Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 551/QĐ-TTg điều chỉnh đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương 2015 2017
Số hiệu:
551/QĐ-TTg
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thủ tướng Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
21/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 551/QĐ-TTg
Hà
Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày
11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2016 bổ sung dự toán chi
đầu tư phát triển vốn nước ngoài năm 2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ số: 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2015; số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và ý kiến của Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước
ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) năm 2015 (dưới
đây gọi tắt là kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015) của các bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn Điện lực Việt Nam
và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt
là các bộ, ngành trung ương và địa phương) như sau:
1. Cắt giảm 8.071,925 tỷ đồng kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương tại phụ lục
kèm theo.
2. Bổ sung 35.982,61 tỷ đồng kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương, bao gồm:
a) Giao bổ sung danh mục dự án và số
vốn 1.601,978 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 các địa phương tại phụ lục
kèm theo.
b) Bổ sung 34.380,632 tỷ đồng kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 cho các dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn
nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương tại phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ tổng số kế hoạch vốn điều
chỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này, thông báo danh mục và mức vốn điều chỉnh
kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 cho các bộ, ngành trung ương và địa phương.
2. Tổng hợp, báo cáo Ủy ban thường vụ
Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số v ốn 97,242 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của 02 dự án thuộc
Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh SP-RCC của
các tỉnh: Bình Thuận, An Giang sang năm 2017.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về
tính chính xác của các thông tin, số liệu, mức vốn cắt giảm
và mức vốn phân bổ cho các dự án trong phạm vi 50.000 tỷ đồng đã được Quốc hội
giao.
Điều 3. Các bộ, ngành trung ương và địa phương căn cứ kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 điều chỉnh tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này tổng
hợp quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2015 (phần vốn nước ngoài) của bộ,
ngành trung ương và địa phương.
Điều 4. Giao Bộ Tài chính căn cứ kế hoạch vốn nước ngoài
năm 2015 điều chỉnh tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này:
1. Báo cáo Quốc hội quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2015 đối với:
a) Kế hoạch vốn nước ngoài (vốn vay
ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) năm 2015 giải ngân đến hết
ngày 31 tháng 01 năm 2016.
b) Kế hoạch vốn đầu tư nước ngoài viện
trợ không hoàn lại năm 2015 giải ngân đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2016.
2. Báo cáo Chính phủ trình Quốc hội
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 đối với kế hoạch vốn nước ngoài giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước năm 2015 được kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2016 theo số gi ải ngân đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2016.
3. Chịu trách nhiệm về thông tin, số
liệu kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 và kết quả giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài
năm 2015 của từng dự án.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản
trị và Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà n ướ c;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b). 158
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
Bộ Quốc Phòng
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
215.000
165.000,000
622.962,347
672.962,347
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
2 15.000
165.000,000
622.962,347
672.962,347
Bộ Công An
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
227.000
161.421,645
65.578,355
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
227.000
161.421,645
65.578,355
B ộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh KH vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
30.000
15.275,019
45.275,019
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
30.000
15.275,019
45.275,019
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
1.120.000
304.411,091
3.444.612,060
4.260.200,969
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
1 .120.000
304.411 ,09 1
3.444.6 12,060
4.260.200,969
Bộ Giao thông Vận tải
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
5.322.200
1.646.863,017
14.137.968,086
17.813.305,069
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
5.322.200
1 .646.863,017
14.137.968,086
17.813.305,069
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ chế
giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
190.000
1,000
3.236,707
193.235,707
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
40.000
3.236,707
43.236,707
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
150.000
1,000
149.999,000
Bộ Thông t in và Truyền thông
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
30.000
30.000
0
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
30.000
30.000
0
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
2.000
2.000,000
0
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
2.000
2.000,000
0
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
650.000
603.190,385
1.925,282
48.734,897
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
650.000
603.190,385
1 .925,282
48.734,897
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
28.400
28.400
0
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
28.400
28.400
0
Bộ Lao động, Thương b inh và Xã hội
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
16.000
16.000
0
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
16.000
16.000
0
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
247.700
175.917,604
71.782,396
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
247.700
175.917,604
71 .782,396
Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
250.000
194.758,050
55.241,950
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
250.000
1 94.758,050
55.241,950
T ập đoàn Đi ện lực V iệt Nam
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
80.000
48.117,104
31.882,896
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
80.000
48.117,104
31.882,896
Ban Quản lý khu Công nghệ cao Hòa Lạc
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
773.000
771.486,653
1.513,347
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
773.000
771.486,653
1 .513,347
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
69.000
41.000,000
67.649,235
59.482,372
155.131,607
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
61.000
41.000,000
67.649,235
59.482,372
147.131,607
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
8.000
8.000,000
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đ ó:
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba
Ngọc Linh - L inh Hồ đi xã Phú L inh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Đường Mã S ồ xã Lũng T áo đi Gì Th àng xã Ma Lé, huyện Đồng Văn
(2)
Dự án đường Đông Hà-Cán Tỳ-Lao Và
Chải tỉnh Hà Giang
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Đông
Hà - Cán Tỷ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang.
