ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1271/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 11
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
1096/TTr-SNV ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu
trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số
2482/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 và Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm
2018 và Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên/Mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc.
Mã TTHC: 1.003657
|
- Thời gian phê duyệt và cung cấp
tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời gian phê duyệt và cung cấp tài liệu
thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý hiếm chậm nhất là 04 ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa.
(Địa chỉ: Khu liên cơ số 01 Trần Phú, Nha Trang,
Khánh Hòa)
|
Mức thu theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ
Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch
sử;
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh
vực văn thư, lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử
dụng tài liệu lưu trữ.
|
|
02
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ.
Mã TTHC: 1.003649
|
Thời gian trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc
giả theo quy định của lưu trữ lịch sử tỉnh là 04 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa.
(Địa chỉ: Khu liên cơ số 01 Trần Phú, Nha Trang,
Khánh Hòa)
|
Mức thu theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ
Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch
sử;
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh
vực văn thư, lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử
dụng tài liệu lưu trữ.
|
|
03
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
Mã TTHC: 2.001540
|
Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa.
(Địa chỉ: Khu liên cơ số 01 Trần Phú, Nha Trang,
Khánh Hòa)
|
Không
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu
trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu
trữ;
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh
vực văn thư, lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
|