755.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
Các Bộ, ngành liên quan (nếu có)
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ trách
lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan nhà nước có liên
quan. Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt quyết định chấp thuận nhà đầu tư (trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Văn thư đóng dấu
phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
3. Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư. Mã số TTHC: 1.009756.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ
trách lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ
kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do) chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
4. Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009757.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
5. Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý, quy định tại khoản 2 Điều 32 của Luật Đầu tư. Mã số TTHC: 1.009759. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển
Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
6. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009760. DVC: Toàn trình
|
6.1. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư). Mã số TTHC:
1.009760. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ trách
lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm
tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do) chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
6.2. Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp
2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). Mã số
TTHC: 1.009760. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ trách
lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm
tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do) chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
7. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009762.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
8. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009763.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
9. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009764. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. Sau
khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định, trình
Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
10. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009765.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
11. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý. Mã số TTHC: 1.009766. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
12. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Mã số TTHC: 1.009767.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày (bao gồm 12 ngày lấy ý kiến các sở, ngành)
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
13. Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC: 1.009768.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu
trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển
Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
3,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
14. Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số
TTHC: 1.009769. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
15. Điều
chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Mã số TTHC: 1.009770.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
5
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
16. Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009771.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định ngừng
hoạt động dự án đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả
của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
17. Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư. Mã số TTHC: 1.009772.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan (trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu
phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
18. Cấp
lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009774.DVC:
Toàn trình
|
18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009774.000.00.00.H10 (trường hợp cấp
lại) - DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính). Mã số TTHC:
1.009774.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư hiệu đính (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
19. Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009773.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
20. Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC: 1.009775.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông báo về việc
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư
nước ngoài (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do),
chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
21.
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Mã số TTHC: 1.009776.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức
đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
22. Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC. Mã số TTHC: 1.009777.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành (trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát
hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
II.
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1. Cấp
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam. Mã số TTHC: 2.000063.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
3.000.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
2. Thủ
tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000450.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
1.500.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
3. Thủ
tục Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000327.DVC: Toàn trình
|
3.1. Thủ tục Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp đã được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000327.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
1.500.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0, 5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
3.2. Thủ tục Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp chưa được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000327.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các bộ, ngành có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
1.500.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
4. Điều
chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong
các KCN. Mã số TTHC: 2.000347.DVC: Toàn trình
|
4.1. Điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong các KCN (trường
hợp được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC: 2.000347.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt điều chỉnh Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
4.2. Điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong các KCN (trường
hợp chưa được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000347.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các bộ, ngành có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
5. Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000314.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ kiểm tra,
nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
III.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1. Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. Mã số
TTHC: 1.000459.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Ban
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) + Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ. Công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
ĐTDNLĐ kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ và công chức phụ trách lĩnh vực lao động - doanh
nghiệp
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng Ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bưu chính + Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
2. Cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Mã số TTHC:
2.000205.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Ban
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) + Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ. Công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
ĐTDNLĐ kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
600.000đ (Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ và công chức phụ trách lĩnh vực lao động - doanh
nghiệp
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng Ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bưu chính + Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
3. Cấp
lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC:
2.000192.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Ban
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) + Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ. Công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
ĐTDNLĐ kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
450.000đ (Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ và công chức phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng Ban
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bưu chính + Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
4. Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Mã số TTHC: 1.009811.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Ban
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) + Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ. Công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
ĐTDNLĐ kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
450.000đ (Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ và công chức phụ trách lĩnh vực lao động - doanh
nghiệp
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng Ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bưu chính + Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
IV.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
1. Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp. Mã số TTHC: 2.001955.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Ban
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) + Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ. Công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
ĐTDNLĐ kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ và công chức phụ trách lĩnh vực lao động - doanh
nghiệp
|
4,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng Ban
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bưu chính + Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
V. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1. Đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày. Mã số TTHC:
1.005132.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Ban
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) + Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ. Công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
ĐTDNLĐ kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng ĐTDNLĐ và công chức phụ trách lĩnh vực lao động - doanh
nghiệp
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng Ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bưu chính + Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
VI.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng. Mã số TTHC: 1.009972.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT kiểm
tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông báo kết
quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
10,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
2. Cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC: 1.009974.DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT kiểm
tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy
phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
150.000đ (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh
Bình Phước)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
7,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
3. Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ
sơ: 1.009.975.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT kiểm
tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy
phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
150.000đ (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh
Bình Phước)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
7,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
4. Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC:
1.009977.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT
kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt điều
chỉnh Giấy phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
20.000đ (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh
Bình Phước
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
3,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
5. Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC:
1.009978.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT
kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt gia hạn
Giấy phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
20.000đ (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh
Bình Phước
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
1,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
6. Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC:
1.009979.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT
kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp lại
Giấy phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
20.000đ (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh
Bình Phước
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
1,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0, 5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
VII.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
Mã số TTHC: 1.009794.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT kiểm
tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông báo kết
quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do),
chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
12,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
VIII.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
1. Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh. Mã số TTHC: 1.003011.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Các sở, ngành có liên quan (nếu có)
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu
có). Sau khi có ý kiến của các đơn vị gửi về Ban, phòng QL. QH-XD-TN-MT tổng
hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định phê duyệt đồ án, điều
chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình
thức đã đăng ký trước đó.
