|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2214/QĐ-TTg giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách
Số hiệu:
|
2214/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2214/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12
năm 2001;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2015; số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ văn
bản số 3458/VPCP-KTTH ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc
giải ngân vốn ODA năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10617/TTr-BKHĐT
ngày 30 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn
ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Bộ và địa phương tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 2.
1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ tổng số vốn, danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định
này, giao cho các Bộ, ngành trung ương và địa phương mức vốn cụ thể cho từng dự
án theo nguyên tắc sau:
a) Chỉ bổ sung danh mục dự án ODA thuộc đối tượng cấp
phát từ ngân sách trung ương và có nguồn vốn cấp của nhà tài trợ chưa giải ngân
(bao gồm cả phần vốn ngân sách trung ương theo Hiệp định và quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền của các dự án ODA
hỗn hợp). Trong đó:
- Đối với dự án chuyển tiếp: đã được Thủ tướng
Chính phủ giao kế hoạch các năm trước nhưng chưa giải ngân hết số vốn cam kết của
nhà tài trợ.
- Các dự án khởi công mới chỉ bổ sung danh mục và kế
hoạch năm 2015 cho dự án đã ký kết Hiệp định với các nhà tài trợ và được cấp có
thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư.
b) Số vốn ODA bổ sung kế hoạch năm 2015 cho từng dự
án không vượt quá số vốn ODA cấp phát nguồn ngân sách trung ương theo quy định
tại Hiệp định hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án và phù
hợp với tiến độ thực hiện và khả năng cấp vốn của nhà tài trợ trong năm 2015.
c) Không bổ sung kế hoạch vốn năm 2015 cho các dự
án chưa ký kết Hiệp định hoặc chưa được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt;
không thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách trung ương.
2. Bộ Kế hoạch
và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan
thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn bố
trí cho các dự án.
3. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện các quy định
tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng
12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 3. Căn cứ danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân
sách Nhà nước năm 2015 bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và Quyết định giao của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành trung ương và địa phương:
1. Thông báo bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước
ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015
cho các đơn vị đối với các dự án phù hợp với nguyên tắc nêu tại khoản 1 Điều 2
của Quyết định này. Trường hợp phát hiện danh mục dự án không thuộc đối tượng
quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này phải có văn bản báo cáo Thủ tướng
Chính phủ.
2. Báo cáo kết quả
giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước
năm 2015 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 12 năm
2015.
3. Thực hiện quy định tại khoản 5 Điều
3 Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm
2015.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan khác ở
Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao bổ sung kế hoạch tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- HĐND, các Đoàn đại biểu Quốc hội của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nêu tại Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DỰ KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Bộ, ngành trung
