Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 753/QĐ-QLD 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
753/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
23/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 753/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 23
tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược ;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký
lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-QLD ngày 23/11/2022)
1. Quyết định
số 164/QLD-ĐK ngày 22/6/2012:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
1
Liposic Eye Gel
Hyphens Pharma Pte.Ltd
VN-15471-12
Dạng bào chế
Gel nhỏ mắt
Gel tra mắt
2. Quyết định
số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
2
Gaviscon Dual Action
Reckitt Benckiser (Thailand)
Limited
VN-18654-15
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Dansom Lane, Hull, East
Yorkshire, HU8 7DS
Dansom Lane, Hull, HU8 7DS,
United Kingdom
3
Sterile Potassium Chloride
Concentrate 14.9%
B.Braun Medical Industries
Sdm. Bhd.
VN-18766-15
Hoạt chất
Kali chloride 1,49g/10ml
(14,9%)
Potassium chloride 1,49g/10ml
(14,9%)
4
Ringerfundin
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
VN-18747-15
Hoạt chất
Natri chloride 3,4g/500ml;
Kali chloride 0,15g/500ml; Calci chlorid dihydrate 0,19g/500ml; Natri acetate
trihydrate 1,64g/500ml; Magnesi chloride hexahydrate 0,1g/500ml; L-Malic acid
0,34g/500ml
Sodium chloride 3,4g/500ml;
Potassium chloride 0,15g/500ml; Calcium chloride dihydrate 0,19g/500ml;
Sodium acetate trihydrate 1,64g/500ml; Magnesium chloride hexahydrate 0,1g/500ml;
L-Malic acid 0,34g/500ml
3. Quyết định
số 672/QĐ-QLD ngày 17/12/2015:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
5
Escivex 20 tablets
Akum Drugs &
Pharmaceuticals Ltd
VN-19409-15
Tên cơ sở đăng ký
Akum Drugs & Pharmaceuticals
Ltd
Akums Drugs &
Pharmaceuticals Ltd
4. Quyết định
số 212/QĐ-QLD ngày 08/6/2017:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
6
Lopimune Tabltes
Cipla Ltd
VN2-592-17
Dạng bào chế
Viên nén
Viên nén bao phim
5. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 20/3/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
7
Aurozapine 30
Aurobindo Pharma Limited
VN-21672-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
8
Aurasert 50
Aurobindo Pharma Limited
VN-21671-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
9
Saranto-H 50/12.5
Aurobindo Pharma Limited
VN-22293-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
10
Aurasert 100
Aurobindo Pharma Limited
VN-22286-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
11
Oneclapz
Aurobindo Pharma Limited
VN-22290-19
Địa chỉ cơ sở
sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State - India,
6. Quyết định số
437/QĐ-QLD ngày 24/7/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
12
Carsil 90mg
Công ty TNHH Đại Bắc
VN-22116-19
Hoạt chất, hàm lượng
Cao khô quả kế sữa 163,6 -
225mg (tương đương Silymarin tính theo silibinin) 90mg
Cao khô quả kế sữa 163,6 -
225mg (tương đương 90 mg Silymarin tính theo silibinin)
7. Quyết định
số 293/QĐ-QLD ngày 26/6/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
13
Mactaxim 100 DT
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
VN-22532-20
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Viên nén phân tán
14
Mactaxim 200
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
VN-22533-20
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Khasra No.21, 22, 66,
67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 0737135, India
Khasra No.21, 22, 66,
67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 737135, India
8. Quyết định
số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
15
Lanetik
Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp
VN-22610-20
Cơ sở sản xuất
Special Products line S.P.A
Special Product's Line S.P.A
9. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày 20/4/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
16
Celecoxib Capsule 200mg
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
VN-22782-21
Tên thuốc
Celecoxib Capsule 200mg
Celecoxib Capsules 200mg
Tên cơ sở đăng ký
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Macleods Pharmaceuticals
Limited
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Atlanta Arcade, Marol
Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059, India
304, Atlanta Arcade, Marol
Church rd, Andheri (East) Mumbai, Maharashtra 400059, India
17
Auroliza 30
Aurobindo Pharma Limited
VN-22716-21
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana
State, India
18
Relicitabine 150
MI Pharma Private Limited
VN3-327-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Unit No. 402 & 403, Viva
Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060,
Maharashtra
Unit No. 402 & 403, Viva
Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060
19
Synergex Forte Powder for
Suspension
Công ty TNHH Dược phẩm và
TBYT Phương Lê
VN-22755-21
Hoạt chất
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha
chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic (dưới
dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha
chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic
(dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg
10. Quyết định
số 490/QĐ-QLD ngày 24/8/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
20
Xonadin-180
Micro Labs Limited
VN-22862-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
No. 31, Race Course Road,
Bengaluru 5600 01, Kamataka, India
No. 31, Race Course Road,
Bengaluru 5600 01, Karnataka, India
21
Venobicin
Công ty TNHH MTV Ân Phát
VN3-337-21
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Hill Top Industrial Estate,
Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan, Himachal
Pradesh, 173205, India
Hill Top Industrial Estate,
Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh,
173205, India
11. Quyết định
số 526/QĐ-QLD ngày 10/09/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
22
Idarubicin Phares 1 mg/ml
Công ty TNHH Dược phẩm Việt -
Pháp
VN3-348-21
Tên thuốc
Idarubicin Phares 1 mg/ml
Idarubicin Phares 1 mg/ml
Solution for Injection
Tuổi thọ
36 tháng
24 tháng
Tiêu chuẩn
USP 31
Nhà sản xuất
23
Tolotan 50mg
Công ty TNHH Dược phẩm Toàn
Chân
VN-22891-21
Hoạt chất
Losartan kaki 50mg
Losartan kali 50mg
24
Ciprobay 500
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd,
VN-22872-21
Hoạt chất
Ciprofloxacin ( tương đương
Ciprofloxacin HCl) 500 mg
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg
12. Quyết định
số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
25
Morphin Hydrochloride 30mg
Tablets
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
VN-22967-21
Tên thuốc
Morphin Hydrochloride 30mg
Tablets
Morphine Hydrochloride 30mg
Tablets
Hoạt chất, hàm lượng
Morphin hydroclorid (tương
đương morphine base 22,77mg) 30 mg
Morphin hydroclorid (tương
đương morphin base 22,77mg) 30 mg
Địa chỉ cơ sở sản xuất
IV. Korzet 6, Kunfehértó,
6413-Hungary
IV. Körzet 6., Kunfehértó,
6413-Hungary
13. Quyết định
số 707/QĐ-QLD ngày 13/12/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
26
Morphine Hydrochloride 10mg
Tablets
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
VN-22992-21
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
IV. Korzet 6, Kunfehértó,
6413-Hungary
IV. Körzet 6., Kunfehértó,
6413-Hungary
27
Imatinib mesilate tablets
100mg
Cadila Healthcare Ltd.
VN3-377-21
Hoạt chất
Imatinib (dưới dạng Imatinib
mesylat) 100mg
Imatinib (dưới dạng Imatinib
mesilat) 100mg
14. Quyết định
số 185/QĐ-QLD ngày 19/4/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
28
Nolvadex-D
Công ty TNHH AstraZeneca Việt
Nam
VN-19007-15
Nước sản xuất
Unied Kingdom
United Kingdom
29
pms-Defer asirox 125 mg
Pharmascience Inc
VN-23043-22
Cơ sở sản xuất
Pharmascience Inc, Canada
Pharmascience Inc
Địa chỉ cơ sở sản xuất
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) Canada H4P2T4
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
Cơ sở đăng ký
Pharmascience Inc, Canada
Pharmascience Inc
Địa chỉ cơ sở đăng ký
6111 Royalmount Ave., Suite 100,
Montreal (Quebec) Canada H4P2T4
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
30
Certirizine Dihydrochloride
10 mg Tablets
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
VN-23019-22
Tên thuốc
Certirizine Dihydrochloride
10 mg Tablets
Cetirizine Dihydrochloride 10
mg Tablets
31
Glumanda
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
VN3-387-22
Tên cơ sở sản xuất
J. Uriach y Companía
(appreviated name: J. Uriach & CIA., S.A.)