|
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phòng QL. QH-XD (Hoàng Hữu Vũ, Nguyễn Thanh Minh, Nguyễn Chí Hiếu,
Đoàn Thanh Long, Nguyễn Công Hữu)
|
17,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
IX.
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1. Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Mã số TTHC: 1.002253.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực đất đai thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng QH-XD-TN- MT
kiểm tra, nếu đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết
định giao đất, cho thuê đất (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
4.000.000đ (Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
Bình Phước)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đất đai
|
7,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
X.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1. Miễn,
giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. Mã số TTHC: 3.000020.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Các sở, ngành có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực đất đai thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan
(nếu có). Sau khi có ý kiến của các đơn vị gửi về Ban, phòng QL. QH-XD-TN-MT
tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định miễn, giảm tiền
thuê đất (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do),
chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đất đai
|
12,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
01 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
XI.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1. Cấp
Giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã số TTHC:
1.010727.DVC: Toàn trình
|
1.1.A. Cấp Giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm
định). Mã số TTHC: 1.010727.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,25 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
1.1.B. Cấp Giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ cấp
phép sau thẩm định). Mã số TTHC: 1.010727.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
1.2.A. Cấp Giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.A - Nộp hồ sơ thẩm định).
Mã số TTHC: 1.010727.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
10,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
1.2.B. Cấp Giấy phép môi trường
(Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.B - Nộp hồ sơ cấp phép sau
thẩm định). Mã số TTHC: 1.010727.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
6,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
2. Cấp
đổi giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã số TTHC:
1.010728.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình UBND tỉnh
phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
3. Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã số
TTHC: 1.010729.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình UBND tỉnh
phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
4.500.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
10,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
4. Cấp
lại giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã thủ tục:
1.010730. DVC: Toàn trình
|
4.1.A. Cấp lại giấy phép môi
trường (đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730. DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
5,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả thẩm định, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
4.1.B. Cấp lại giấy phép
môi trường (đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Mã thủ tục:
1.010730.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình UBND tỉnh
phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
4.2.A. Cấp lại giấy phép
môi trường (đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30
của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
13,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả thẩm định, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
4.2.B. Cấp lại giấy phép môi
trường (đối với trường hợp quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình
thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
4.3.A. Cấp lại giấy phép
môi trường (đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30
của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường hợp quy định tại khoản 8,
Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định). Mã thủ tục:
1.010730. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế tổng
hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh sửa,
bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả thẩm định, Phát hành
|
Phó Trưởng ban
|
0,75 ngày
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
4.3.B. Cấp lại giấy phép
môi trường (đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30
của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường hợp quy định tại khoản 8,
Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Mã thủ tục:
1.010730.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CCVC phòng QLQHXD-TNMT (Nguyễn Văn Hiếu, Đào Thị Tố Như, Hồ Giang Trúc
Linh, Nguyễn Chính Việt)
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|