|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 850/QĐ-UBND 2017 chuyển đổi quản lý kinh doanh khai thác chợ Thanh Hóa
Số hiệu:
|
850/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 850/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
23 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ, KINH DOANH, KHAI THÁC CHỢ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày
14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ; Nghị định số
114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển
chợ;
Căn cứ Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày
28/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô
hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày
09/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số
161/TTr-SCT ngày 17/2/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản
lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020; của Sở Tư pháp tại Công văn số
341/STP-XDVB ngày 16/3/2017 về việc góp ý văn bản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển
đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai
đoạn 2017 - 2020 gồm 199 chợ; trong đó có 04 chợ hạng 1,15 chợ hạng 2 và 180 chợ
hạng 3.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung đã phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, UBND
các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chuyển đổi mô hình quản lý, kinh
doanh khai thác chợ trên địa bàn theo quy
định của UBND tỉnh về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai
thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh có trách nhiệm
chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực
hiện Kế hoạch này theo đúng quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình quản lý,
kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc,
Sở Công Thương - Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh chủ động
giải quyết và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/h);
- Bộ Công Thương (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ chuyển đổi chợ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (VA4367/7115).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC CHỢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ KINH DOANH
KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên chợ
|
Địa chỉ
|
Hạng chợ
|
Hình thức chuyển
đổi
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
Chỉ định
|
Đấu thầu
|
|
Toàn tỉnh
|
4
|
15
|
180
|
59
|
140
|
|
|
I
|
TP Thanh Hóa
|
|
-
|
1
|
8
|
-
|
9
|
|
|
1
|
Chợ Nấp
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
2
|
Chợ Rạm
|
Xã Hoằng Long
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
3
|
Chợ Quảng Hưng
|
P. Quảng Hưng
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
4
|
Chợ Thiệu Vân
|
Xã Thiệu Vân
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
5
|
Chợ Môi
|
Xã Quảng Tâm
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
6
|
Chợ Chớp
|
P. Tào Xuyên
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
7
|
Chợ Giàng
|
Xã Thiệu Dương
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
8
|
Chợ Vân Nhưng
|
Xã Đông Lĩnh
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
9
|
Chợ Vĩnh
|
Xã Hoằng Quang
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
II
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
|
|
10
|
Chợ Đông Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
III
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
-
|
-
|
8
|
4
|
4
|
|
|
11
|
Chợ Chùa
|
P. Quảng Tiến
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
12
|
Chợ Quảng Châu (Chợ Xuân Phương)
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
13
|
Chợ Quảng Đại
|
Xã Quảng Đại
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
14
|
Chợ Cá (Chợ Quảng Vinh)
|
Xã Quảng Vinh
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
15
|
Chợ Sông Đơ
|
Xã Quảng Vinh
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
16
|
Chợ Quảng Thọ (Chợ Mới)
|
Xã Quảng Thọ
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
17
|
Chợ Quảng Cư
|
Xã Quảng Cư
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
18
|
Chợ Quảng Hùng
|
Xã Quảng Hùng
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
IV
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
-
|
-
|
6
|
1
|
5
|
|
|
19
|
Chợ Đường
|
Xã Thọ Diên
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
20
|
Chợ Sánh
|
Xã Thọ Lập
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
21
|
Chợ Rạng
|
Xã Xuân Giang
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
22
|
Chợ Chủ Nhật
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
23
|
Chợ Lược
|
Xã Thọ Minh
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
24
|
Chợ Mới
|
Xã Xuân Lập
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
V
|
Huyện Đông Sơn
|
|
-
|
1
|
9
|
-
|
10
|
|
|
25
|
Chợ Đồng Trãi
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
26
|
Chợ Cống Chéo
|
Xã Đông Thịnh
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
27
|
Chợ Mộc Nhuận
|
Xã Đông Yên
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
28
|
Chợ Hôm
|
Xã Đông Hòa
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
29
|
Chợ Văn Thắng
|
Xã Đông Văn
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
30
|
Chợ Đình Vinh
|
Xã Đông Quang