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
63.050
22.583,000
208.246,815
851,832
249.565,647
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
59.000
22.490,000
208.246,815
851,832
245.608,647
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
4.050
93,000
3.957,000
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Cải tạo, nâng cấp rải nhựa tuyến đường
từ xã Thượng Lâm đến trung tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
139.500
46.050,000
72.817,036
26.771,269
193.038,305
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
65.000
46.050,000
72.817,036
26.771,269
118.538,305
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
74.500
74.500,000
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Đường giao thông nông thôn xã Tiên Thành,
huyện Phục Hòa, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
(2)
Phát triển kinh doanh với người
nghèo nông thôn tỉnh Cao Bằng, B ến Tre
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
52.750
16.000,000
151.636,575
6.038,292
194.424,867
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
46.000
16.000,000
151.636,575
6.038,292
187.674,867
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
6.750
6.750,000
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Y tế Việt Nam
(2)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Cải tạo nâng cấp đường Lộc Yên
-Thanh L òa (GĐ II), huyện Cao Lộc
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
157.147
40.700,000
412.123,808
2.739,246
531.310,054
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
86.000
40.700,000
412.123,808
2.739,246
460.163,054
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
71.147
71.147,000
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Cung cấp thiết bị bệnh viện Lào Cai
Cung cấp trang thiết bị cho BV đa
khoa tỉnh Lào Cai
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
161.280
24.910,000
329.498,247
465.868,247
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
86.000
24.910,000
329.498,247
390.588,247
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
75.280
75.280,000
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
86.944
7.400,000
38.597,854
6.854,426
124.996,280
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
86.944
7.400,000
38.597,854
6.854,426
124.996,280
T ỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Đường giao thông liên xã Bình Thành
- Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
61.700
17.240,000
126.501,198
70.779,103
241.740,302
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
56.000
17.240,000
126.501,198
70.779,103
236.040,302
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
5.700
5.700
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Đường Đôn Phong - Nặm Tốc
Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) -
Khuối Xỏm - Pác Cộp, xã Phong Huân, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
Đường giao thông nông thôn Nông Hạ
- Yên Hân, huyện Chợ Mới
(2)
Quan hệ đối tác vì người nghèo
trong phát triển nông lâm nghiệp
Quan hệ đối tác vì người nghèo
trong phát triển nông lâm nghiệp (3PAD)
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
146.500
41.790,000
258.629,814
151,087
363.490,901
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
1 46.500
41 .790,000
258.629,814
151,087
363.490,901
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh
viện tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
57.600
57.600
0
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
54.000
54.000
0
(2 )
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
3.600
3.600
0
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
106.087
41.257,958
110.766,662
24.601,000
200.196,704
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
52.014
41.257,958
110.766,662
24.601,000
146.123,704
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
54.073
54.073
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Đường 433 (huyện Đà Bắc) - Phù
Yên (tỉnh Sơn La)
Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện
Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
56.450
16.177,774
86.244,598
126.516,824
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
55.000
16.171,818
86.244,598
125.072,780
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
1.450
5,956
1.444,044
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
150.900
53.007,000
134.835,678
9.551,630
242.280,308
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
103.000
53.000,000
134.835,678
9.551,630
194.387,308
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
47.900
7
47.893
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Đường Pa Tần - H uổi Luông - Pa Nậm Cúm, huyện Sìn Hồ, Phong Th ổ, tỉnh Lai Châu
Đường từ trung tâm xã Bản Giang
- xã N ùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
66.980
20.739,974
116.447,453
78.289,665
240.977,143
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
60.000
20.739,974
116.447,453
78.289,665
233.997,143
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
6.980
6.980
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Thoát nước thành phố Điện Biên Phủ
Hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Điện B iên Phủ
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
350.680
21.885,912
1.530.750,584
32.546,000
1.892.090,672
Trong đó:
Các dự án giải ng ân theo tiến độ thực hiện
350.680
21.885,912
1 .530.750,584
32.546,000
1.892.090,672
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Thành lập 5 trường dạy nghề Việt
Nam-Hàn Quốc
Đầu tư xây dựng trường công nhân kỹ
thuật cao Việt Hàn tại thành phố Hà Nội
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
397.600
28.872,000
1.022.089,831
89.561,343
1.480.379,175
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
182.600
28.872,000
1.022.089,831
89.561,343
1.265.379,175
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
215.000
215.000,000
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Xây dựng cầu Rào II giai đoạn II
Xây dựng Cầu Rào II
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
289.900
52.700,000
197.569,235
3.930,301
438.699,536
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
151.900
52.700,000
197.569,235
3.930,301
300.699,536
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
138.000
138.000,000
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Phát triển giao thông vận tải khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
30.000
30.000,000
29.907,605
29.907,605
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
30.000
30.000,000
29.907,605
29.907,605
Tỉnh
Hải Dương
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình xử lý nước thải và chất
thải rắn tại các tỉnh, thành phố
Cải tạo hệ thống thoát nước và xử lý n ước
thải thành phố Hải Dương
(2)
Nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Bắc Ninh và Hải Dương
(3)
Phát triển giao thông vận tải khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
Tỉnh Hưng Yên
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
156.710
88.442,949
68.267,051
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
156.710
88.442,949
68.267,051
Tỉnh Vĩnh P húc
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
159.300
10.000,000
437.910,183
587.210,183
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
159.300
10.000,000
437.910,183
587. 210,183
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
206.600
146.500,000
37.400,000
71.742,913
169.242,913
Trong đ ó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
206.600
1 46.500,000
37.400,000
71.742,913
169.242,913
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình xử lý nước thải và chất
thải rắn tại các tỉnh, thành phố
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Bắc
Ninh
(2)
Nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Bắc Ninh và Hải Dương
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
103.000
58.000,000
16.462,409
61.462,409
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
58.000
58.000,000
16.462,409
16.462,409
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
45.000
45.000,000
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Nâng cấp đô thị
Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự
án thành phố Nam Định
(2)
Phát triển giao thông vận tải khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
49.000
159,899
130.090,345
52.013,517
230.943,963
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
49.000
159,899
130.090,345
52.013,5 17
230.943,963
Tỉnh
Ninh Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện
đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình
(2)
Đầu tư tran g thiết
bị y tế cho Bệnh viện tỉnh Ninh Bình
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện
đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình
(3)
Quản lý và xử lý chất thải rắn Ninh
Bình
Tỉnh
Thái Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
179.000
32.000,000
9.131,395
3.326,434
159.457,829
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
51.000
32.000,000
9.131,395
3.326,434
31.457,829
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
128.000
128.000,000
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
290.660
140.303,070
128.114,637
278.471,567
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
190.660
140.303,070
128,114,637
178.471,567
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
100.000
100.000,000
Tỉnh
Thanh H óa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn vùng miền Trung
(2)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
Kim - Phượng - Xuân - Khánh, huyện Hoằng Hóa
(3)
Cung cấp thiết bị cho trường trung
cao đẳng công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
SP2
(4)
Nâng cấp hệ thống y tế tuyến tỉnh
(Thanh Hóa , Phú Yên, Yên Bái)
(5)
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển
bền vững
(6)
Phục hồi và quản lý bền vững rừng
phòng hộ
SP2
(7)
Dự án phát triển toàn diện kinh tế
xã hội thành phố Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
197.520
25.000,000
461.259,192
212.093,458
845.872,650
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
94.000
25.000,000
461.259,192
212.093,458
742.352,650
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
103.520
103.520,000
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Cấp nước và nước thải Đô thị
Dự án ĐTXD Hệ thống thoát nước và xử lý nước th ải thị xã Thái Hòa
(2)
Chương trình thoát nước miền Trung (Vinh) - Hợp phần xử lý
rác
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý chất thải các tỉnh, thành
phố cấp tỉnh - Chương trình miền Trung - Vinh, Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
276.948
67.500,000
285.740,025
495.188,025
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
136.948
67.500,000
285.740,025
355.188,025
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
140.000
140.000,000