J. Uriach y Compania, S.A.
(appreviated name: J. Uriach and CIA., S.A.)
32
Cellcept
F.Hoffmann - La Roche Ltd
VN-23030-22
Tên cơ sở đóng gói
F. Hofmann-La Roche Ltd
F. Hoffmann-La Roche Ltd
15. Quyết định
số 232/QĐ-QLD ngày 29/4/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
33
Vesicam Tablet 10mg
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
VN-23083-22
Quy cách đóng gói
Hộp 10 viên x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
34
Vesicam Tablet 5mg
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
VN-23084-22
Quy cách đóng gói
Hộp 10 viên x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
35
Prelynca
Mega Lifesciences Public
Company Limited
VN-23088-22
Địa chỉ cơ sở đăng ký
384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo
Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280,
Thailand
384 Soi 6, Bangpoo Industrial
Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Industrial Park Sapes Rodopi
Perfecture, Block No5, Rodopi 69300, Greece
Industrial Park Sapes Rodopi
Prefecture, Block No 5, Rodopi 69300, Greece
36
Troysar AM
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
VN-23093-22
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, Gujarat, India
Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, India
Hoạt chất
Losartan potassium 50mg;
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg
Losartan kali 50mg;
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg
37
Berodual
Boehringer Ingelheim
International GmbH
VN-17269-13
Dạng bào chế
Dung dịch khí dung qua bình xịt
định liều
Dung dịch khí dung
38
Aminoplasmal B. Braun 5% E
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
VN-18161-14
Hoạt chất, hàm lượng
Công thức bào chế tính cho một
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là chai 250ml: Isoleucine 0,625 gam; Leucine 1,1125
gam; Lysine hydrochloride (tương đương với Lysine 0,8575 gam) 1,07 gam;
Methionine 0,55 gam; Phenylalanine 0,5875 gam; Threonine 0,525 gam;
Tryptophan 0,20 gam; Valine 0,775 gam; Arginine 1,4375 gam; Histidine 0,375
gam; Alanine 1,3125 gam; Glycine 1,50 gam; Aspartic acid 0,70 gam; Glutamic
Acid 0,90 gam; Proline 0,6875 gam; Serine 0,2875; Tyrosine 0,10 gam; Sodium
acetate trihydrate 0,34025 gam; Sodium hydroxide 0,035 gam; Potassium acetate
0,61325 gam; Sodium chloride 0,241 gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127
gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525 gam
Công thức bào chế tính cho một
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là chai 250ml: Isoleucine 0,625 gam; Leucine 1,1125
gam; Lysine hydrochloride (tương đương với Lysine 0,8575 gam) 1,07 gam; Methionine
0,55 gam; Phenylalanine 0,5875 gam; Threonine 0,525 gam; Tryptophan 0,20 gam;
Valine 0,775 gam; Arginine 1,4375 gam; Histidine 0,375 gam; Alanine 1,3125
gam; Glycine 1,50 gam; Aspartic acid 0,70 gam; Glutamic Acid 0,90 gam;
Proline 0,6875 gam; Serine 0,2875 gam; Tyrosine 0,10 gam; Sodium acetate
trihydrate 0,34025 gam; Sodium hydroxide 0,035 gam; Potassium acetate 0,61325
gam; Sodium chloride 0,241 gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127 gam;
Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525 gam
16. Quyết định
số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
39
Tot'hema
Công ty TNHH Thương mại Dược
Thuận Gia
VN-19096-15
Địa chỉ cơ sở sản xuất
L'Isle Vert Rue Rene Chantereau
14450, Chouzy Sur Cisse - France
L'Isle Vert Rue Rene
Chantereau 41150 Chouzy Sur Cisse - France
40
Telzartan 80
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
VN-19238-15
Hạn dùng
24 tháng
36 tháng
41
Duratocin
Ferring Private Ltd.