ương và địa phương
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
|
TỔNG SỐ
|
2.206.645
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
969.449
|
1
|
Bộ Y tế
|
15.000
|
2
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
216.349
|
3
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
10.000
|
4
|
Bộ Xây dựng
|
150.000
|
5
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
170.000
|
6
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
377.700
|
7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.000
|
8
|
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
28.400
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.237.196
|
1
|
Thái Nguyên
|
2.944
|
2
|
Lai Châu
|
43.000
|
3
|
Hải Phòng
|
3.600
|
4
|
Hà Tĩnh
|
33.948
|
5
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
372.800
|
6
|
Bình Dương
|
217.801
|
7
|
Đắk Lắk
|
7.000
|
8
|
Lâm Đồng
|
42.703
|
9
|
Trà Vinh
|
50.000
|
10
|
Vĩnh Long
|
5.200
|
11
|
Sóc Trăng
|
11.211
|
12
|
Hậu Giang
|
12.300
|
13
|
Kiên Giang
|
28.543
|
14
|
Bạc Liêu
|
12.146
|
15
|
Cà Mau
|
394.000
|
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ngành Y tế
|
|
|
1.595.460
|
137.500
|
|
1.457.960
|
15.000
|
|
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây
Nguyên, giai đoạn 2
|
2014 - 2019
|
266/QĐ-BYT, 20/01/2014
|
1.595.460
|
137.500
|
70 triệu USD
|
1.457.960
|
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư (Vốn
trong nước)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
2.930.976
|
2.646.798
|
284.178
|
216.349
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
2014-2018
|
4143; 23/9/2013
|
256.398
|
256.398
|
|
|
Dự án được phê duyệt
sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng
kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới
năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số 1039/TTg-KTTH ngày 13 tháng 7 năm 2015
|
(2)
|
Dự án đầu tư xây dựng phân hiệu Đại học Nha trang
tại Kiên Giang
|
2006-2017
|
7381; 31/10/2008
|
1.223.205
|
1.223.205
|
|
|
(3)
|
Đầu tư xây dựng nhà học B trường Đại học Sư phạm
thành phố Hồ Chí Minh
|
2014-2018
|
4135; 23/9/2013
|
187.984
|
93.992
|
93.992
|
|
Dự án được phê duyệt
sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng
kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới
năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số 1039/TTg-KTTH ngày 13 tháng 7 năm 2015
|
(4)
|
Dự án nhà trung tâm đào tạo trường Đại học Kinh tế
quốc dân
|
2003-2017
|
2887; 11/8/2015
|
1.263.389
|
1.073.203
|
190.186
|
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư (Vốn
trong nước)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
39.000
|
10.000
|
|
Phòng thí nghiệm tính toán hiệu năng cao
|
2015-2017
|
1162; 15/10/2014
|
39.000
|
|
Dự án được phê duyệt
sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được
Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục
đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số 1039/TTg-KTTH
ngày 13 tháng 7 năm 2015
|
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư (Vốn
trong nước)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
4.628.728
|
150.000
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
ĐHQG Hà Nội tại Hòa Lạc
|
|
|
4.628.728
|
|
Dự án được phê duyệt
sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được
Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục
đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số 1039/TTg-KTTH
ngày 13 tháng 7 năm 2015
|
- Công tác giải phóng mặt bằng ĐHQG HN
|
2015-2016
|
4355, 21/11/2007,
1767/QĐ-UBND , 08/4/2014, 2461, 20/5/2014
|
1.304.461
|
|
- Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật (QG-HN 02)
|
2015-2017
|
1177; 20/11/2013
|
3.324.267
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
631.080
|
105.180
|
105.180
|
|
525.900
|
170.000
|
|
Dự án Quản lý tổng hợp tài nguyên nước Mê Công
|
2013-2018
|
1729/QĐ-BTNMT ngày
18/9/2013
|
631.080
|
105.180
|
105.180
|
25 triệu USD
|
525.900
|
|
|
Bộ Giao thông Vận tải
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
18.276.624
|
3.307.437
|
3.307.437
|
|
14.969.187
|
377.700
|
|
|
Ngành Giao thông
|
|
|
18.276.624
|
3.307.437
|
3.307.437
|
|
14.969.187
|
|
|
(1)
|
Dự án phát triển cảng quốc tế Cái Mép - Thị Vải
|
2008-2014
|
435/QĐ-BGTVT 08/3/2011;
40/QĐ-BGTVT 05/01/2006;
743/QĐ-BGTVT 21/3/2008
|
12.891.234
|
2.699.201
|
2.699.201
|
|
10.192.033
|
|
|
(2)
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cảng Hải Phòng giai đoạn
II
|
2001-2011
|
654/QĐ-BGTVT ngày
13/02/2015
|
1.912.732
|
150.731
|
150.731
|
|
1.762.001
|
|
|
(3)
|
Đầu tư xây
dựng, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Giao thông vận tải Trung ương
|
2013-2015
|
2431/QĐ-BGTVT 05/10/2012
|
312.986
|
31.296
|
31.296
|
|
281.690
|
|
|
(4)
|
Dự án xây dựng cầu Hưng Hà và đường dẫn 2 đầu cầu
|
2015-2018
|
853/QĐ-BGTVT ngày
25/3/2014
|
2.871.552
|
402.269
|
402.269
|
|
2.469.283
|
|
|
(5)
|
Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án vành đai 3 TP.Hồ
Chí Minh
|
2015-2016
|
2471/QĐ-BGTVT 20/8/2013
|
288.120
|
23.940
|
23.940
|
12,58 triệu USD
|
264.180
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành Khoa học và Công Nghệ
|
|
1.517.050
|
760.000
|
760.000
|
|
757.050
|
2.000
|
|
Dự án hợp tác xây dựng Viện Khoa học Công nghệ Việt
Nam - Hàn Quốc tại Việt Nam
|
1238/QĐ-TTg ngày
29/7/13
|
1.517.050
|
760.000
|
760.000
|
35 triệu USD
|
757.050
|
|
|
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
PHỤ
LỤC
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ngành giao thông
|
|
|
1.158.663
|
106.863
|
|
1.051.800
|
28.400
|
|
Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ
cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng”
|
2014-2019
|
1459/QĐ-BVHTTDL
ngày 16/5/2014
|
1.158.663
|
106.863
|
|
1.051.800
|
|
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ
LỤC
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm
2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Lĩnh vực cấp thoát
nước
|
|
|
75.941
|
64.213
|
|
11.728
|
2.944
|
|
Dự án Cấp nước Thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
2012-2015
|
QĐ 1202/QĐ-TTg
ngày 19/7/2013; 1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
75.941
|
64.213
|
607.470 USD
|
11.728
|
|
|
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Lĩnh vực Nông nghiệp-Nông thôn
|
|
|
191.214
|
21.246
|
19.122
|
2.124
|
|
169.968
|
43.000
|
|
Dự án giảm nghèo các tỉnh Miền núi phía Bắc giai
đoạn 2 - khoản vay bổ sung (giai đoạn 2015- 2018) tỉnh Lai Châu
|
2015-2018
|
1772/30.12.2014
|
191.214
|
21.246
|
19.122
|
2.124
|
|
169.968
|
|
|
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Lĩnh vực công cộng
|
|
|
1.199.159
|
387.324
|
|
811.835
|
3.600
|
|
Dự án Nâng cấp đô thị Hải Phòng
|
2004-2014
|
2841/QĐ-UB 06/11/03
(DATP1); 348/QĐ-UB 13/02/04 (DATP2); 3268/QĐ-UB 11/12/03 (DATP3); 514/QĐ-UB
27/3/09 (DATP4); 1939/QĐ-UBND 21/7/09 (DATP5)
|
1.199.159
|
387.324
|
40,98 tr USD
|
811.835
|
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ngành cấp, thoát
nước
|
|
|
257.361
|
48.899
|
34.229
|
14.670
|
|
208.462
|
33.948
|
|
Thoát nước
thị xã Hồng Lĩnh (Na Uy)
|
2006-2014
|
550/QĐ-UBND, 4/3/2010;
2758/QĐ-UBND, 23/8/2011
|
257.361
|
48.899
|
34.229
|
14.670
|
9772322 USD
|
208.462
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
18.891.169
|
2.657.742
|
|
16.233.427
|
372.800
|
|
(1)
|
Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật Phát triển giao thông
xanh TPHCM (vốn PPTAF)
|
2013- 2015
|
Quyết định số 6295/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
208.410
|
13.968
|
|
194.442
|
|
|
(2)
|
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật phát triển cơ quan quản lý
giao thông công cộng TP.HCM (PTA) (WB)
|
2013-2015
|
7129/QĐ-UBND ngày
30/12/2013
|
6.049.617
|
131.817
|
|
5.917.800
|
|
|
(3)
|
Dự án HTKT chuẩn bị dự án Vệ sinh Môi trường nước
thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Quỹ PPTAF-WB)
|
2012-2015
|
4563/QĐ-UBND ngày 01/09/12
|
127.550
|
23.000
|
|
104.550
|
|
|
(4)
|
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật (dự án chống ngập nước khu
vực thành phố Hồ Chí Minh, Hà Lan) (Viện trợ không hoàn lại)
|
2009-2015
|
4231/QĐ-UBND ngày
09/9/2009
|
50.672
|
12.668
|
|
38.004
|
|
|
(5)
|
Dự án HTKT “Hiệu quả năng lượng cho cấp nước
thành phố Hồ Chí Minh” do ADB tài trợ (viện trợ không hoàn lại)
|
|
3329/QĐ-UBND 28/6/2012
|
47.904
|
6.248
|
|
41.656
|
|
|
(6)
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí
Minh-giai đoạn 2 (WB)
|
2015 - 2019
|
4907/QĐ-UBND ngày
04/10/14
|
5.821.404
|
1.572.204
|
200 triệu USD
|
4.249.200
|
|
|
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số
|
|
|
2.162.734
|
451.244
|
|
1.711.490
|
217.801
|
|
1
|
Ngành cấp, thoát
nước, môi trường
|
|
|
1.984.980
|
400.330
|
|
1.584.650
|
|
|
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương
|
2012-2018
|
2606/QĐ-UBND, 17/8/2010
|
1.984.980
|
400.330
|
7.770 triệu yên
|
1.584.650
|
|
|
2
|
Ngành giáo dục
|
|
|
177.754
|
50.914
|
|
126.840
|
|
|
|
Xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn
Bình Dương
|
|
QĐ 2598 ngày 17/10/2013
|
177.754
|
50.914
|
6.000.000 USD
|
126.840
|
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ
sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định) (Quy đổi theo tiền VNĐ)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
39.904
|
9.904
|
6.933
|
2.971
|
30.000
|
7.000
|
|
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo - Krông Năng
|
2013-2014
|
1388/QĐ-UBND ngày
29/6/2012
|
39.904
|
9.904
|
6.933
|
2.971
|
30.000
|
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
678.532
|
88.042
|
36.176
|
51.866
|
16.616
|
590.490
|
42.703
|
|
1
|
Ngành nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
195.372
|
35.691
|
10.000
|
25.691
|
3.794
|
159.681
|
|
|
(1)
|
Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn sản
phẩm nông nghiệp
|
2010-2015
|
318/QĐ-BNN ngày 04/02/2010
|
95.372
|
15.691
|
|
15.691
|
3.794
|
79.681
|
|
|
(2)
|
Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II tỉnh
Lâm Đồng
|
2014-2016
|
|
100.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
3.810
|
80.000
|
|
|
2
|
Ngành y tế
|
|
|
483.160
|
52.351
|
26.176
|
26.175
|
12.822
|
430.809
|
|
|
(1)
|
Hợp phần bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự
án phát triển bệnh viện tuyến tỉnh - vùng giai đoạn II
|
2013-2016
|
2670/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
185.837
|
24.282
|
12.141
|
12.141
|
|
161.555
|
|
|
(2)
|
Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng
(giai đoạn II)
|
2015-2018
|
266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014
|
297.323
|
28.069
|
14.035
|
14.034
|
12.822
|
269.254
|
|
|
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Ngành Công cộng
|
|
|
518.000
|
161.000
|
79.500
|
81.500
|
|
357.000
|
50.000
|
|
Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu
Long tại tỉnh Trà Vinh (gọi tắt AMD Trà Vinh)
|
2014-2020
|
2227/QĐ-UBND 22/11/2013
|
518.000
|
161.000
|
79.500
|
81.500
|
17 tr.USD
|