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
140.000
44.376,188
71.633,635
30.298,312
197.555,759
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
111.000
44.376,188
71.633,635
30.298,312
168.555,759
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
29.000
29.000,000
Tỉnh
Qu ảng Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Đường nối từ thôn 1 đi thôn 9 xã
Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
(2)
Vệ sinh môi trường Thành phố Đồng Hới
Dự án vệ sinh môi trường các Tp Duyên
Hải - Tiểu dự án Đồng Hới
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
134.600
86.500,000
135.244,940
157.325,632
340.670,572
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
116.000
86.500,000
135.244,940
157.325,632
322.070,572
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
18.600
18.600,000
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Cấp nước và nước thải Đô thị
Dự án thoát
nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà
(2)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ
1A
(3)
Nâng cấp mạng lưới giao thông nông
thôn
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn
góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh
Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên-Huế
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
136.000
53.913,678
4.111,413
12.992,884
99.190,618
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
106.000
53.913,678
4.111,413
12.992,884
69.190,618
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
30.000
30.000,000
Tỉnh
Thừa Thiên - Huế
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Đường liên xã Lộc Trì-Lộc Bình,
huyện Phú Lộc
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông liên xã Phong An-Phong Sơn-Phong Xuân, huyện Phong Điền
Thành Phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
116.000
54.778,000
212.335,889
342,780
273.900,669
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
1 16.000
54.778,000
212.335,889
342,780
273.900,669
Thành
phố Đà N ẵng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh
viện TP Đà N ẵng
Đầu tư trang thiết bị cho 4 bệnh viện
tỉnh Phú Thọ, Ninh B ình, Đà N ẵng, Cần Thơ
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
180.562
93.000,000
19.459,486
168.520,978
275.542,464
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
110.000
93.000,000
19.459,486
168.520,978
204.980,464
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
70.562
70.562,000
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(3)
Vệ sinh môi trường thị xã Hội An
Xử lý nước thải, chất thả i rắn và bảo vệ môi trường tp Hội An, tỉnh Quảng Nam
(4)
Nâng cấp và mở rộng nhà máy nước Hội
An
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước
thị xã Hội An
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
157.900
62.670,625
20.272,228
26.055,194
141.556,797
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
100.000
62.670,625
20.272,228
26.055,194
83.656,797
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
57.900
57.900,000
Tỉnh
Quảng Ng ãi
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Dự án cầu sông Liên - Ba Cung,
huyện Ba Tơ
Dự án đường Tân Hòa-Tr ũng Ké II-Trũng Ké I
Hệ thống cấp nước thị tr ấn Di Lăng, huyện Sơn Trà
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
188.000
59.125,018
142.084,466
17.400,000
288.359,448
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
83.000
59.125,018
142.084,466
17.400,000
183.359,448
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
105.000
105.000,000
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Nâng cấp tuyến đường thị tr ấn đi xã Ân Phong
Nâng cấp tuyến đường thị tr ấn đ i xã Ân
Phong
G ói
thầu xây lắp: Công trình nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
182.000
30.010,585
216.818,206
4.662,398
373.470,019
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
78.000
30.010,585
216.818,206
4.662,398
269.470,019
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
104.000
104.000,000
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
Dự án Phát triển Đô thị vừa và nhỏ
miền Trung tỉnh Phú Yên
(2)
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
Trong đó:
H ỗ trợ
xử lý chất thải bệnh viện Sản-Nhi tỉnh Phú Yên
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa thị xã Sông Cầu
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa tỉnh Phú Yên
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
79.000
109.610,945
32.144,457
220.755,402
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
54.000
109.610,945
32.144,457
195.755,402
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
25.000
25.000,000
T ỉnh Kh ánh Hòa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
Dự án Phát triển Đô thị vừa và nhỏ
tỉnh Khánh Hòa
(2)
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển
bền vững
Dự án nguồn lợi ven bi ển vì sự phát triển bền vững tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
138.000
62.000,000
103.283,607
30.072,472
209.356,079
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
110.000
62.000,000
103.283,607
30.072,472
181.356,079
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
28.000
28.000,000
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Đường giao thông Quốc lộ 1A đi thôn
Hòn Thiên và Cà Đú - Tỉnh lộ 704, huyện Ninh Hải
(2)
Phục hồi và quản lý bền vững rừng
phòng hộ
SP2
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
85.400
55.336,873
