ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 428/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 05
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22
tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 10/TTr-KHCN ngày 04 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (danh mục gồm 01 thủ tục
hành chính và nội dung quy trình công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết
định này trên phần mềm Egov).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi,
kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa phương hóa và
cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ
sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới
cập nhật cho Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định.
Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện việc xây
dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng
thời, công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức
đúng quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định các
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật mã thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thông
báo cho Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1044/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục
Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT,
các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh
đạo VP UBND tỉnh;
-
TTPVHCC; KT; KSTT;
- Lưu:
VT, VP UBND tỉnh.(Tuấn).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cấp thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không
sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng
tài nguyên (1.012353)
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Cấp tỉnh
|
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng
6 năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19
tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục
xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.
|
PHẦN 2
NỘI
DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
A. CẤP TỈNH
Mã thủ tục số
|
1.012353
|
Tên
thủ tục hành chính:
|
Thủ
tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Cấp thực hiện:
|
Cấp tỉnh
|
Lĩnh vực:
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức/ cá nhân
có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các
điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao
gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để
được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất
trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân
viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và
nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ
chức/cá nhân không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích
thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83,
đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp
nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình
thức trên, tổ chức/ cá nhân có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn
+ Ứng dụng Tây Ninh
Smart
+ Cổng hành chính
công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
* Lưu ý: Đối với hồ sơ chưa
đầy đủ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả ngay lại hồ sơ cho
nhà đầu tư và thông báo rõ về các văn bản cần sửa đổi, bổ sung đề nhà đầu tư
hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp nhà đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp. Trường hợp
nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh hoặc qua đường bưu chính, trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản đề nghị nhà đầu tư
sửa đổi, bổ sung, hoàn hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
* Quy trình tiếp
nhận, thụ lý và trả kết quả được thực hiện như sau:
Bước 1: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh [04 giờ]
- Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được cá
nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân
viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được cá
nhân, tổ chức nộp bằng hình thức trực tuyến.
- Thực hiện kiểm tra
hồ sơ:
+ Trường hợp Hồ sơ
chưa đảm bảo theo quy định: Trả yêu cầu sửa đổi, bổ sung (trên môi trường
điện tử trong trường hợp nộp trực tuyến, trả trực tiếp trong trường hợp nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
+ Trường hợp hồ sơ
đảm bảo theo quy định: In phiếu nhận và hẹn trả kết quả (trường hợp nộp trực
tuyến thì thông báo trực tuyến Mã hồ sơ được phát sinh tự động trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định).
Bước 2: Sở Khoa học và
Công nghệ [184 giờ]
Công chức Phòng
Quản lý Chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện; xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, dự thảo
thông báo cho tổ chức, cá nhân biết bằng văn bản để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định trình Lãnh đạo phòng xem xét và trình Lãnh đạo phê duyệt.
- Trường hợp nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo phòng xem xét và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Sở Tài nguyên
và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến
phối hợp. Trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ lấy thêm ý kiến tổ
chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công nghệ của dự
án đầu tư.
- Trong thời hạn 15
ngày làm việc, cơ quan được lấy kiến phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập có
ý kiến bằng văn bản gửi Sở Khoa học và Công nghệ.
- Đối với dự án có
quy mô lớn, công nghệ phức tạp, trong trường hợp cần thiết, trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Khoa học và Công
nghệ quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức khảo
sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ ý kiến của cơ quan phối hợp, hội đồng
tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức, chuyên gia độc lập, Sở Khoa học và
Công nghệ có ý kiến xác định công nghệ của dự án bằng văn bản gửi nhà đầu tư.
Bước 3: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh [04 giờ]
Tiếp nhận kết quả
giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm
chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu
chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu
Sơ đồ quy trình
|
Cách thức thực
hiện:
|
Hình
thức nộp
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Mô
tả
|
Trực
tiếp
|
23
ngày làm việc
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 83, đường Phạm
Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
|
43
ngày làm việc
|
|
- Đối với dự án đầu
tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm
20 ngày làm việc
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 83, đường Phạm
Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
|
Trực
tuyến
|
23
ngày làm việc
|
|
- Nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
+ Ứng dụng Tây Ninh
Smart
+ Cổng hành chính
công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
|
Trực
tuyến
|
43
ngày làm việc
|
|
- Đối với dự án đầu
tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm
20 ngày.
Nộp hồ sơ bằng hình
thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
+ Ứng dụng Tây Ninh
Smart
+ Cổng hành chính
công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
|
Dịch
vụ bưu chính
|
23
ngày làm việc
|
|
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên
địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số
điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống
Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ
chức có yêu cầu.
|
Dịch
vụ bưu chính
|
43
ngày làm việc
|
|
- Đối với dự án đầu
tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm
20 ngày.
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên
địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số
điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống
Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ
chức có yêu cầu.
|
Thành phần hồ sơ
|
Tên
giấy tờ
|
Mẫu
đơn, tờ khai
|
Số
lượng
|
Văn bản đề nghị xác
định công nghệ;
|
Mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục của Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg
|
Bản
chính: 01
|
Thuyết minh hiện
trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư;
|
Mẫu số 02 quy định
tại Phụ lục của Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg
|
Bản
sao: 01
|
Chứng thư giám định
máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu
lực.
|
Mẫu số 03 quy định
tại Phụ lục của Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg
|
Bản
sao: 01
|
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
Đối tượng thực
hiện:
|
Nhà đầu tư có dự án
đầu tư đã hoặc sắp hết thời gian hoạt động, có nhu cầu gia hạn thời gian hoạt
động.
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Cơ quan có thẩm
quyền
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Địa chỉ tiếp nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Kết quả thực hiện
|
Mã
tài liệu
|
Tên
kết quả
|
Tệp
đính kèm
|
|
Văn bản xác định
công nghệ của dự án
|
|
Căn cứ pháp lý
|
Số
văn bản
|
Tên
văn bản
|
Ngày
văn bản
|
Ngày
hiệu lực
|
Cơ
quan ban hành
|
61/2020/QH14
|
Luật đầu tư
|
17/6/2000
|
01/01/2021
(trừ quy định tại khoản 3 Điều 75 của Luật này có hiệu lực từ 01/9/2020)
|
Quốc
hội
|
31/2021/NĐ-CP
|
Nghị định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
|
26/3/2021
|
26/3/2021
|
Chính
phủ
|
29/2023/QĐ-
TTg
|
- Quyết định quy định
hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công
nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.
|
19/12/2023
|
15/02/2024
|
Thủ
tướng
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện:
|
- Dự án đầu tư đăng
ký hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Việc xem xét, xác
định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên khi nhà đầu tư có nhu cầu gia hạn thời gian hoạt
động của dự án đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ
lưu
|
- Lưu theo thành
phần hồ sơ theo TTHC quy định;
- Kết quả giải
quyết TTHC.
- Giấy tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ (nếu có).
- Phiếu kiểm soát
giải quyết hồ sơ.
|
Thời gian lưu và
nơi lưu
|
Lưu ở phòng Quản lý
Chuyên ngành 01 năm. Sau đó chuyển xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
29/2023/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày…. tháng…. năm…
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh…..
1. Tên nhà đầu tư:
.................................................................................................
2. Địa chỉ:
..............................................................................................................
3. Số Điện
thoại/fax:..............................................................................................
Email: .
....................................................
Website:...............................................
4. Người đại diện
pháp luật:
..................................................................................
5. Giấy Chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ... ..............(mã số), do . .............
..............................(cơ
quan) cấp ngày …tháng…năm …..
6. Dự án đầu tư: .
........................................ (tên, địa điểm thực hiện dự án).
7. Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký dự án đầu tư số (mã số)
.................................. do (cơ quan) ... ................... cấp
ngày…tháng ….năm…
Đề nghị được xác định
công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư. Hồ sơ đề nghị xác định công nghệ gửi kèm
văn bản này gồm các tài liệu sau:
1. Thuyết minh hiện
trạng công nghệ;
2. Chứng thư giám
định số…..ngày ….tháng….năm ….(do tên tổ chức giám định) cấp;
…………….(tên nhà đầu
tư) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và hợp pháp
của các tài liệu nêu trên.
|
ĐẠI
DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
29/2023QĐ-TTg
THUYẾT MINH HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ
SỬ DỤNG TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án đầu tư:
................................... ......... ..............
................... .............
2. Địa điểm thực hiện
dự án: ...................... ......... .............. ...................
.............
3. Địa chỉ liên hệ:
....................................... Điện thoại: ...... ...................
.............
Email: ........
....... ........................................ Website:..........
................... .............
4. Giấy chứng nhận
đăng ký dự án đầu tư: ......... .............. ................... (ngày
tháng năm cấp; cơ quan cấp; mã số).
5. Lĩnh vực sản xuất,
kinh doanh của dự án đầu tư: ........... ................... .............
6. Quy mô dự án:
- Sản lượng: .......
........................................ đơn vị sản phẩm/năm
- Lao động: .......
........................................ người
- Diện tích mặt đất,
mặt nước sử dụng (nếu có): . ..............m2 hoặc ha
- Tổng vốn đầu tư của
dự án: ..................... ......... (bằng chữ) đồng
7. Thời gian bắt đầu
hoạt động:................... ......... .............. ...................
.............
8. Thời hạn hoạt
động: ............................... ......... ..............
................... .............
II. THUYẾT MINH HIỆN
TRẠNG CÔNG NGHỆ
1. Quy trình công
nghệ, đặc điểm của dây chuyền công nghệ:
- Tên công nghệ;
- Quy trình, đặc điểm
của dây chuyền công nghệ (trong đó thuyết minh quy trình, thông số kỹ thuật, sơ
đồ dây chuyền công nghệ,…);
- Quy mô công
suất/hiệu suất hiện tại và so với thiết kế;
- Sự hoàn thiện của
công nghệ, phù hợp của công nghệ; phân tích ưu nhược điểm của công nghệ, so
sánh với công nghệ cùng loại đang sử dụng phổ biến trong và ngoài nước (nếu
có);
- Quy chuẩn kỹ thuật,
chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi
trường áp dụng đối với dây chuyền công nghệ.