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
31
|
Chợ Rủn
|
Xã Đông Khê
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
32
|
Chợ Bôn
|
Xã Đông Thanh
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
33
|
Chợ Đông Phú
|
Xã Đông Phú
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
34
|
Chợ TT Rừng Thông
|
TT Rừng Thông
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
VI
|
Huyện Nông Cống
|
|
1
|
-
|
9
|
-
|
10
|
|
|
35
|
Chợ Chuối
|
TT Nông Cống
|
x
|
|
|
|
x
|
2017
|
|
36
|
Chợ Mực
|
Xã Vạn Thắng
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
37
|
Chợ Trầu
|
Xã Công Liêm
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
38
|
Chợ Ga
|
Xã Tượng Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
39
|
Chợ Minh Thọ
|
TT. Nông Cống
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
40
|
Chợ Tượng Văn
|
Xã Tượng Văn
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
41
|
Chợ Gỗ
|
Xã Thăng Bình
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
42
|
Chợ Ga
|
Xã Minh Khôi
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
43
|
Chợ Thượng
|
Xã Trung Chính
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
44
|
Chợ Nhuyễn Sơn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
VII
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
1
|
-
|
16
|
2
|
15
|
|
|
45
|
Chợ Giắt
|
TT Triệu Sơn
|
x
|
|
|
|
x
|
2017
|
|
46
|
Chợ Song
|
Xã Thọ Ngọc
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
47
|
Chợ Thiều
|
Xã Dân Lý
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
48
|
Chợ Gốm
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
49
|
Chợ Quán Chua
|
Xã Thọ Vực
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
50
|
Chợ Hào
|
Xã Thọ Phú
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
51
|
Chợ Nưa
|
Xã Tân Ninh
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
52
|
Chợ Mốc
|
Xã Minh Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
53
|
Chợ Thọ Sơn
|
Xã Thọ Sơn
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã miền núi, khó khăn
|
54
|
Chợ Đà
|
Xã Thọ Dân
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
55
|
Chợ Dân Lực
|
Xã Dân Lực
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
56
|
Chợ Cầu Đất
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
57
|
Chợ Sim
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
58
|
Chợ Khuyến Nông
|
Xã Khuyến Nông
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
59
|
Chợ Nông Trường
|
Xã Nông Trường
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
60
|
Chợ Thọ Bình
|
Xã Thọ Bình
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
Xã miền núi, khó khăn
|
61
|
Chợ Cốc
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
VIII
|
Huyện Quảng Xương
|
|
-
|
1
|
9
|
1
|
9
|
|
|
62
|
Chợ TT Quảng Xương
|
TT Quảng Xương
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
63
|
Chợ Lưu Vệ
|
Xã Quảng Tân
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
64
|
Chợ Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thạch
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
65
|
Chợ Đình
|
Xã Quảng Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
66
|
Chợ Lăng
|
Xã Quảng Yên
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
67
|
Chợ Hội
|
Xã Quảng Ngọc
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
68
|
Chợ Trôi
|
Xã Quảng Văn
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
69
|
Chợ Quảng Đức
|
Xã Quảng Đức
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
70
|
Chợ Mon
|
Xã Quảng Nham
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
71
|
Chợ Cống Trúc
|
Xã Quảng Bình
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
IX
|
Huyện Hà Trung
|
|
1
|
-
|
7
|
1
|
7
|
|
|
72
|
Chợ Lèn
|
Thị trấn Hà Trung
|
x
|
|
|
|
x
|
2017
|
|
73
|
Chợ Đền
|
Xã Hà Long
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
74
|
Chợ Gũ
|
Xã Hà Phú
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
75
|
Chợ Phong Vận
|
Xã Hà Phong
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
76
|
Chợ Vừng
|
Xã Hà Yên
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
77
|
Chợ Mậu Yên
|
Xã Hà Lai
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
78
|
Chợ Láng (Chợ Hà Vân)
|
Xã Hà Vân
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
79
|
Chợ Nga Châu
|
Xã Hà Châu
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
X
|
Huyện Nga Sơn
|
|
-
|
-
|
10
|
1
|
9
|
|
|
80
|
Chợ Hôm Dúm
|
Xã Nga Giáp
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
81
|
Chợ Hoàng
|
Xã Nga Văn
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
82
|
Chợ Điền Hộ
|
Xã Nga Điền
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
83
|
Chợ Hói Đào
|
Xã Nga Liên
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
84
|
Chợ Viềng
|
Xã Nga Trường
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
85
|
Chợ Tư Si
|
Xã Nga Nhân
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
86
|
Chợ Ba Đình
|
Xã Ba Đình
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
87
|
Chợ Nga Thủy
|
Xã Nga Thủy
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
88
|
Chợ Nga Thạch
|
Xã Nga Thạch
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
89
|
Chợ Báo Văn
|
Xã Nga Lĩnh
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