17.767,755
47.830,882
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
58.000
55.336,873
17.767,755
20.430,882
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
27.400
27.400,000
Tỉnh
Bình Thu ận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
Dự án Phát triển đô thị vừa và nhỏ
khu vực miền Trung - Ti ểu dự án Bình Thuận
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
131.722
85.944,319
190.082,802
7.486,491
243.346,974
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
93.000
81.561,319
190.082,802
7.486,491
209.007,974
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
38.722
4.383,000
34.339,000
Tỉnh
Đắk Lắk
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đ ó:
Đường giao thông liên huyện Ea
H'leo - C ư M 'gar (Lý
trình km0-km24+500)
Đường giao thông liên huyện Ea
H' leo - Krông Năng
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
61.650
40.161,239
13.177,389
34.666,149
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
57.000
35.890,816
13.177,389
34.286,572
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
4.650
4.270,423
379,577
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
(1)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đó:
Đường Đ ăk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3
Đ ường
giao thông liên xã Quảng Khê - Đ ăk Ha, huyện Đăk G long
(2)
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực
miền Trung
Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ
khu vực Miền Trung - Tiểu dự án tỉnh Đăk Nông
(3)
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện
đời sống vùng Tây Nguyên
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện
đời sống vùng Tây Nguyên
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
158.000
34.859,560
16.084,256
9.792,986
149.017,682
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
58.000
34.859,560
16.084,256
9.792,986
49.017,682
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
100.000
100.000,000
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ng ành SPL VI
Trong đó:
C ầu
bắc qua sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
Đường liên xã Hòa Phú - Ia Nhin, huyện Chư P ăh
Đường từ thị trấn Kbang đi xã
Krong, huyện K bang, tỉnh Gia Lai
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
96.150
87.235,014
2.031,426
10.946,412
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
90.000
87.235,014
2.031,426
4.796,412
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
6.150
6.150,000
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp
nước sinh hoạt thị trấn Kon R ẫy, huyện Kon R ẫy
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
82.435
53.418,332
43.967,086
3.522,288
76.506,042
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
72.703
53.418,332
43.967,086
3.522,288
66.774,042
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
9.732
9.732,000
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN
ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Trong đ ó:
Đường liên xã Đạ Rsa l - Đạ M 'Rông, huyện Đam Rông
Đường từ tỉnh lộ 722 vào trung tâm xã Đạ Tông
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
1.123.300
689.964,151
6.875.257,066
7.308.592,915
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
1. 123.300
689.964,15 1
6.875.257,066
7.308.592,915
Tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
60.000
60.000,000
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
60.000
60.000
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
255.801
97.252,588
152.671,620
311.220,032
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
255.801
97.252,588
152.671,620
311.220,032
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
18.000
47.860,582
65.860,582
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
1 8.000
47.860,582
65.860,582
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
40.000
40.000,000
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
40.000
40.000,000
Tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
60.000
37.971,903
22.028,097
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
60.000
37.971,903
22.028,097
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
7.295
6.200,000
11.946,344
13.041,344
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
6.200
6.200,000
11.946,344
11.946,344
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
1.095
1.095,000
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
S Ố
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
Hệ thống xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa tỉnh Long An
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
75.000
25.000,000
61.757,294
10.726,304
122.483,598
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
45.000
25.000,000
61.757,294
10.726,304
92.483,598
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
30.000
30.000,000
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú
T ỔNG
SỐ
H ỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện
Trong đó:
Công trình xử lý chất thải bệnh
viện ĐKKV Cai Lậy
Công trình xử lý chất thải bệnh
viện ĐKKV Gò Công
Công trình xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa huyện C ái Bè
Công trình xử lý chất thải bệnh
viện đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
118.125
36.289,257
66.356,692
148.192,435
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
34.000
22.948,847
66.356,692
77.407,845
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