2. Nguyên vật liệu,
nhiên liệu năng lượng của dây chuyền công nghệ:
- Thống kê nguyên,
vật liệu (chủng loại, khối lượng);
- Mức độ tiêu thụ
nguyên, vật liệu, năng lượng hiện tại so với thiết kế;
3. Sản phẩm của dây
chuyền công nghệ:
- Tên các loại sản
phẩm, quy mô sản lượng (năng suất);
- Tiêu chuẩn, chất
lượng sản phẩm.
4. Thống kê loại chất
thải, khối lượng chất thải trong quá trình sản xuất.
5. Hệ thống quản lý chất
lượng sản phẩm của dây chuyền công nghệ, việc tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
6. Hoạt động duy tu,
bảo dưỡng theo định kỳ, sửa chữa, thay thế máy móc, thiết bị kèm theo (kèm theo
hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ máy móc, thiết bị).
7. Thiết minh máy
móc, thiết bị có tuổi vượt quá 10 năm không thuộc công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (theo hướng dẫn của Bộ
Khoa học và Công nghệ).
8. Danh mục máy móc,
thiết bị trong dây chuyền công nghệ:
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị
|
Năm
sản xuất
|
Nhà
sản xuất
|
Nước
sản xuất (xuất xứ)
|
Nhãn
hiệu
|
Số hiệu
|
Kiểu
loại (model)
|
Thông
số kỹ thuật cơ
bản
|
Mã HS
|
I
|
Máy móc thiết bị có
tuổi không vượt quá 10 năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy móc thiết bị có
tuổi vượt quá 10 năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp một dự án
đầu tư có nhiều dây chuyền sản xuất thì liệt kê và thuyết minh chi tiết hiện
trạng công nghệ của từng dây chuyền sản xuất trong dự án đó.
|
……….,
ngày ….tháng….năm ….
NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
29/2023QĐ-TTg
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
CHỨNG THƯ GIÁM ĐỊNH
Máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ sử dụng trong dự án đầu tư
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án đầu tư:
..............................................................................................
2. Ngày thực hiện
giám định: . ...............................................................................
3. Địa điểm giám
định: . .........
...............................................................................
4. Phương pháp giám
định: .... ...............................................................................
II. KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH
1. Dây chuyền công
nghệ:
1.1 Dây chuyền công
nghệ thứ nhất:
- Tên dây chuyền công
nghệ:
- Công suất (hiệu
suất):
Theo thiết kế:………. Thực
tế:……… đạt:…..% (so với thiết kế)
- Tiêu hao nguyên,
vật liệu, năng lượng:
Theo thiết kế:………. Thực
tế:……… đạt:…..% (so với thiết kế)
- Đánh giá mức độ đáp
ứng của dây chuyền công nghệ khi hoạt động theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia (QCVN) về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường. Trường hợp
không có QCVN về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường liên quan đến
dây chuyền công nghệ của dự án thì có thể áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu
chuẩn quốc gia (TCVN) của Việt nam hoặc tiêu chuẩn quốc gia của một trong các
nước G7, Hàn Quốc về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường (Mức độ
đáp ứng quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi
trường)1: .............................
1.2. Dây chuyền công
nghệ tiếp theo: (Trình bày tương tự như dây chuyền công nghệ thứ nhất)
........ ..... .........
..............................................................................
2. Máy móc, thiết bị
có mã hàng hoá (mã số HS) thuộc các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi không vượt quá 10 năm:
2.1. Danh mục máy móc
thiết bị:
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu/số hiệu/kiểu loại
(model)
|
Mã HS
|
Mức độ đáp
ứng quy
chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an
toàn, tiết kiệm năng
lượng, bảo vệ
môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đánh giá chung
về mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng,
bảo vệ môi trường của toàn bộ máy móc, thiết bị có tuổi không vượt quá 10
năm:......... ..............................................................................
3. Máy móc, thiết bị
có mã hàng hoá (mã số HS) thuộc các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi vượt quá 10 năm:
3.1. Danh mục máy móc
thiết bị:
Số TT
|
Tên
máy
móc, thiết bị
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản
xuất
|
Năm sản
xuất
|
Nhãn hiệu/số
hiệu/kiểu loại
(model)
|
Mã HS
|
Mức độ đáp
ứng quy
chuẩn hoặc tiêu
chuẩn về an toàn, tiết
kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Đánh giá máy
móc, thiết bị về việc đáp ứng các tiêu chí xác định máy móc, thiết bị trong một
số lĩnh vực có tuổi vượt quá 10 năm không thuộc công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (theo hướng dẫn của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
4. Hiệu lực của chứng
thư giám định: 12 tháng (kể từ ngày cấp chứng thư).
GIÁM
ĐỊNH VIÊN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TỔ
CHỨC GIÁM ĐỊNH
(Người
có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên)
|
____________________________
1Trường hợp không có
QCVN, TCVN và tiêu chuẩn quốc gia của các nước G7, Hàn Quốc thì nêu rõ trong
Chứng minh giám định.