XI
|
Huyện Yên Định
|
|
-
|
2
|
2
|
-
|
4
|
|
|
90
|
Chợ Quán Lào
|
Thị trấn Quán Lào
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
91
|
Chợ Kiều
|
Xã Yên Trường
|
|
x
|
|
|
x
|
2018
|
|
92
|
Chợ Thống Nhất
|
TT Thống Nhất
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
93
|
Chợ Nhì
|
Xã Định Hòa
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
XII
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
-
|
1
|
1
|
-
|
2
|
|
|
94
|
Chợ Vạn Hà
|
Thị trấn Vạn Hà
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
95
|
Chợ Trung Thôn
|
Xã Thiệu Giang
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
XIII
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
-
|
2
|
12
|
4
|
10
|
|
|
96
|
Chợ Bút
|
Xã Hoằng Phúc
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
97
|
Chợ Rọc
|
Xã Hoằng Châu
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
98
|
Chợ Hôm Sung
|
Xã Hoằng Đồng
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
99
|
Chợ Vực
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
x
|
|
|
x
|
2018
|
|
100
|
Chợ Hà
|
Xã Hoằng Thanh
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
101
|
Chợ Chùa
|
Xã Hoằng Đạt
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
102
|
Chợ Quỳ Chữ
|
Xã Hoằng Quỳ
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
103
|
Chợ Hón
|
Xã Hoằng Hải
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
104
|
Chợ Vĩnh
|
Xã Hoằng Hợp
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
105
|
Chợ Đừng
|
Xã Hoằng Quý
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
106
|
Chợ Thị tứ
|
Xã Hoằng Trung
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
107
|
Chợ Bến
|
Xã Hoằng Hà
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
108
|
Chợ Chùa Gia
|
Xã Hoằng Phượng
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
109
|
Chợ Già
|
Xã Hoằng Kim
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Dừng hoạt động chợ cũ, chuyển sang chợ mới
|
XIV
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
-
|
1
|
24
|
2
|
23
|
|
|
110
|
Chợ Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
111
|
Chợ Phủ
|
Xã Văn Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
112
|
Chợ Dầu
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
113
|
Chợ Lộc Tân
|
Xã Lộc Tân
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
114
|
Chợ Diêm Phố
|
Xã Ngư Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
115
|
Chợ cá Minh Lộc
|
Xã Minh Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
116
|
Chợ Lãi
|
Xã Lộc Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
117
|
Chợ Cầu Sài
|
Xã Thuần Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
118
|
Chợ Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
119
|
Chợ Hòa Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
|
120
|
Chợ Hồ
|
Xã Phong Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
121
|
Chợ Cầu Lạt
|
Xã Tuy Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
122
|
Chợ Vích
|
Xã Hải Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
123
|
Chợ Chùa
|
Xã Cầu Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
124
|
Chợ Phú Điền
|
Xã Triệu Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
125
|
Chợ Mới
|
Xã Quang Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
126
|
Chợ Châu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
127
|
Chợ Đồng Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
128
|
Chợ Đại Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
129
|
Chợ Liên Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
130
|
Chợ Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
131
|
Chợ Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
132
|
Chợ Thành Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
133
|
Chợ Thịnh Lộc
|
Xã Thịnh Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
134
|
Chợ Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
XV
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
1
|
1
|
14
|
9
|
7
|
|
|
135
|
Chợ Còng
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
x
|
|
|
|
x
|
2017
|
|
136
|
Chợ Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
137
|
Chợ Kho
|
Xã Hải Ninh
|
|
x
|
|
x
|
|
2017
|
138
|
Chợ Các Sơn
|
Xã Các Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
139
|
Chợ Chào
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
140
|
Chợ Cung
|
Xã Tân Dân
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
141
|
Chợ Hải Châu
|
Xã Hải Châu
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
142
|
Chợ Đông Lý
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
143
|
Chợ Thông
|
Xã Tùng Lâm
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
144
|
Chợ Tân Trường
|
Xã Tân Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã miền núi, khó khăn
|
145
|
Chợ Phú Lâm
|
Xã Phú Lâm
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
146
|
Chợ Trúc
|
Xã Mai Lâm
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
147
|
Chợ Hiều
|
Xã Hải Lĩnh
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
Xã bãi ngang, ven biển
|
148
|
Chợ Hải Thượng
|
Xã Hải Thượng
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
|
149
|
Chợ Hải Hà
|
Xã Hải Hà
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
|
150
|
Chợ Nghi Sơn
|
Xã Nghi Sơn
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
|
XVI
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
-
|
-
|
6
|
4
|
2
|
|
|
151
|
Chợ Eo Lê
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
152
|
Chợ Cẩm Bào
|
Xã Vĩnh Long
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
153
|
Chợ Bồng
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
154
|
Chợ Đình Phúc
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã miền núi, khó khăn
|
155
|
Chợ Hang
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
156
|
Chợ Cung
|
Xã Vĩnh Minh
|
|
|
x
|
|
x
|
2020
|
|
XVII
|
Huyện Thạch Thành
|
|
-
|
-
|
16
|
10
|
6
|
|
|
157
|
Chợ Tiên Hương
|
Xã Thành Tân
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
158
|
Chợ Yên Dạ
|
Xã Thạch Bình
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
159
|
Chợ Thạch Quảng
|
Xã Thạch Quảng
|
|
|
x
|
|
x
|
2017
|
|
160
|
Chợ Thành Mỹ
|
Xã Thành Mỹ
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
161
|
Chợ Thành Vinh
|
Xã Thành Vinh
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
162
|
Chợ Thành Công
|
Xã Thành Công
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
163
|
Chợ Thành Trực
|
Xã Thành Trực
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
164
|
Chợ Gốc Bàng
|
Xã Thạch Đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã miền núi, khó khăn
|
165
|
Chợ Hoa Sói
|
Xã Thành Thọ
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
166
|
Chợ Bia
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã miền núi, khó khăn
|
167
|
Chợ Thành Kim
|
Xã Thành Kim
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
168
|
Chợ Vân Du
|
Thị trấn Vân Du
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
169
|
Chợ Nông Trường
|
Xã Thạch Tân
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
Xã miền núi, khó khăn
|
170
|
Chợ Thạch Long
|
Xã Thạch Long
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
171
|
Chợ Sồi
|
Xã Thành Minh
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
172
|
Chợ Minh Hải
|
Xã Thành Minh
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
XVIII
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
-
|
-
|
1
|
1
|
|
|
|
173
|
Chợ Quang Trung
|
Xã Quang Trung
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
XIX
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
-
|
1
|
9
|
8
|
2
|
|
|
174
|
Chợ Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Tú
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
175
|
Chợ Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Yên
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
176
|
Chợ Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Bình
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
177
|
Chợ TT Cẩm Thủy
|
TT Cẩm Thủy
|
|
x
|
|
|
x
|
2018
|
|
178
|
Chợ Cẩm Quý
|
Xã Cẩm Quý
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã miền núi, khó khăn
|
179
|
Chợ Cẩm Phong
|
Xã Cẩm Phong
|
|
|
x
|
|
x
|
2018
|
|
180
|
Chợ Chiềng Đông
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã miền núi, khó khăn
|
181
|
Chợ Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Yên
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
182
|
Chợ Vạc
|
Xã Cầm Thành
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
183
|
Chợ Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Tâm
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
XX
|
Huyện Lang Chánh
|
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
184
|
Chợ TT Lang Chánh
|
TT Lang Chánh
|
|
x
|
|
|
x
|
2018
|
|
185
|
Chợ Ngàm
|
Xã Yên Thắng
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Xã miền núi, khó khăn
|
XXI
|
Huyện Như Xuân
|
|
-
|
1
|
5
|
4
|
2
|
|
|
186
|
Chợ Yên Cát
|
TT Yên Cát
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
187
|
Chợ Thượng Ninh
|
Xã Thượng Ninh
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
Xã miền núi, khó khăn
|
188
|
Chợ Cát Vân
|
Xã Cát Vân
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
189
|
Chợ Trung tâm cụm
|
Xã Thanh Xuân
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
190
|
Chợ Trung tâm cụm xã Bãi Tràng
|
Xã Bãi Trành
|
|
|
x
|
|
x
|
2019
|
|
191
|
Chợ Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
x
|
x
|
|
2020
|
Xã miền núi, khó khăn
|
XXII
|
Huyện Như Thanh
|
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
|
192
|
Chợ Bến Sung
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
x
|
|
|
x
|
2017
|
|
XXIII
|
Huyện Bá Thước
|
|
-
|
-
|
5
|
5
|
-
|
|
|
193
|
Chợ Thiết Ống
|
Xã Thiết Ống
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
Xã miền núi, khó khăn
|
194
|
Chợ Thiết Kế
|
Xã Thiết kế
|
|
|
x
|
x
|
|
2017
|
195
|
Chợ Phố Đoàn
|
Xã Lũng Niêm
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
196
|
Chợ Cầu Treo
|
Xã Ban Công
|
|
|
x
|
x
|
|
2018
|
197
|
Chợ Lương Trung
|
Xã Lương Trung
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
XXIV
|
Huyện Mường Lát
|
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
198
|
Chợ Huyện
|
Thị trấn Mường Lát
|
|
x
|
|
x
|
|
2018
|
Xã miền núi, khó khăn
|
199
|
Chợ Tén Tằn
|
Xã Tén Tằn
|
|
|
x
|
x
|
|
2019
|
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 850/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
2.091
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|