VN-19945-16
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
Dung dịch tiêm
42
Reminyl 16mg
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
VN-19682-16
Cơ sở đăng ký
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
43
Risperdal
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
VN-18914-15
Cơ sở đăng ký
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
44
Risperdal
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
VN-19987-16
Cơ sở đăng ký
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
17. Quyết định
số 309/QĐ-QLD ngày 09/6/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
45
Naprolat
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd
VN3-281-20
Tên thuốc
Naproplat
Naprolat
18. Quyết định
số 517/QĐ-QLD ngày 05/9/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
46
Amlodac 5
Cadila Healthcare Ltd.
VN-22060-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Cadila Healthcare Ltd.,
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
Kundaim Industrial Estate,
Plot No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
19. Quyết định
số 572/QĐ-QLD ngày 23/9/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
47
Askorel syrup
Công ty TNHH Dược Phẩm và
TBYT Phương Lê
VN-23117-22
Hoạt chất, hàm lượng
100ml siro chứa Butaminrat
citrat 150mg
100ml siro chứa Butamirat
citrat 150mg
48
Linatab Tablet
Công ty TNHH Dược Phẩm
Vietsun
VN-23118-22
Địa chỉ nhà sản xuất
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1208, Bangladesh
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka, Bangladesh
49
Tenoforvir disproxil fumarate
300mg
Công ty TNHH Dược Phẩm
Vietsun
VN3-401-22
Tên thuốc
Tenoforvir disproxil fumarate
300mg
Tenofovir disproxil fumarate
300mg
50
Fosamax Plus® 70mg/5600IU
Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd.
VN-19253-15
Tên thuốc
Fosamax Plus® 70mg/5600IU
Fosamax Plus 70mg/5600IU
51
Thiogamma Turbo-Set
Wörwag Pharma GmbH & Co.
KG
VN-23140-22
Tuổi thọ
36 tháng
24 tháng
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hộp 1 lọ x 50 ml, hộp 10 lọ x
50 ml
52
pms-Defer asirox 250 mg
Pharmascience Inc
VN-23135-22
Cơ sở sản xuất
Pharmascience Inc, Canada
Pharmascience Inc
Địa chỉ cơ sở sản xuất
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) H4P2T4 - Canada
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
Cơ sở đăng ký
Pharmascience Inc, Canada
Pharmascience Inc
Địa chỉ cơ sở đăng ký
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) H4P2T4 - Canada
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
53
Simeticone Normon 40mg
chewable tablets
Công ty cổ phần dược Đại Nam
VN-23111-22
Tên cơ sở sản xuất
Laboractorios Normon S.A.
Laboratorios Normon, S.A.
20. Quyết định
số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
54
Meloflam 7.5mg
Egis Pharmaceuticals Private
Limited Company
VN-23212-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
1165 Budapest, Bökényföldi út
118-120. - Hungary
9900 Körmend, Mátyás király
út 65., Hungary
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bökényföldi
út 118-120., Hungary)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bökényföldi
út 118-120., Hungary)
55
Isoday 20
Ambica International
Corporation
VN-23147-22
Hoạt chất, hàm lượng
Isosorbid mononitrat (dưới dạng
Diluted Isosorbid mononitrat 80%) 25mg
Isosorbid mononitrat (dưới dạng
Diluted Isosorbid mononitrat 80%) 20mg
56
Hipril-A Plus
Micro Labs Limited
VN-23236-22
Tên cơ sở sản xuất
M/s. Micro Labs Limited
Micro Labs Limited
57
Oprymea Prolonged- release
tablet
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
VN-23172-22
Hoạt chất, hàm lượng
Pramipexol (dưới dạng
Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375 mg) 0,25 mg
Pramipexol (dưới dạng Pramipexol
dihydrochloride monohydrat 0,375 mg) 0,26 mg
58
Zodamid 5mg/1ml solution for
injection/infusion
Joint Stock Company
"Kalceks"
VN-23229-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất, đóng
gói và kiểm nghiệm
Skablinská 30, 03680 Martin -
Slovakia
Sklablinská 30, 03680 Martin
- Slovakia
Địa chỉ cơ sở xuất xưởng
71E, Krustpils Street, Rixga,
LV-1057 - Latvia
71E, Krustpils Street, Riga,
LV-1057 - Latvia
21. Quyết định
số 411/QĐ-QLD ngày 19/9/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
59
Irihope 40mg/2ml
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
VN2-631-17
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Calle 9 Ing. Meyer Oks No 593
