|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
422/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 422/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 8 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 3, NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày
13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển
tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định
trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ
trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn
dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về
trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các nghị quyết được Quốc
hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 3, năm 2023; Báo
cáo thẩm tra số 482/BC-KTNS ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục thu hồi đất của 20 công
trình, dự án, với diện tích 140,8906 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục số I kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 74,1453 ha đất
trồng lúa để thực hiện 11 công trình, dự án; cụ thể là:
a) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,5153 ha đất
trồng lúa để thực hiện 09 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ
lục số II kèm theo)
b) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 66,63 ha đất
trồng lúa để thực hiện 02 dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết
định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.
(Chi tiết có Phụ
lục số III kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
14,07 ha rừng sản xuất đề thực hiện 03 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ
lục số IV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ
chức thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo đúng quy định của pháp luật, sử dụng
đất có hiệu quả.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
Phụ lục số I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng:
|
149,3772
|
140,8906
|
|
|
I
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
|
*
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị phía Đông công sở thị trấn Tân Phong,
huyện Quảng Xương (Khu dân cư mới tại thị trấn Tân Phong)
|
48,1362
|
13,3468
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
17,9666
|
DGT
|
4,3728
|
DKV
|
1,7860
|
DGD
|
1,2944
|
TMD
|
2,2334
|
SKC hiện trạng
|
2
|
Khu dân cư mới kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp
phía Tây thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương
|
22,6547
|
4,4446
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phong
|
10,1059
|
DGT
|
3,5110
|
DKV
|
1,3773
|
DCH
|
1,1858
|
TMD
|
0,3858
|
DGD
|
0,2940
|
DVH
|
II
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
|
|
|
*
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn 6, 7 xã Thọ Cường
|
|
0,8599
|
ONT
|
Xã Thọ Cường
|
1,6613
|
0,7342
|
DGT
|
|
0,0672
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Yên Định
|
|
|
|
|
*
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trại Bò, tổ dân phố
Hành Chính, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định
|
4,3141
|
1,7071
|
ODT
|
Thị trấn Yên Lâm
|
2,0253
|
DGT
|
0,5817
|
DKV
|
*
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư mới thôn Bái Trại, xã Định
Tăng, huyện Yên Định (Giai đoạn 1)
|
4,2756
|
1,9994
|
ONT
|
Xã Định Tăng
|
0,1337
|
NVH
|
1,7397
|
DGT
|
0,4028
|
DKV
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bông Ngoài, thôn Sét
Thôn, xã Định Hài, huyện Yên Định (Giai đoạn 1)
|
1,5768
|
0,6369
|
ONT
|
Xã Định Hải
|
0,3766
|
DGT
|
0,5633
|
DKV
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư mới Đồng Tran, xã Định Liên,
huyện Yên Định
|
1,9213
|
0,7909
|
ONT
|
Xã Định Liên
|
0,9502
|
DGT
|
0,1802
|
DKV
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Duyên Thượng, xã
Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá
|
15,0202
|
4,4576
|
ONT
|
Xã Định Liên
|
1,5649
|
TMD
|
6,8391
|
DGT
|
1,9615
|
DKV
|
0,1971
|
DVH
|
6
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Phúc Thôn, xã Định Long,
huyện Yên Định (giai đoạn 1)
|
2,6126
|
1,4002
|
ONT
|
Xã Định Long
|
1,2124
|
DGT
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Sâu Xỉa, thôn 2, xã
Yên Thịnh, huyện Yên Định
|
2,6602
|
1,4525
|
ONT
|
Xã Yên Thịnh
|
1,1380
|
DGT
|
0,0697
|
DKV
|
8
|
Điểm xen cư mới Mã Què, thôn Vực Phác, xã Định
Liên
|
0,9871
|
0,4969
|
ONT
|
Xã Định Liên
|
0,4077
|
DGT
|
0,0825
|
DKV
|
9
|
Hạ tầng khu dân cư mới Sau Chùa, thôn Lạc Trung,
xã Yên Trung, huyện Yên Định
|
2,2568
|
1,1029
|
ONT
|
Xã Yên Trung
|
0,9538
|
DGT
|
0,2001
|
DKV
|
10
|
Hạ tầng khu dân cư mới Đồng Vùng, thôn Châu Thôn
2, xã Yên Lạc, huyện Yên Định
|
0,9920
|
0,4176
|
ONT
|
Xã Yên Lạc
|
0,5216
|
DGT
|
0,0528
|
DKV
|
11
|
Hạ tầng khu dân cư mới Ngõ Thâu, thôn Châu Thôn
2, xã Yên Lạc, huyện Yên Định
|
0,6168
|
0,2644
|
ONT
|
Xã Yên Lạc
|
0,3248
|
DGT
|
0,0276
|
DKV
|
12
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Ngọc Đô, xã Yên Ninh, huyện
Yên Định
|
5,1826
|
1,9317
|
ONT
|
Xã Yên Ninh
|
2,5779
|
DGT
|
0,3452
|
TMD
|
0,2764
|
DKV
|
0,0514
|
DVH
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Yên Thịnh, huyện Yên
Định (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu
tiên huyện Yên Định)
|
0,1876
|
0,1459
|
ONT
|
Xã Yên Thịnh
|
0,0360
|
DGT
|
0,0057
|
DKV
|
IV
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
*
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư khu Cổng Chào, xã Cẩm Tú
|
4,2700
|
1,5620
|
ONT
|
Xã Cẩm Tú
|
0,0915
|
DKV
|
2,6165
|
DGT
|
2
|
Điểm dân cư khu Đồng Khai Hoang, xã Cẩm Yên
|
1,3413
|
0,7440
|
ONT
|
Xã Cẩm Yên
|
0,0643
|
DKV
|
0,5330
|
DGT
|
3
|
Điểm dân cư khu Đồng Cun, thôn Trung Độ, xã Cẩm Châu
|
5,3500
|
2,0312
|
ONT
|
Xã Cẩm Châu
|
0,2701
|
DKV
|
3,0487
|
DGT
|
V
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
|
*
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà
|
23,3600
|
23,3600
|
SKN
|
Xã Thiệu Phú
|
Phụ lục số II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích đất của
dự án (ha)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA (ha)
|
RPH (ha)
|
RĐD (ha)
|
Các loại đất
còn lại (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
16,4308
|
7,5153
|
|
|
8,9155
|
I
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư
thôn Cống Trúc, xã Quảng Bình
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Bình
|
4,4319
|
1,8875
|
|
|
2,5444
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư phía
Tây Bắc Trường Mầm non, xã Quảng Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Lộc
|
3,927
|
1,0867
|
|
|
2,8403
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng
Văn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Văn
|
1,685
|
1,1657
|
|
|
0,5193
|
*
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Trường,
xã Quảng Bình
|
2,6288
|
0,1419
|
|
|
2,4869
|
*
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại tổng hợp
|
Công ty TNHH MTV
KIN
|
Xã Quảng Định
|
0,975
|
0,6092
|
|
|
0,3658
|
6
|
Nhà máy may mặc và may linh kiện giày tại xã Quảng
Trạch
|
Công ty TNHH
T&p New Star
|
Quảng Trạch
|
1,8849
|
1,7261
|
|
|
0,1588
|
II
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy may Thành Lộc tại xã Thành Lộc, huyện Hậu
Lộc
|
Công ty TNHH một
thành viên YTA
|
Xã Thành Lộc
|
0,181
|
0,181
|
|
|
|
III
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xưởng gia công may mặc xuất khẩu tại xã Thiệu
Long
|
Công ty Cổ phần
Xây dựng Long Thanh Hưng
|
Xã Thiệu Long
|
0,4823
|
0,4823
|
|
|
|
IV
|
Huyện hà Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Hà Lĩnh
|
Công ty TNHH Đầu
tư dịch vụ Thương mại Long Hưng
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,2349
|
0,2349
|
|
|
|
Phụ lục số III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023
(Theo Quyết định ủy
quyền số 10/2022/QĐ-TTG ngày 06/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết
số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích đất của
dự án (ha)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA (ha)
|
RPH (ha)
|
RĐD (ha)
|
Các loại đất còn
lại (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
79,28
|
66,63
|
|
|
12,65
|
1
|
Đường giao thông nối Quốc lộ 45, xã Định Liên với
Quốc lộ 47B xã Yên Trường
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Liên, xã Yên
Ninh, xã Yên Phong,xã Yên Thái, xã Yên Trường, huyện Yên Định
|
19,28
|
14,63
|
|
|
4,65
|
2
|
Cụm công nghiệp Quảng Yên
|
Công ty TNHH
Thương mại đầu tư bất động sản Đại Lộc
|
Xã Quảng Yên, huyện
Quảng Xương
|
60,0
|
52,0
|
|
|
8,0
|
Phụ lục số IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích rừng
chuyển mục đích (ha)
|
Đối tượng rừng
(ha)
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
14,07
|
14,07
|
|
|
1
|
Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7 tại
thị trấn Quan Hóa
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Quan Hóa
|
Thị trấn Quan Hóa
|
Huyện Quan Hóa
|
7,93
|
7,93
|
|
|
2
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ
K17+170 đến K17+670.
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định.
|
Xã Yên Thịnh
|
Huyện Yên Định
|
0,519
|
0,519
|
|
|
3
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy
Quân sự huyện Nông Cống.
|
Ban Chỉ huy Quân sự
huyện Nông Cống
|
Xã Vạn Thắng
|
Huyện Nông Cống
|
5,621
|
5,621
|
|
|
Nghị quyết 422/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 422/NQ-HĐND ngày 03/08/2023 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023
507
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|