357.000
|
|
|
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành giao thông
|
|
|
124.690
|
60.690
|
30.345
|
30.345
|
64.000
|
5.200
|
|
Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5), đoạn
Mang Thít
|
2012-2015
|
653/QĐ-UBND 24/4/2012
|
124.690
|
60.690
|
30.345
|
30.345
|
64.000
|
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành Môi trường
|
|
|
194.425
|
55.354
|
47.608
|
11.071
|
139.071
|
11.211
|
|
Dự án thoát
nước và xử lý nước thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức)
|
2006-2014
|
1825/QĐHC-CTUBND, 23/11/2007; 969/QĐHC-CTUBND, 25/9/2012
|
194.425
|
55.354
|
44.283
|
11.071
|
139.071
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành giao thông
|
|
|
39.665
|
9.665
|
6.766
|
2.899
|
30.000
|
12.300
|
|
Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông (giai đoạn 1 từ
Lương Tâm đến Tỉnh lộ 930)
|
|
1235/QĐ-UBND ngày
6/6/2010; 1392/QĐ-UBND ngày 25/6/2012; 119/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013
|
39.665
|
9.665
|
6.766
|
2.899
|
30.000
|
|
|
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành giao thông
|
|
|
282.925
|
57.949
|
30.291
|
27.657
|
224.976
|
28.543
|
|
Dự án: Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh
Phước (WB5): Phần đường Km0 đến Km17+208 và 12 cầu: Đài Chiến Sỹ, Ba Lan, Cây
Ư, Cai Trương, Biện Mười, KH-38, Đông Pháp, Tám Ngà, Đường Lầu, Đòn Dông,
Kênh Chùa, Kênh Ranh.
|
|
208/QĐ-UBND, 03/02/2012
|
282.925
|
57.949
|
30.291
|
27.657
|
224.976
|
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
258.997
|
79.515
|
55.661
|
23.854
|
|
179.482
|
12.146
|
|
Dự án phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu
Long - Hợp phần C, tỉnh Bạc Liêu
|
2009- 2016
|
2992/QĐ-BGTVT 19/11/2012
|
258.997
|
79.515
|
55.661
|
23.854
|
8,6 tr USD
|
179.482
|
|
|
Tỉnh Cà Mau
PHỤ
LỤC
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn
nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn
khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
1.457.793
|
340.158
|
170.080
|
127.728
|
|
1.117.635
|
394.000
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
465.235
|
84.702
|
42.352
|
|
|
380.533
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90
|
2012-2015
|
666/QĐ-UBND 29/4/2010
|
66.173
|
6.617
|
3.309
|
|
|
59.556
|
|
|
(2)
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình- U
Minh
|
2012-2015
|
1218/QĐ-UBND 24/8/2012
|
230.159
|
23.016
|
11.508
|
|
|
207.143
|
|
|
(3)
|
Dự án xây dựng Cảng Cà Mau
|
2012-2015
|
1916/QĐ-UBND 23/12/2014
|
168.903
|
55.069
|
27.535
|
|
|
113.834
|
|
|
2
|
Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
331.187
|
56.676
|
28.338
|
28.338
|
|
274.511
|
|
|
|
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững
(CRSD)
|
2012-2017
|
698/QĐ-BNN-HTQT 30/3/2012
|
331.187
|
56.676
|
28.338
|
28.338
|
|
274.511
|
|
|
3
|
Ngành Cấp, thoát
nước
|
|
|
507.367
|
160.416
|
80.208
|
80.208
|
|
346.951
|
|
|
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Cà Mau
|
2009-2012
|
1171/QĐ-UBND 10/7/2009
|
507.367
|
160.416
|
80.208
|
80.208
|
13.574.000 Euro
|
346.951
|
|
|
4
|
Lĩnh vực Lao động, đào tạo nghề
|
|
|
154.004
|
38.364
|
19.182
|
19.182
|
|
115.640
|
|
|
|
Dự án trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh
Cà Mau
|
2009-2012
|
1023/QĐ-UBND 07/7/2008
|
154.004
|
38.364
|
19.182
|
19.182
|
|
115.640
|
|
|
Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2015 về giao bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2214/QĐ-TTg ngày 08/12/2015 về giao bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách Nhà nước ngày 08/12/2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
4.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|