(B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires
Calle 9 No 593 (B1629MAX),
Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires, Argentina
22. Quyết định
số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
60
Midazolam B.Braun 1mg/ml
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
VN-21582-18
Quy cách đóng gói
Chai nhựa 500ml, Hộp 10 chai
nhựa 50ml
Chai nhựa 50ml, Hộp 10 chai
nhựa 50ml
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Carretera de Terrasa, 121
08191 Rubi, Barcelona
Carretera de Terrassa, 121 08191
Rubi, Barcelona
23. Quyết định
số 573/QĐ-QLD ngày 23/9/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
61
Tarceva
F. Hoffmann-La Roche Ltd.
VN-11868-11
Cơ sở đóng gói
Chưa có cơ sở đóng gói.
Cơ sở đóng gói: F.
Hoffmann-La Roche Ltd., địa chỉ: Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ
62
Nutriflex lipid peri
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
VN-19792-16
Hoạt chất, hàm lượng
Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine
2,34 gam; Leucine 3,13 gam; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam;
Methionine 1,96 gam; Phenylalanine 3,51 gam; Threonine 1,82 gam; Tryptophan
0,57 gam; Valine 2,60 gam; Arginine 2,7 gam; Histidine (dưới dạng Histidine
HCl monohydrate) 1,25 gam; Alanine 4,85 gam; Aspartic Acid 1,5 gam; Glutamic
Acid 3,50 gam; Glycine 1,65 gam; Proline 3,40 gam; Serine 3,00 gam; Sodium
hydroxide 0,80 gam; Sodium chloride 1,081 gam; Sodium acetate trihydrate
0,544 gam; Potassium acetate2,943 gam; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644
gam; Calcium chloride dihydrate 0,441 gam; Glucose (dưới dạng Glucose
monohydrate) 80,0 gam; Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam; Zinc
acetate dihydrate 6,625 mg; Soya-bean oil, refined 25,0 gam; Medium-chain
triglycerides 25,0 gam;
Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine
2,34 gam; Leucine 3,13 gam; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam;
Methionine 1,96 gam; Phenylalanine 3,51 gam; Threonine 1,82 gam; Tryptophan
0,57 gam; Valine 2,60 gam; Arginine 2,7 gam; Histidine (dưới dạng Histidine
HCl monohydrate) 1,25 gam; Alanine 4,85 gam; Aspartic Acid 1,5 gam; Glutamic
Acid 3,50 gam; Glycine 1,65 gam; Proline 3,40 gam; Serine 3,00 gam; Sodium
hydroxide 0,80 gam; Sodium chloride 1,081 gam; Sodium acetate trihydrate
0,544 gam; Potassium acetate2,943 gam; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644
gam; Calcium chloride dihydrate 0,441 gam; Glucose (dưới dạng Glucose
monohydrate) 80,0 gam; Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam; Zinc
acetate dihydrate 6,600 mg; Soya-bean oil, refined 25,0 gam; Medium-chain
triglycerides 25,0 gam;
63
Motilium
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
VN-20784-17
Cơ sở đăng ký
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
24. Quyết định
số 6942/QĐ-QLD ngày 20/7/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
64
Ciprobay 200
Bayer (South East Asia) Pte.
Ltd.
VN-14008-11
Cơ sở đăng ký
Bayer AG
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
Cơ sở sản xuất
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
Bayer AG
65
Ciprobay 400
Bayer (South East Asia) Pte.
Ltd.
VN-19012-15
Cơ sở đăng ký
Bayer AG
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
Cơ sở sản xuất
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
Bayer AG
Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-QLD ngày 23/11/2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
2.160
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng