CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của
các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo
quy định.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính tại Danh mục được công
bố kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày
20/9/2024.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công
khai thủ tục hành chính, xây dựng quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính tại
Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Bãi bỏ Phụ lục I Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 30/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
64
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí, Lệ phí
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất thông
qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số 292/2020/NQ-
HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ- HĐND
ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Luật Đấu thầu số
22/2023/QH15 ngày 23/6/2023. (4) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục
đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số 292/2020/NQ-
HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai
mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị
trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu
bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án
|
(1) Không quá 03 ngày làm việc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định.
(2) Không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận được chỉ đạo của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cơ quan có chức năng quản
lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện
thẩm định và có văn bản thẩm định.
(3) Không quá 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất
đai Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và có văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án gửi tổ chức kinh tế.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Không quá 20 ngày làm việc đối
với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá
23 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không
quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là không quá 03 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Không quá 20 ngày làm việc đối
với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá
23 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không
quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 03 ngày làm việc).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số 292/2020/NQ-
HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ- HĐND
ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng
|
(1) Không quá 10 ngày làm việc
thực hiện thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương
án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là
(2) Không quá 05 ngày làm việc
thực hiện thủ tục cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng
kinh doanh kết cấu hạ tầng.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số 292/2020/NQ-
HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ- HĐND
ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
(1) Không quá 05 ngày làm việc
thực hiện thủ tục đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất là;
(2) Không quá 07 ngày làm việc
thực hiện thủ tục thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa
đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký
|
(1) Không quá 10 ngày làm việc
đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp
Giấy chứng nhận.
(2) Không quá 07 ngày làm việc
đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Không quá 08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-
HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa
thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất
xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng
công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế
chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm
cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
(1) Không quá 08 ngày làm việc
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do sự thỏa thuận của các thành
viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng.
(2) Không quá 08 ngày làm việc
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp
đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai.
(3) Không quá 08 ngày làm việc
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp.
(4) Không quá 15 ngày làm việc
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi về quyền sử dụng
đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử
dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm.
(5) Không quá 10 ngày làm việc
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về
quản lý, sử dụng tài sản công.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-
HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa
đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ
|
Trong ngày làm việc nhận được
đủ hồ sơ xóa nợ; nếu thời điểm nhận đủ hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể
giải quyết việc xóa nợ trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-
HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng
mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng
nhận đã cấp
|
Không quá 10 ngày làm việc đối
với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích tăng thêm
do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại
của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Không quá 20 ngày làm việc đối
với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
(1) Không quá 05 ngày làm việc
đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều
38 của Nghị định số 101/2024/ NĐ-CP ngày 29/7/2024;
(2) Không quá 10 ngày làm việc
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 38 của Nghị định số
101/202 4/NĐ-CP ngày 29/7/2024, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;
(3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt
cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc lập bản đồ địa chính thì thời gian thực
hiện theo dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-
HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
(4) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
Đăng ký đất đai đối với trường
hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
(4) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
(1) Thời gian thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không quá 25 ngày làm việc;
(2) Thời gian thực hiện việc
cấp Giấy chứng nhận sau thu hồi: Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần
đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận không quá 23
ngày làm việc (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là
không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là không quá 03 ngày
làm việc). Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp do đăng ký biến động thì
thời gian thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định đối với từng trường
hợp đăng ký biến động theo quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều
22 của Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống
thông tin đất đai.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án
bất động sản
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
37
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
(1) Đối với thông tin, dữ liệu
có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì cung cấp ngay trong ngày
làm việc. Trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp vào ngày làm
việc tiếp theo;
(2) Đối với thông tin, dữ liệu
không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì chậm nhất là 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ cơ quan cung cấp thông tin, dữ
liệu đất đai phải thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi thông báo về
việc gia hạn thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cho tổ chức, cá
nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Trường hợp cơ quan cung cấp
thông tin, dữ liệu đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp,
tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì
có thể gia hạn nhưng tối đa không quá 15 ngày làm việc;
(3) Trường hợp cơ quan cung cấp
thông tin, dữ liệu đất đai và tổ chức, cá nhân có thỏa thuận riêng về việc
khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai thì thời gian cung cấp thông
tin, dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận.
|
1. Đối với tổ chức: Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số 292/2020/NQ-
HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ- HĐND
ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
39
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là tổ chức
|
(1) Thời gian phê duyệt
phương án sử dụng đất kết hợp: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
(2) Trường hợp gia hạn phương
án sử dụng đất kết hợp đa mục đích: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất
|
Không quá 38 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
42
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không quá 60 ngày kể từ ngày
thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ
sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết
quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục
đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng
đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị
trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu
bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người
xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng
đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại
ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc
phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và
người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước
mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại
các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà
ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định
của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa
được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo
quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Không quá 85 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là cá nhân
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số 213/2022/NQ-
HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất
|
(1) Không quá 20 ngày làm việc
đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu;
(2) Không quá 23 ngày làm việc
đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu (trong
đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 20 ngày làm
việc; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất lần đầu là không quá 03 ngày làm việc).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Xác định lại diện tích đất ở của
hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm
2004
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ
thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
(1) Thời gian thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không quá 25 ngày làm việc;
(2) Thời gian thực hiện việc
cấp Giấy chứng nhận sau thu hồi:
- Trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp lần đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận
không quá 23 ngày làm việc (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
lần đầu là không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận là không quá 03
ngày làm việc).
- Trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp do đăng ký biến động thì thời gian thực hiện cấp lại Giấy chứng
nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo quy định tại
các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 22 của Nghị định số 101/2024/ NĐ-CP ngày
29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất và Hệ thống thông tin đất đai;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng
cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường
giao thông
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
Không quá 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
|
Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Theo Nghị quyết số
292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên và Nghị quyết số
213/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là cá nhân
|
(1) Thời gian phê duyệt
phương án sử dụng đất kết hợp: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
(2) Trường hợp gia hạn phương
án sử dụng đất kết hợp đa mục đích: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày
thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cấp xã
|
x
|
x
|
Không
|
|
x
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|