|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 06
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 04/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như
sau:
1. Công bố 26 Danh mục thủ tục
hành chính, trong đó: 20 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 danh mục thủ
tục hành chính cấp huyện.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Công bố 02 Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng.
(Có
Phụ lục II ban hành kèm theo)
3. Phê duyệt 28 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính gồm 22 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết cấp
tỉnh, 06 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện, thành phố.
(Có
phụ lục III ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
2811/QĐ-UBND ngày 27/12/2023; Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 về việc
đính chính thời hạn giải quyết thủ tục hành chính của Quyết định số
2811/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giao
các Sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Giao thông vận
tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ xây dựng
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng của Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20 Phụ lục I được công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Trưởng Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH
MỤC TTHC CẤP TỈNH: 20 TTHC
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
20 TTHC
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với
hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
2
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
5
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
6
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
7
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với
hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
11
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối
với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
13
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh
|
- 35 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A (nếu được ủy quyền).
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- 15 ngày đối với dự án nhóm
C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh; Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
26/2021QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án
đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
14
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- 35 ngày đối với công trình
cấp I, cấp đặc biệt.
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III.
- 15 ngày đối với các công
trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
26/2021QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án
đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
15
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong
đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
16
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
17
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
18
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
19
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
20
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
B
|
DANH
MỤC TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND
ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn
tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-
CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô
công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
2.000.000 đồng/quyết định
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
2
|
Điều chỉnh cấp giấy phép cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
2.000.000 đồng/quyết định
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
2. Thủ tục
cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
3. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
4. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan
|
3,75 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
0,25 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
5. Thủ tục
cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn
Thông báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
6. Thủ tục
cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước
ngoài
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
7. Thủ tục
cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
8. Thủ tục cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
9. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
10. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
11. Thủ tục
cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
12. Thủ tục
cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
13. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
11,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo (nếu có)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
14. Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
11,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Quyết định; Công văn Thông
báo (nếu có)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
15. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh.
a) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ
quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm A (nếu
được ủy quyền).
- Thời gian thực hiện: 35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
31,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ
quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm B)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh trường hợp các công trình dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
16. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu được ủy quyền).
- Thời gian thực hiện: 35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
31,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có) kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí, lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
17. Cấp giấy
phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị, (công
trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
18. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
trong đô thị (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
19. Cấp giấy
phép di dời công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
20. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong
đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
21. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị, (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
22. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt cấp I, cấp II trong đô thị (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình khôngtheo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 Quy trình.
1. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
2. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
3. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
4. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên
phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
5. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên
phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
6. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|