|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4388/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch hệ thống chợ Thanh Hóa 2020 2025 2016
Số hiệu:
|
4388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4388/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 11
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày
14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và
quản lý chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm
2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý
chợ;
Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT
ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 606/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa phê duyệt Quy hoạch điều
chỉnh phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng
đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 972/TTr-SCT ngày 21 tháng 10 năm 2016 về việc phê duyệt
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến
năm 2020, định hướng đến năm 2025, gửi kèm Công văn số 349/VPĐP-NV ngày 22 tháng 9 năm 2016 của
Văn phòng điều phối BCĐ Chương trình phát triển nông thôn và xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa về việc rà soát quy hoạch phát triển hệ thống
chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống
chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 đã được phê
duyệt tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày
06/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:
Tại Quyết
định số 606/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa đã phê
duyệt quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 bao gồm
594 chợ, trong đó có 19 chợ hạng 1, 53 chợ hạng 2 và 522 chợ hạng 3.
Nay điều chỉnh như sau:
1. Loại bỏ khỏi quy hoạch: 98 chợ (Chi tiết tại Phụ lục số 01).
2. Bổ sung mới quy hoạch: 17 chợ (Chi tiết tại Phụ lục số 02).
3. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
phát triển hệ thống chợ trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với tổng số chợ là 513 chợ;
trong đó có 14 chợ hạng 1; 45 chợ hạng 2 và 454 chợ hạng 3.
(Chi tiết tại Phụ lục 03, 04).
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành chức năng, UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan thực hiện, chỉ đạo thực hiện
việc quản lý, đầu tư, xây dựng, nâng cấp, cải tạo, di dời, xóa bỏ các chợ trên
địa bàn tỉnh theo đúng Quy hoạch được phê duyệt. Thủ tục đầu tư đối với chợ quy
hoạch mới thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định hiện hành của
Nhà nước có liên quan. Đối với các chợ quy hoạch di dời đến đầu tư tại vị trí mới
thực hiện gắn với quy trình chuyển đổi mô hình, quản lý, kinh doanh, khai thác
chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3
năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
và các văn bản khác có nội dung không phù
hợp với Quy hoạch điều chỉnh hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2025 được phê duyệt tại Quyết
định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn, Y tế; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- VP điều phối BCĐ CTPTNT và XDNTM TH;
- Lưu: VT, CN, NN, THKH, KTTC (VA31040).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CHỢ LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH
ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 606/QĐ-UBND NGÀY 06/3/2014 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4388/QĐ-UBND
ngày 09/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên
chợ
|
Địa
điểm
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
98
chợ
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3
chợ
|
1
|
Chợ Thành Tân
|
Phường Quảng Thành
|
2
|
Chợ xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Đại
|
3
|
Chợ đầu mối lâm sản Đông Hương
|
Phường Đông Hương
|
II
|
Thị xã
Bỉm Sơn
|
2
chợ
|
4
|
Chợ Hà Lan
|
Xã Hà Lan
|
5
|
Chợ Đồi Bỉm
|
Xã Quang Trung
|
III
|
Huyện Thọ Xuân
|
10
chợ
|
6
|
Chợ xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa
|
7
|
Chợ xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
8
|
Chợ xã Xuân Quang
|
Xã Xuân Quang
|
9
|
Chợ xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Thắng
|
10
|
Chợ xã Xuân Tân
|
Xã Xuân Tân
|
11
|
Chợ Nam Giang
|
Xã Nam Giang
|
12
|
Chợ xã Phú Yên
|
Xã Phú Yên
|
13
|
Chợ xã Thọ Lâm
|
Xã Thọ Lâm
|
14
|
Chợ xã Thọ Trường
|
Xã Thọ Trường
|
15
|
Chợ xã Thọ Lộc
|
Xã Thọ Lộc
|
IV
|
Huyện Đông Sơn
|
3
chợ
|
16
|
Chợ xã Đông Hoàng
|
Xã Đông Hoàng
|
17
|
Chợ Đông Tiến
|
Xã Đông Tiến
|
18
|
Chợ Đông Minh
|
Xã Đông Minh
|
V
|
Huyện Nông Cống
|
5
chợ
|
19
|
Chợ Chiều
|
TT Nông Cống
|
20
|
Chợ Hoàng Sơn
|
Xã Hoàng Sơn
|
21
|
Chợ Yên Mỹ
|
Xã Yên Mỹ
|
22
|
Chợ Đón
|
Xã Vạn Hòa
|
23
|
Chợ Đình
|
Xã Tân Phúc
|
VI
|
Huyện Thiệu Sơn
|
6
chợ
|
24
|
Chợ xã Đồng Thắng
|
Xã Đồng Thắng
|
25
|
Chợ xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến
|
26
|
Chợ xã Thái Hòa
|
Xã Thái Hòa
|
27
|
Chợ xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Lợi
|
28
|
Chợ xã Tiến Nông
|
Xã Tiến Nông
|
29
|
Chợ Triệu Thành
|
Xã Triệu Thành
|
30
|
Chợ Cầu
|
Xã Xuân Thịnh
|
VII
|
Huyện Hà Trung
|
12
chợ
|
31
|
Chợ xã Hà Bắc
|
Xã Hà Bắc
|
32
|
Chợ xã Hà Đông
|
Xã Hà Đông
|
33
|
Chợ xã Hà Dương
|
Xã Hà Dương
|
34
|
Chợ xã Hà Ninh
|
Xã Hà Ninh
|
35
|
Chợ xã Hà Giang
|
Xã Hà Giang
|
36
|
Chợ xã Hà Hải
|
Xã Hà Hải
|
37
|
Chợ xã Hà Lâm
|
Xã Hà Lâm
|
38
|
Chợ xã Hà Thái
|
Xã Hà Thái
|
39
|
Chợ xã Hà Toại
|
Xã Hà Toại
|
40
|
Chợ xã Hà Ngọc
|
Xã Hà Ngọc
|
41
|
Chợ Chí Phúc
|
Xã Hà Sơn
|
42
|
Chợ Bến Đò
|
Xã Hà Sơn
|
VIII
|
Huyện Quảng Xương
|
5
chợ
|
43
|
Chợ Ngõ
|
Xã Quảng Thái
|
44
|
Chợ Mới
|
Xã Quảng Nham
|
45
|
Chợ xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Nhân
|
46
|
Chợ mới
|
Xã Quảng Trung
|
47
|
Chợ xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Phúc
|
IX
|
Huyện Nga Sơn
|
15
chợ
|
48
|
Chợ xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Vịnh
|
49
|
Chợ xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thiện
|
50
|
Chợ xã Nga Trung
|
Xã Nga Trung
|
51
|
Chợ xã Nga Phú
|
Xã Nga Phú
|
52
|
Chợ xã Nga Hải
|
Xã Nga Hải
|
53
|
Chợ xã Nga Thắng
|
Xã Nga Thắng
|
54
|
Chợ xã Nga Yên
|
Xã Nga Yên
|
55
|
Chợ Đồng Đội
|
Xã Nga Lĩnh
|
56
|
Chợ Cốc Cầu
Vàng
|
Xã Nga Tiến
|
57
|
Chợ Cống Ông Sơ
|
Xã Nga An
|
58
|
Chợ Hôm Đậu
|
Xã Nga Mỹ
|
59
|
Chợ Đầu Cầu xóm 5
|
Xã Nga Tân
|
60
|
Chợ Hôm Sung
|
Xã Nga Bạch
|
61
|
Chợ Nga Thanh
|
Xã Nga Thanh
|
62
|
Chợ Nga Thủy 1
|
Xã Nga Thủy
|
X
|
Huyện Hoằng Hóa
|
3
chợ
|
63
|
Chợ Hành
|
Xã Hoằng Thái
|
64
|
Chợ Đò
|
Xã Hoằng Xuyên
|
65
|
Chợ xã Hoằng
Khê
|
Xã Hoằng Khê
|
XI
|
Huyện Thiệu Hóa
|
10
chợ
|
66
|
Chợ xã Thiệu
Phúc
|
Xã Thiệu Phúc
|
67
|
Chợ xã Thiệu
Đô
|
Xã Thiệu Đô
|
68
|
Chợ xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Toán
|
69
|
Chợ xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Thịnh
|
70
|
Chợ xã Thiệu Minh
|
Xã Thiệu Minh
|
71
|
Chợ xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Vận
|
72
|
Chợ xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Lý
|
73
|
Chợ xã Thiệu
Viên
|
Xã Thiệu Viên
|
74
|
Chợ xã Thiệu Tân
|
Xã Thiệu Tân
|
75
|
Chợ Đường Thôn
|
Xã Thiệu Giang
|
XII
|
Huyện Tĩnh Gia
|
2
chợ
|
76
|
Chợ xã Hải Yến
|
Xã Hải Yến
|
77
|
Chợ Hiều
|
Xã Hải Lĩnh
|
XIII
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
4
chợ
|
78
|
Chợ xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Yên
|
79
|
Chợ Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Ninh
|
80
|
Chợ Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Khang
|
81
|
Chợ Bông
|
Xã Vĩnh An
|
XIV
|
Huyện Ngọc Lặc
|
3
chợ
|
82
|
Chợ Minh Tiến
|
Xã Minh Tiến
|
83
|
Chợ Cao Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
84
|
Chợ Phùng Minh
|
Xã Phùng Minh
|
XV
|
Huyện Thạch Thành
|
4
chợ
|
85
|
Chợ xã Thành Tiến
|
Xã Thành Tiến
|
86
|
Chợ xã Thành An
|
Xã Thành An
|
87
|
Chợ xã Thạch Định
|
Chợ xã Thạch Định
|
88
|
Chợ xã Thành Hưng
|
Xã Thành Hưng
|
XVI
|
Huyện Lang Chánh
|
4
chợ
|
89
|
Chợ Lâm Phú
|
Xã Lâm Phú
|
90
|
Chợ xã Tân Thiện
|
Xã Tân Thiện
|
91
|
Chợ xã Giao An
|
Xã Giao An
|
92
|
Chợ Trí Nang
|
Xã Trí Nang
|
XVII
|
Huyện Như Thanh
|
1
chợ
|
93
|
Chợ xã Hải Vân
|
Xã Hải Vân
|
XVIII
|
Huyện Như Xuân
|
3
chợ
|
94
|
Chợ xã Xuân Quỳ
|
Xã Xuân Quỳ
|
95
|
Chợ xã Xuân Bình
|
Xã Xuân Bình
|
96
|
Chợ xã Yên Lễ
|
Xã Yên Lễ
|
XIX
|
Huyện Quan Hóa
|
2
chợ
|
97
|
Chợ xã Nam Động
|
Xã Nam Động
|
98
|
Chợ Phú Lệ
|
Xã Phú Lệ
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CHỢ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số
4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016
của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Tên
chợ
|
Địa
điểm
|
Giai
đoạn đầu tư
|
|
Toàn
tỉnh
|
17
chợ
|
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3
chợ
|
|
1
|
Chợ Trung tâm Quảng Thành
|
Phường Quảng Thành
|
2016
- 2020
|
2
|
Chợ Hàm Rồng
|
Phường Hàm Rồng
|
2016
- 2020
|
3
|
Chợ Nam Ngạn
|
Phường Nam Ngạn
|
2016
- 2020
|
II
|
Huyện Tĩnh Gia
|
4
chợ
|
|
4
|
Chợ TĐC Trúc Lâm
|
Thôn Hữu Lộc, xã Trúc Lâm
|
2016
- 2020
|
5
|
Chợ Hải Ngọc
|
Thôn 7, xã Trúc Lâm
|
2016
- 2020
|
6
|
Chợ Mới
|
Xã Tùng Lâm
|
2016
- 2020
|
7
|
Chợ Hải Sản
|
Xã Hải Thanh
|
2016
- 2020
|
III
|
Huyện Thiệu Hóa
|
1
chợ
|
|
8
|
Chợ Trung thôn
|
Xã Thiệu Giang
|
2016
- 2020
|
IV
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2
chợ
|
|
9
|
Chợ Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Đức
|
2016
- 2020
|
10
|
Chợ Đầu mối (QL 1A)
|
Xã Hoằng Thịnh
|
2016
- 2020
|
V
|
Huyện Lang Chánh
|
1
chợ
|
|
11
|
Chợ Lý Ải
|
Xã Đồng Lương
|
2016
- 2020
|
VI
|
Huyện Quan Sơn
|
1
chợ
|
|
12
|
Chợ xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Hà
|
2016
- 2020
|
VII
|
Huyện Quan Hóa
|
1
chợ
|
|
13
|
Chợ xã Thiên Phủ
|
Xã Thiên Phủ
|
2016
- 2020
|
VIII
|
Huyện Như Xuân
|
2
chợ
|
|
14
|
Chợ xã Bình Lương
|
Xã Bình Lương
|
2016
- 2020
|
15
|
Chợ xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Sơn
|
2016
- 2020
|
IX
|
Huyện Mường Lát
|
2
chợ
|
|
16
|
Chợ xã Nhi Sơn
|
Xã Nhi Sơn
|
2016
-2020
|
17
|
Chợ xã Mường Lý
|
Xã Mường Lý
|
2016
- 2020
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số
4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016
của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Tên chợ
|
Tổng số chợ
|
Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến 2025
|
Hạng chợ
|
Chợ ĐM, CD và BB phát luồng
|
Chợ chuyên doanh
|
Chợ biên giới, cửa khẩu
|
Chợ Dân sinh
|
Giai đoạn đầu tư
|
Xây dựng mới, cải tạo, mở rộng tại vị trí chợ cũ
|
Giữ nguyên
|
Quy hoạch mới
|
Di dời, đầu tư tại vị trí mới
|
1
|
2
|
3
|
2016 - 2020
|
2021 - 2025
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
1
|
T.P Thanh Hóa
|
48
|
18
|
4
|
20
|
6
|
7
|
9
|
32
|
8
|
-
|
-
|
40
|
36
|
8
|
2
|
T.X Sầm
Sơn
|
12
|
8
|
3
|
-
|
1
|
1
|
2
|
9
|
1
|
-
|
-
|
11
|
9
|
-
|
3
|
T.X Bỉm
Sơn
|
5
|
4
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
4
|
1
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
4
|
Thọ Xuân
|
29
|
20
|
2
|
5
|
2
|
-
|
3
|
26
|
1
|
-
|
-
|
28
|
27
|
-
|
5
|
Đông Sơn
|
11
|
7
|
3
|
1
|
-
|
-
|
1
|
10
|
1
|
-
|
-
|
10
|
8
|
-
|
6
|
Nông Cống
|
26
|
17
|
-
|
4
|
5
|
1
|
-
|
25
|
1
|
-
|
-
|
25
|
26
|
-
|
7
|
Triệu Sơn
|
17
|
15
|
1
|
-
|
1
|
1
|
-
|
16
|
1
|
-
|
-
|
16
|
16
|
-
|
8
|
Quảng Xương
|
23
|
18
|
5
|
-
|
-
|
-
|
4
|
19
|
1
|
-
|
-
|
22
|
18
|
-
|
9
|
Hà Trung
|
16
|
9
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
14
|
1
|
-
|
-
|
15
|
15
|
-
|
10
|
Nga Sơn
|
13
|
12
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
12
|
1
|
-
|
-
|
12
|
13
|
|
11
|
Yên Định
|
28
|
14
|
9
|
1
|
4
|
1
|
2
|
25
|
2
|
-
|
-
|
26
|
19
|
-
|
12
|
Thiệu Hóa
|
19
|
6
|
6
|
2
|
5
|
-
|
1
|
18
|
1
|
-
|
-
|
18
|
13
|
-
|
13
|
Hoàng Hóa
|
33
|
16
|
3
|
5
|
9
|
-
|
4
|
29
|
1
|
-
|
-
|
32
|
30
|
-
|
14
|
Hậu Lộc
|
30
|
16
|
-
|
12
|
2
|
-
|
3
|
27
|
3
|
-
|
-
|
27
|
30
|
-
|
15
|
Tĩnh Gia
|
30
|
22
|
-
|
7
|
1
|
1
|
2
|
27
|
1
|
1
|
-
|
28
|
30
|
-
|
16
|
Vĩnh
Lộc
|
13
|
9
|
1
|
1
|
2
|
-
|
1
|
12
|
1
|
-
|
-
|
12
|
12
|
-
|
17
|
Thạch
Thành
|
25
|
21
|
1
|
3
|
-
|
-
|
-
|
15
|
1
|
-
|
-
|
24
|
24
|
-
|
18
|
Cẩm
Thủy
|
20
|
9
|
-
|
7
|
4
|
-
|
1
|
19
|
1
|
-
|
-
|
19
|
20
|
-
|
19
|
Ngọc
Lặc
|
21
|
17
|
-
|
2
|
2
|
-
|
1
|
20
|
1
|
-
|
-
|
20
|
19
|
2
|
20
|
Lang
Chánh
|
5
|
3
|
1
|
1
|
-
|
-
|
1
|
4
|
1
|
-
|
1
|
4
|
4
|
-
|
21
|
Như
Xuân
|
15
|
5
|
-
|
9
|
1
|
-
|
1
|
14
|
1
|
-
|
-
|
14
|
8
|
7
|
22
|
Như
Thanh
|
17
|
10
|
1
|
4
|
2
|
-
|
1
|
16
|
1
|
-
|
-
|
16
|
14
|
2
|
23
|
Thường
Xuân
|
18
|
8
|
1
|
8
|
1
|
-
|
1
|
17
|
1
|
-
|
1
|
16
|
9
|
8
|
24
|
Bá
Thước
|
17
|
7
|
-
|
10
|
-
|
-
|
1
|
16
|
1
|
-
|
-
|
16
|
7
|
10
|
25
|
Quan
Hóa
|
6
|
1
|
-
|
5
|
-
|
-
|
1
|
5
|
1
|
-
|
1
|
4
|
5
|
1
|
26
|
Quan
Sơn
|
8
|
1
|
1
|
5
|
1
|
-
|
2
|
6
|
2
|
-
|
4
|
2
|
7
|
-
|
27
|
Mường
Lát
|
8
|
2
|
-
|
6
|
-
|
-
|
1
|
7
|
1
|
-
|
6
|
-
|
8
|
-
|
PHỤ LỤC 4
BIỂU CHI TIẾT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số
4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016
của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Tên chợ
|
Xã, phường, thị trấn
|
Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến 2025
|
Hạng chợ
|
Tính chất chợ
|
Giai đoạn đầu tư
|
Xây dựng mới, cải tạo, mở rộng tại vị trí chợ cũ
|
Giữ nguyên
|
Quy hoạch mới
|
Di dời, đầu tư tại vị trí mới
|
1
|
2
|
3
|
Chợ ĐM, CD và BB phát luồng
|
Chợ chuyên doanh
|
Chợ biên giới, cửa
khẩu
|
Chợ Dân sinh
|
2016 - 2020
|
2021 - 2025
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
I
|
Thành phố
Thanh Hóa
|
48 chợ
|
18
|
4
|
20
|
6
|
7
|
9
|
32
|
8
|
0
|
|
40
|
36
|
8
|
I
|
Chợ Đầu mối
nông lâm thủy sản Đông Hương (Chợ đầu mối Đông Hương)
|
Phường Đông
Hương
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ Đông
Thành
|
Phường Đông
Sơn
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Chợ Điện
Biên
|
Phường Điện
Biên
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Chợ Đình
Hương
|
Phường Hàm
Rồng
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Nam
Thành
|
Phường Đông
Vệ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
6
|
Chợ Tây
Thành
|
Phường Tân
Sơn
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Chợ Vườn
Hoa
|
Phường Lam
Sơn
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Chợ
đầu mối phía Tây Thành Phố
|
Phường Phú
Sơn
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
9
|
Chợ Đông Thọ
|
Phường Đông Thọ
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Đông Vệ - Lê
Vãn
|
Phường Đông Vệ
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Đình
|
Phường Đông
Cương
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Môi
|
Xã Quảng Tâm
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
13
|
Chợ Phú Thọ
|
Phường Phú Sơn
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Chợ Quảng Thắng
|
Phường Quảng Thắng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Rau quả TP
|
Phường Lam Sơn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Trường Thi
|
Phường Trường Thi
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Ba Bia (Chợ Bến
Ngự)
|
Phường Trường Thi
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Bắc Cầu Sâng
|
Phường Nam Ngạn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Cầu Đống
|
Phường An Hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Chớp
|
Phường Tào Xuyên
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Giàng
|
Xã Thiệu Dương
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Huyện
|
Xã Hoằng Anh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Nấp
|
Xã Đông Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Vân Nhưng
|
Xã Đông Lĩnh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Quảng Hưng
|
Phường Quảng Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
Chợ Rạm
|
Xã Hoằng Long
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
Chợ Tào
|
Xã Hoằng Lý
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Chợ Vĩnh
|
Xã Hoằng Quang
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
29
|
Chợ Vồm
|
Xã Thiệu Khánh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
30
|
Chợ Voi
|
Xã Quảng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
31
|
Chợ Khu Đô thị mới
Tây Ga
|
Phường Phú Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
32
|
Chợ Nam Ngạn
|
Phường Nam Ngạn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
33
|
Chợ Khu ĐB Ga
|
Phường Đông Thọ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
34
|
Chợ Lễ Môn
|
Phường Quảng Hưng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
35
|
Chợ Nam Sông Mã
|
Phường Quảng Hưng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
36
|
Chợ Ngọc Trạo
|
Phường Ngọc Trạo
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
37
|
Chợ Định Hòa
|
Phường Đông Cương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
38
|
Chợ Đông Vệ
|
Phường Đông Vệ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
39
|
Chợ Đô thị mới
|
Phường Đông Hương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
40
|
Chợ Quán Nam
|
Xã Quảng Thịnh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
41
|
Chợ Thiệu Vân
|
Xã Thiệu Vân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
42
|
Chợ Đông Tân
|
Xã Đông Tân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
43
|
Chợ Quảng Đông
|
Xã Quảng Đông
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
44
|
Chợ Quảng Phú
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
45
|
Chợ Đô thị mới
|
Phường Đông Hải
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
46
|
Chợ Thành Mai
|
Phường Quảng Thành
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
47
|
Chợ Trung tâm (Chợ
Thành Trọng)
|
Phường Quảng Thành
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
48
|
Chợ Hàm Rồng
|
Phường Hàm Rồng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
II
|
Thị xã Sầm
Sơn
|
12 chợ
|
8
|
3
|
|
1
|
1
|
2
|
9
|
1
|
|
|
11
|
9
|
|
1
|
Chợ ĐM Hải
Sản Cảng Hới
|
Phường Quảng
Tiến
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Cột Đỏ
|
Phường Trường
Sơn
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Chợ Mới
|
Phường
Trung Sơn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Chùa
|
Phường Quảng
Tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Quảng
Cư
|
Xã Quảng Cư
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Đón
|
Xã Quảng Đại
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Chợ Quảng Đại
|
Xã Quảng Đại
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Chợ Mới (Chợ
Quảng Thọ)
|
Xã Quảng Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Quảng
Hùng
|
Xã Quảng
Hùng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Sông Đơ
|
Xã Quảng
Vinh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Cá (Chợ
Quảng Vinh)
|
Xã Quảng
Vinh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Xuân
Phương (Chợ Quảng Châu)
|
Xã Quảng
Châu
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
III
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
5 chợ
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
1
|
|
|
4
|
4
|
|
1
|
Chợ Bỉm Sơn
|
Phường Ngọc Trạo
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Ba Đình
|
Phường Ba Đình
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Chợ 5 tầng
|
Phường Đông Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Ruồi
|
Phường Lam Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ 53
|
Phường Lam Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
IV
|
Huyện Thọ
Xuân
|
29 chợ
|
20
|
2
|
5
|
2
|
|
3
|
26
|
1
|
|
|
28
|
27
|
|
1
|
Chợ Sao
Vàng
|
Thị trấn Sao
vàng
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Chợ Mục Sơn
|
Thị trấn
Lam Sơn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Đầu mối
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Chợ Neo
|
Xã Bắc Lương
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Vực
|
Xã Xuân
Thành
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Chợ Hôm
|
Xã Xuân
Khánh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Láng
|
Xã Xuân Trường
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Hương
|
Xã Thọ Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Đường
|
Xã Thọ Diên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Rạng
|
Xã Xuân
Giang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Thạc
|
Xã Xuân Lai
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Khu
|
Xã Xuân
Vinh
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Chợ Chủ Nhật
|
Xã Quảng
Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Cham
|
Xã Xuân Lam
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Bái
|
Xã Xuân Bái
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Đầm
|
Xã Xuân Thiên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Lược
|
Xã Thọ Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Đón Châu
|
Xã Xuân Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Sánh
|
Xã Thọ Lập
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Đón
|
Xã Xuân Tín
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Mới
|
Xã Xuân Lập
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Dừa
|
Xã Xuân Phong
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Phủ
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Căng
|
Xã Thọ Nguyên
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Đón
|
Xã Xuân Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
Chợ Xuân Tân
|
Xã Xuân Tân
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
Chợ Xuân Hưng
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Chợ Xuân Phú
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
29
|
Chợ Xuân Yên
|
Xã Xuân Yên
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
V
|
Huyện Đông Sơn
|
11 chợ
|
7
|
3
|
1
|
|
|
1
|
10
|
1
|
|
|
10
|
8
|
|
1
|
Chợ Thị Trấn
Rừng Thông
|
TT Rừng
Thông
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ Đồng
Trãi
|
Xã Đông
Ninh
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Chợ Cống
Chéo
|
Xã Đông Thịnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Mộc Nhuận
|
Xã Đông Yên
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Chợ Hôm
|
Xã Đông Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Văn Thắng
|
Xã Đông Văn
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Chợ Đình
Vinh
|
Xã Đông
Quang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Rủn
|
Xã Đông Khê
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Bôn
|
Xã Đông
Thanh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Đông
Phú
|
Xã Đông Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Đông
Nam
|
Xã Đông Nam
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
44
|
119
|
55
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
VI
|
Huyện
Nông Cống
|
26 chợ
|
17
|
|
4
|
5
|
1
|
|
25
|
1
|
|
|
25
|
26
|
|
1
|
Chợ Chuối
|
TT Nông Cống
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Cầu
Nhân
|
Xã Tân Thọ
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Chùa
Thông
|
Xã Tế Lợi
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Lạc
|
Xã Tế Nông
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Thượng
|
Xã Trung
Chính
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Ga
|
Xã Tượng
Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Tượng
Văn
|
Xã Tượng Văn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ ga Yên
Thái
|
Xã Hoàng
Giang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Gỗ
|
Xã Thăng
Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Trầu
|
Xã Công
Liêm
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Vạn Thành
|
Xã Thăng
Long
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Ga
|
Xã Minh
Khôi
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Trường
Sơn
|
Xã Trường
Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Minh Thọ
|
TT Nông Cống
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Đồn
|
Xã Công Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Mực
|
Xã Vạn Thắng
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Trường Bông
|
Xã Tế Thắng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Chuồng
|
Xã Công Chính
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Đình
|
Xã Trường Giang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Nhuyễn Sơn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Cầu Quan
|
Xã Trung Ý
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Tế Tân
|
Xã Tế Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Hón
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Hàng
|
Xã Trường Trung
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Trường Minh
|
Xã Trường Minh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
Chợ Lai
|
Xã Tân Khang
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
44
|
119
|
55
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
VII
|
Huyện
Triệu Sơn
|
17 chợ
|
15
|
1
|
|
1
|
1
|
|
16
|
1
|
|
|
16
|
16
|
|
1
|
Chợ Giắt
|
Thị trấn
Triệu Sơn
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Quán Chua
|
Xã Thọ Vực
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Dân Lực
|
Xã Dân Lực
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Gốm
|
Xã Đồng Tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Cầu Đất
|
Xã Vân Sơn
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Chợ Nưa
|
Xã Tân Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Thiều
|
Xã Dân Lý
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Mốc
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Sim
|
Xã Hợp
Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Khuyến
Nông
|
Xã Khuyến
Nông
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Nông
Trường
|
Xã Nông Trường
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Đà
|
Xã Thọ Dân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Song
|
Xã Thọ Ngọc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Thọ Bình
|
Xã Thọ Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Hào
|
Xã Thọ Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Cốc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Thọ Sơn
|
Xã Thọ Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
VII
|
Huyện Quảng
Xương
|
23 chợ
|
18
|
5
|
|
|
|
4
|
19
|
1
|
|
|
22
|
18
|
|
1
|
Chợ Thị Trấn
|
TT Quảng
Xương
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Lãng
|
Xã Quảng
Yên
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Chợ Ghép
|
Xã Quảng Chính
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Sôtô
(Chợ Đỏ)
|
Xã Quảng Lợi
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Hội
|
Xã Quảng Ngọc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Lý
|
Xã Quảng Hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Bùi
|
Xã Quảng
Giao
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Chợ Sông
Hoàng
|
Xã Quảng
Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Trung
Tâm
|
Xã Quảng
Thái
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Đình
|
Xã Quảng Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Nguyễn
|
Xã Quảng Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Lưu Vệ
|
Xã Quảng
Tân
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Chợ Công
Trúc
|
Xã Quảng
Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Vàng
|
Xã Quảng Vọng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Mom
|
Xã Quảng Nham
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Quán
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Đại
|
Xã Quảng Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Trôi
|
Xã Quảng Văn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Trường
|
Xã Quảng Trường
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Sòng
|
Xã Quảng Long
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
21
|
Chợ Cảnh
|
Xã Quảng Trạch
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thạch
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
23
|
Chợ Quảng Đức
|
Xã Quảng Đức
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
IX
|
Huyện Hà
Trung
|
16 chợ
|
9
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
14
|
1
|
|
|
15
|
15
|
|
1
|
Chợ Lèn
|
TT Hà Trung
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Đền
|
Xã Hà Long
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Vừng
|
Xã Hà Yên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Đồng Hà
|
Xã Hà Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Thanh
Xá
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Nga
Châu
|
Xã Hà Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Gũ
|
Xã Hà Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Mậu Yên
|
Xã Hà Lai
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Chợ Hà
Thanh (chợ Đợn)
|
Xã Hà Thanh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Láng
(chợ Hà Vân)
|
Xã Hà Vân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Đồng Ô
|
Xã Hà Tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Bái Cẩm
|
Xã Hà Tiến
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Dừa
|
Xã Hà Vinh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Đô Mỹ
|
Xã Hà Tân
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Phong Vận
|
Xã Hà Phong
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Đình
Trung
|
Xã Hà Yên
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
X
|
Huyện
Nga Sơn
|
13 chợ
|
12
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
1
|
|
|
12
|
13
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
Thị trấn
Nga Sơn
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ Tư si
|
Xã Nga Nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Báo Văn
|
Xã Nga Lĩnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Điền Hộ
|
Xã Nga Điền
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Hoàng
|
Xã Nga Văn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Viềng
|
Xã Nga Trường
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Hói Đào
|
Xã Nga Liên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Hôm
Giún
|
Xã Nga Giáp
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Ba Đình
|
Xã Ba Đình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Nga
Thái
|
Xã Nga Thái
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Nga Thạch
|
Xã Nga Thạch
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Bạch
Câu
|
Xã Nga Bạch
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Nga Thủy
|
Xã Nga Thủy
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XI
|
Huyện
Yên Định
|
28 chợ
|
14
|
9
|
1
|
4
|
1
|
2
|
25
|
2
|
|
|
26
|
19
|
|
1
|
Chợ Bản
|
Xã Định
Long
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ Quán Lào
|
Thị trấn Quán
Lào
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Chợ Kiểu
|
Xã Yên Trường
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Bùi
|
Xã Yên Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Yên Lâm
|
Xã Yên Lâm
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Chợ Đồn
|
Xã Yên Tâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Yên
Giang
|
Xã Yên
Giang
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Chợ Quý Lộc
|
Xã Quý Lộc
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Chợ Bồi
|
Xã Yên Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Bái
|
Xã Yên Bái
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Chợ Hôm
|
Xã Yên
Phong
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Hưng
|
Xã Yên Thái
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Yên Thịnh
|
Xã Yên Thịnh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Chiềng
|
Xã Yên Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Cát
|
Xã Yên Lạc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Hà
|
Xã Yên Trung
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Chợ Định Tăng
|
Xã Định Tăng
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
18
|
Chợ Nhì
|
Xã Định Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Bái Ân
|
Xã Định Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Định Công
|
Xã Định Công
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Hoành
|
Xã Định Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Định Tiến
|
Xã Định Tiến
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Định Liên (Chợ
Đền)
|
Xã Định Liên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Sét
|
Xã Định Hải
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Cầu Si
|
Xã Định Bình
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
26
|
Chợ Thống Nhất
|
Thị trấn Thống Nhất
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
Chợ Cầu Hạ Mã
|
Xã Định Hưng
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
28
|
Chợ Quảng Hán
|
Xã Yên Hùng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XII
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
19 chợ
|
6
|
6
|
2
|
5
|
|
1
|
18
|
1
|
|
|
18
|
13
|
|
1
|
Chợ Vạn Hà
|
Thị trấn Vạn Hà
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Cường
|
Xã Thiệu
Quang
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Trịnh
|
Xã Thiệu Hợp
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Châu Giang
|
Xã Thiệu Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Đu
|
Xã Thiệu Chính
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Chợ Lăng
|
Xã Thiệu Ngọc
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Gốc Cáo
|
Xã Thiệu Phú
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Chợ Dị
|
Xã Thiệu
Trung
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Chợ Là
|
Xã Thiệu Tiến
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Hậu Hiền
|
Xã Thiệu
Tâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Vước
|
Xã Thiệu
Công
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Đại Bái
|
Xã Thiệu Giao
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Quán Trổ
|
Xã Thiệu
Long
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Chợ Trung
Thôn
|
Xã Thiệu
Giang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Bèo
|
Xã Thiệu Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Chiều
(chợ Thái Hanh)
|
Xã Thiệu Hòa
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Thiệu
Vũ
|
Xã Thiệu Vũ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Thiệu
Duy (Chợ Đầm)
|
Xã Thiệu
Duy
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Thiệu
Nguyên
|
Xã Thiệu
Nguyên
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
44
|
119
|
55
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XIII
|
Huyện Hoằng
Hóa
|
33 chợ
|
16
|
3
|
5
|
9
|
|
4
|
29
|
1
|
|
|
32
|
30
|
|
1
|
Chợ Thị Trấn
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Chợ Bút
|
Xã Hoằng
Phúc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Chợ Quăng
|
Xã Hoằng Lộc
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Chợ Chiêng
|
Xã Hoằng
Giang
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Vàng
|
Xã Hoằng
Khánh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Chùa
Gia
|
Xã Hoằng
Phượng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Gốc Cáo
|
Xã Hoằng Phú
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Đừng
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Già
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Thị Tứ
|
Xã Hoằng
Trung
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Chợ Đình
|
Xã Hoằng
Cát
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Quỳ Chữ
(Chợ Tổ)
|
Xã Hoằng Quỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Vĩnh
|
Xã Hoằng Hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Bến
|
Xã Hoằng Hà
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Chùa
|
Xã Hoằng Đạt
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Hôm Sung
|
Xã Hoằng Đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Đền
|
Xã Hoằng Thắng
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
18
|
Chợ Mới Lam
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Chùa Trào
|
Xã Hoằng Lưu
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Rọc
|
Xã Hoằng Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Hải Sản
|
Xã Hoằng Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Nghè
|
Xã Hoằng Thịnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Hón
|
Xã Hoằng Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ H.Trường
|
Xã Hoằng Trường
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Dọc
|
Xã Hoằng Đông
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
Chợ Hà
|
Xã Hoằng Thanh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
Chợ Vực
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Chợ Bến
|
Xã Hoằng Phụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
29
|
Chợ Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Đức
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
30
|
Chợ Đầu mối (Quốc lộ
1A)
|
Xã Hoằng Thịnh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
31
|
Chợ Hoằng Minh
|
Xã Hoằng Minh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
32
|
Chợ Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Tiến
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
33
|
Chợ Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Tân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XIV
|
Huyện Hậu
Lộc
|
30 chợ
|
16
|
|
12
|
2
|
|
3
|
27
|
3
|
|
|
27
|
30
|
|
1
|
Chợ Dầu
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Nghè
|
Xã Hoa Lộc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Chợ Đầu mối
HS
|
Xã Hòa Lộc
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Chợ Sơn
|
Xã Tiến Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Phủ
|
Xã Văn Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Lộc Tân
|
Xã Lộc Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Diêm Phố
|
Xã Ngư Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ cá Minh
Lộc
|
Xã Minh Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Lãi
|
Xã Lộc Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Cầu Sài
|
Xã Thuần Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Hòa Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Hồ
|
Xã Phong Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Cầu Lạt
|
Xã Tuy Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Vích
|
Xã Hải Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Chùa
|
Xã Cầu Lộc
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Phú Điền
|
Xã Triệu Lộc
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Mới
|
Xã Quang Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Chiều
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Hoa Trung
|
Xã Hoa Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Châu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Đồng Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Đại Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Liên Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
Chợ Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
Chợ Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Chợ Thành Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
29
|
Chợ Thịnh Lộc
|
Xã Thịnh Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
30
|
Chợ Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XV
|
Huyện
Tĩnh Gia
|
30 chợ
|
22
|
|
7
|
1
|
1
|
2
|
27
|
1
|
1
|
0
|
28
|
30
|
|
1
|
Chợ Còng
|
TT Tĩnh Gia
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Kho
|
Xã Hải Ninh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Hải
Bình
|
Xã Hải Bình
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
4
|
Chợ Hải
châu
|
Xã Hải Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Chào
|
Xã Thanh
Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Đông Lý
|
Xã Ngọc
Lĩnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Các Sơn
|
Xã Các Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Nền (Chợ
Mới)
|
Xã Hùng Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Cung
|
Xã Tân Dân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Ninh Hải
(Chợ Rim)
|
Xã Ninh Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Thượng
Hải
|
Xã Hải
Thanh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Trúc
|
Xã Xuân Lâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Trường
Lâm
|
Xã Trường
Lâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Phú Lâm
|
Xã Phú Lâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Tân Trường
|
Xã Tân Trường
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Mai Lâm
|
Xã Mai Lâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Hải Thượng
|
Xã Hải Thượng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Đoàn (Chợ
Diệc)
|
Xã Tĩnh Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Hải Hà
|
Xã Hải Hà
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Nghi
Sơn
|
Xã Nghi Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Thông
|
Xã Tùng Lâm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Hiều
|
Xã Hải Lĩnh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Chìa
|
Xã Triệu
Dương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Hải
Nhân
|
Xã Hải Nhân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
Chợ Hải Hòa
|
Xã Hải Hòa
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
Chợ Trúc
Lâm
|
Xã Trúc Lâm
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Chợ Hải Ngọc
|
Xã Hải Lĩnh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
29
|
Chợ Mới
|
Xã Tùng Lâm
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
30
|
Chợ Hải Sản
|
Xã Hải
Thanh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
44
|
119
|
55
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XVI
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
13 chợ
|
9
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
12
|
1
|
|
|
12
|
12
|
|
1
|
Chợ Giáng
|
TT Vĩnh Lộc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Tây
|
Xã Vĩnh Tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Cẩm Bào
|
Xã Vĩnh
Long
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Cung
|
Xã Vĩnh
Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Hang
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Bỉn
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Chợ Còng
|
Xã Vĩnh
Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Eo Lê
|
Xã Vĩnh
Quang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Sép
|
Xã Vĩnh Quang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Đình
Phúc
|
Xã Vĩnh
Hùng
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Hôm
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Bồng
|
Xã Vĩnh Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Vĩnh
Phúc
|
Xã Vĩnh
Phúc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XVII
|
Huyện Thạch
Thành
|
25 chợ
|
1
|
|
3
|
|
|
|
25
|
1
|
|
|
24
|
24
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
Thi trấn
Kim Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Vân Du
|
Thi trấn
Vân Du
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Thạch
Quảng
|
Xã Thạch Quảng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Thành Mỹ
|
Xã Thành Mỹ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Thành
Vinh
|
Xã Thành
Vinh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Thành
Công
|
Xã Thành
Công
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Thạch
Sơn
|
Xã Thạch Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Yên Dạ
|
Xã Thạch Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Thành
Trực
|
Xã Thành Trực
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Phố Cát
|
Xã Thành
Vân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Gốc
Bàng
|
Xã Thạch Đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Bông
|
Xã Thành
Tâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Hoa Sói
|
Xã Thành Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Bia
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Thành Long
|
Xã Thành Long
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Chợ Thành Kim
|
Xã Thành Kim
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Nông Trường
|
Xã Thạch Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Tiên Hương
|
Xã Thành Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Sồi
|
Xã Thành Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Thạch Long
|
Xã Thạch Long
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Chợ Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Cẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Chợ Minh Hải
|
Xã Thành Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Chợ Thạch Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Chợ Thạch Tượng
|
Xã Thạch Tượng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Chợ Thành Yên
|
Xã Thành Yên
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
44
|
119
|
55
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XVIII
|
Huyện Cẩm
Thủy
|
20 chợ
|
9
|
|
7
|
4
|
|
1
|
19
|
1
|
|
|
19
|
20
|
|
1
|
Chợ TT Cẩm
Thủy
|
TT Cẩm Thủy
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Vạc
|
Xã Cẩm Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Chiềng Đông
|
Xã Cẩm Thạch
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Bình
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Cửa Hà
|
Xã Cẩm Phong
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Ngọc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Tâm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Cẩm Tân
|
Xã Cẩm Tân
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Cẩm Vân
|
Xã Cẩm Vân
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Tú
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Cẩm Quý
|
Xã Cẩm Quý
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Yên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Liên
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Cẩm Lương
|
Xã Cẩm
Lương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Cẩm Giang
|
Xã Cẩm
Giang
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Cẩm Long
|
Xã Cẩm Long
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Cẩm Phú
|
Xã Cẩm Phú
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Phúc Do
|
Xã Phúc Do
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XIX
|
Huyện Ngọc
Lặc
|
21 chợ
|
17
|
|
2
|
2
|
|
1
|
20
|
1
|
|
|
20
|
19
|
2
|
1
|
Chợ Cống
|
TT Ngọc Lặc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Mỹ Tân
|
Xã Mỹ Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Cao Ngọc
|
Xã Cao Ngọc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Vân Am
|
Xã Vân Am
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Thạch Lập
|
Xã Thạch Lập
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Quang
Trung
|
Xã Quang
Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Quang
Bái
|
Xã Quang
Trung
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Đồng Thịnh
|
Xã Đông Thịnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Lộc Thịnh
|
Xã Lộc Thịnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Sông Âm
|
Xã Nguyệt Ấn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Làng Bằng
|
Xã Phùng
Giáo
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Chợ Cò Me
|
Xã Phúc Thịnh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Chợ Ba Si
|
Xã Kiên Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Lam Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Phố Châu
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Liên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Mồn
|
Xã Ngọc Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Chợ Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Chợ Ngọc Khê
|
Xã Ngọc Khuê
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Chợ Minh Liên
|
Xã Minh Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
21
|
Chợ Làng Mới
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XX
|
Huyện
Lang Chánh
|
5 chợ
|
4
|
|
1
|
|
|
1
|
4
|
1
|
|
1
|
4
|
4
|
|
1
|
Chợ Thị Trấn
Lang Chánh
|
TT Lang
Chánh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Chợ Ngám
|
Xã Yên Thắng
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Chợ Giao
Thiện
|
Xã Giao Thiện
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Yên
Khương
|
Xã Yên
Khương
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
5
|
Chợ Lý Ải
|
Xã Đồng
Lương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXI
|
Huyện Như
Xuân
|
15 chợ
|
|
|
9
|
1
|
|
1
|
14
|
1
|
|
|
14
|
8
|
7
|
1
|
Chợ Yên Cát
|
Thị trấn
Yên Cát
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Thượng
Ninh
|
Xã Thượng
Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Cát Vân
|
Xã Cát Vân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ TT cụm
|
Xã Thanh
Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ TT cụm
Bãi Trành Xuân Bình
|
Xã Bãi
Trành
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Thanh
Quân
|
Xã Thanh Quân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Thanh
Sơn
|
Xã Thanh
Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
9
|
Chợ Hóa Quỳ
|
Xã Hóa Quỳ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
Chợ Cát Tân
|
Xã Cát Tân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
11
|
Chợ Tân
Bình
|
Xã Tân Bình
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Chợ Thanh
Hòa
|
Xã Thanh
Hòa
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Chợ Thanh
Phong
|
Xã Thanh
Phong
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
14
|
Chợ Thanh
Lâm
|
Xã Thanh
Lâm
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
15
|
Chợ Bình
Lương
|
Xã Bình
Lương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
.
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXII
|
Huyện
Như Thanh
|
17 chợ
|
|
1
|
4
|
2
|
|
1
|
16
|
1
|
|
|
16
|
14
|
2
|
1
|
Chợ Bến
Sung
|
TT Bến Sung
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ thôn
Thanh Sơn
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Phú Phượng
1
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Xuân
Phúc
|
Xã Xuân
Phúc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Xuân
Khang
|
Xã Xuân
Khang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Bái Đa
|
Xã Phượng Nghi
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Đón
|
Xã Cán Khê
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Tân
Long
|
Xã Yên Lạc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Chợ Thanh
Tân
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Trung
Tâm
|
Xã Thanh Kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Đập
|
Xã Yên Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Chợ Mới
|
Xã Yên Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Chợ Bái Gạo
|
Xã Mậu Lâm
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Chợ Xuân Du
|
Xã Xuân Du
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Chợ Xuân
Thái
|
Xã Xuân
Thái
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Chợ Hải Long
|
Xã Hải Long
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Chợ Phúc Đường
|
Xã Phúc Đường
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXIII
|
Huyện Thường Xuân
|
18 chợ
|
8
|
|
8
|
1
|
|
1
|
17
|
1
|
|
1
|
16
|
9
|
8
|
1
|
Chợ BG Bát
Mọt
|
Xã Bát Mọt
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Lương
Sơn
|
Xã Lương
Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Ngọc Phụng
|
Xã Ngọc Phụng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ TT Thị
trấn
|
Khu 3 - Thị
trấn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
5
|
Chợ Ngọc
Lâm
|
Khu 1 - Thị
trấn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Đón
|
Xã Thọ
Thanh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Chợ Nam Cao
|
Xã Xuân Cao
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ TT cụm
xã
|
Xã Vạn Xuân
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Chợ Cửa Đặt
|
Xã Xuân Cẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Chợ Khe Hạ
|
Xã Luận
Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Chợ Xuân Chinh
|
Xã Xuân
Chinh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Chợ Yên
Nhân
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Chợ Xuân Lẹ
|
Xã Xuân Lẹ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
14
|
Chợ Luân
Khê
|
Xã Luận Khê
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
15
|
Chợ Xuân Thắng
|
Xã Xuân Thắng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
16
|
Chợ Xuân
Dương
|
Xã Xuân
Dương
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
17
|
Chợ Xuân Lập
|
Xã Ngọc Phụng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
18
|
Chợ Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXIV
|
Huyện Bá
Thước
|
17 chợ
|
7
|
|
10
|
|
|
1
|
16
|
1
|
|
|
16
|
7
|
10
|
1
|
Chợ Đồng
Tâm
|
Xã Thiết Ống
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Chợ Km số 0 (Chợ
Thiết Kế)
|
Xã Thiết Kế
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Chợ Điền Lư
|
Xã Điền Lư
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Ban
Công
|
Xã Ban Công
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Phố
Đoàn
|
Xã Lũng
Niêm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Chợ Cành
Nàng
|
TT Cành
Nàng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
7
|
Chợ Lương
Trung
|
Xã Lương
Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Lương Nội
|
Xã Lương Nội
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
9
|
Chợ Lũng
Cao
|
Xã Lũng Cao
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
Chợ Thành
Sơn
|
Xã Thành
Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
11
|
Chợ Thành
Lâm
|
Xã Thành
Lâm
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Chợ Hạ
Trung
|
Xã Hạ Trung
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Chợ Lương
Ngoại
|
Xã Lương
Ngoại
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
14
|
Chợ Điền
Trung
|
Xã Điền
Trung
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
15
|
Chợ Điền
Thượng
|
Xã Điền Thượng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
16
|
Chợ Điền Hạ
|
Xã Điền Hạ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
17
|
Chợ Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXV
|
Huyện
Quan Hóa
|
6 chợ
|
1
|
|
5
|
-
|
|
1
|
5
|
1
|
|
1
|
4
|
5
|
1
|
1
|
Chợ huyện
|
TT Quan Hóa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Trung
Tâm
|
Xã Hiền Kiệt
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
3
|
Chợ Trung
Tâm
|
Xã Thành Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Chợ Trung
Sơn
|
Xã Trung
Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Chợ Xuân Phú
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
Chợ Thiên
Phủ
|
Xã Thiên Phủ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXVI
|
Huyện
Quan Sơn
|
8 chợ
|
1
|
1
|
5
|
1
|
|
2
|
6
|
2
|
|
4
|
2
|
7
|
-
|
1
|
Chợ TT Quan
Sơn
|
TT Quan Sơn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ CK Na
Mèo
|
Xã Na Mèo
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Chợ BG Tam
Thanh
|
Xã Tam
Thanh
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Chợ BG Sơn
Điện
|
Xã Sơn Điện
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
5
|
Chợ Trung Hạ
|
Xã Trung Hạ
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
6
|
Chợ Mường
Mìn
|
Xã Mường
Mìn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
7
|
Chợ Trung
Sơn
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Chợ Sơn Hà
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
513 chợ
|
295
|
45
|
119
|
54
|
14
|
45
|
454
|
38
|
1
|
13
|
461
|
431
|
38
|
XXVII
|
Huyện Mường
Lát
|
8 chợ
|
2
|
|
6
|
|
|
1
|
7
|
1
|
|
6
|
|
8
|
-
|
1
|
Chợ huyện
|
TT Mường
Lát
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Chợ Tén Tằn
|
Xã Tén Tằn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
3
|
Chợ Quang
Chiểu
|
Xã Quang
Chiểu
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Chợ Trung
Lý
|
Xã Trung Lý
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
5
|
Chợ Mường
Chanh
|
Xã Mường
Chanh
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
6
|
Chợ Pù Nhi
|
Xã Pù Nhi
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
7
|
Chợ Nhi Sơn
|
Xã Nhi Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
8
|
Chợ Mường
Lý
|
Xã Mường Lý
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
5.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|