84.125
13.340,410
70.784,590
Tỉnh
B ến Tre
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
S Ố
(1)
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
Trong đó:
Hệ thống xử l ý chất thải rắn và nước thải bệnh viện đa khoa Nguy ễn Đình Chiểu
Hệ thống xử l ý nước thải bệnh viện YHCT tỉnh B ến Tre
Hệ thống xử lý chất thải rắn và
nước thải bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
(2)
Thích ứng biến đổi khí hậu vùng ĐB
sông Cửu Long tại tỉnh B ến Tre và Trà Vinh
(3)
Phát triển kinh doanh với người nghèo
nông thôn tỉnh Cao Bằng, B ến Tre
Dự án phát triển kinh doanh với người
nghèo nông thôn tỉnh B ến Tre
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
275.350
70.228,930
183.137,773
388.258,844
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
110.000
70.153,930
183.137,773
222.983,844
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
165.350
75,000
165.275,000
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
47.200
22.000,000
4.135,402
29.335,402
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
47.200
22.000,000
4.135,402
29.335,402
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
130.000
49.195,213
335.045,967
415.850,754
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
130.000
49.195,213
335.045,967
415.850,754
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
143.300
68.300,000
5.952,847
80.952,847
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
68.300
68.300,000
5.952,847
5.952,847
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
75.000
75.000,000
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
SỐ
Chương trình tín dụng chuy ên ngành SPL VI
Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông
(Giai đoạn 1 từ Lương Tâm đến Tỉnh lộ 930)
Tỉnh Sóc Trăn g
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
195.261
34.211,000
31.633,379
2.620,133
195.303,512
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
63.211
34.211,000
31.633,379
2.620,133
63.253,512
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
132.050
132.050,000
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
S Ố
Chương trình tín dụng chuyên ngành
SPL VI
Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện
K ế Sách, tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
TỔNG S Ố
189.000
29.000,000
318.350,905
478.350,905
( 1)
Các dự
án giải ngân theo tiến độ thực hiện
59.000
29.000,000
318.350,905
348.350,905
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
130.000
130.000,000
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
SỐ
64.000
12.000,000
37.070,700
37.775,798
126.846,498
Trong đó:
Các dự án giải ngân theo tiến độ
thực hiện
64.000
1 2.000,000
37.070,700
37.775 ,798
1 26.846,498
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
S Ố
H ỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện
Trong đ ó:
(1)
Hệ thống xử l ý chất thải y tế BVĐK tỉnh Đ ồng Tháp
Hệ thống xử lý chất thải y tế
BVĐK Sa Đéc
Hệ thống xử lý chất thải y tế
BVĐKKV Hồng Ngự
Hệ thống xử lý chất thải y tế
BVĐKKV Đ ồng Tháp Mười
(2)
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long - Hợp phần C - tỉnh Đồng Tháp.
(3)
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long hợp phần B,D
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
251.193
21.000,000
207.070,959
2.033,208
439.297,166
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
72.543
21.000,000
207.070,959
2.033,208
260.647,166
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
178.650
178.650,000
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
SỐ
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
Trong đó:
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
đa khoa tỉnh Kiên Giang
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
YHCT tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
227.146
76.146,000
336,000
151.336,000
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
76.146
76.146,000
336,000
336,000
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
151.000
151.000,000
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
T ỔNG
SỐ
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI
Hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong (Giai
đoạn 3 sử dụng vốn kết dư sau đấu thầu của cùng dự án)
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Cơ
chế giải ngân
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao
Điều
chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Điều
chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015
Bổ
sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn nước ngoài năm 2015
Kế
hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh
T ỔNG
S Ố
645.920
358.684,965
161.494,670
3.044,006
451.773,711
(1)
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực
hiện
464.000
358.684,965
161.494,670
3.044,006
269.853,711
(2)
Các dự án giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
181.920
181.920,000
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ
ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 55 1/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục dự án
Ghi
chú (tên khác của dự án, nếu có)
TỐNG SỐ
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu
Long-Hợp phần C - tỉnh Cà Mau
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 551/QĐ-TTg ngày 21/04/2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.459
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng