Số TT
|
Danh mục công trình
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán)
|
Định mức hỗ trợ
|
Vốn đã hỗ trợ
|
Số vốn còn lại được hỗ trợ
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.608.403
|
1.185.799
|
534.562
|
651.237
|
651.237
|
635.612
|
15.625
|
|
I
|
Mường Lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Quang Chiểu
|
7405071
|
4.500
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Pù
Ngùa, bản Hạ Sơn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Pù Nhi
|
7405072
|
2.657
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tam Chung
|
7405063
|
4.500
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
4
|
Trường Trung học cơ
sở
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Mường Chanh
|
7405075
|
2.994
|
2.800
|
1.800
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn từ ngã 3 cầu tràn bản Co Cài đi bản Ca Giáng
|
UBND xã Trung Lý
|
7789195
|
5.007
|
4.900
|
1.000
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
6
|
Công trình Khu tái
định cư bản Pọong, xã Tam Chung (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông,
nước sinh hoạt)
|
UBND huyện Mường
Lát
|
7750668
|
12.963
|
5.100
|
2.000
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
|
|
7
|
Công trình Khu tái
định cư bản Qua, xã Quang Chiểu (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao thông,
nước sinh hoạt)
|
UBND huyện Mường
Lát
|
7750424
|
14.130
|
7.500
|
2.000
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
8
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã
|
UBND Thị trấn Mường
Lát
|
7405066
|
4.279
|
4.279
|
2.700
|
1.579
|
1.579
|
1.579
|
|
|
9
|
Nhà Văn Hóa 02 bản:
Chiên, Na Khà
|
UBND Thị trấn Mường
Lát
|
7777874
|
2.166
|
2.166
|
1.000
|
1.166
|
1.166
|
1.166
|
|
|
II
|
Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã thuộc
Trung tâm Văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tam Lư
|
7295301
|
4.100
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trung Xuân
|
7580497
|
4.020
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
3
|
Đường nước sinh hoạt
tập trung
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Trung Hạ
|
7281453
|
2.529
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ
bản Lang đi bản Xanh
|
UBND xã Trung Hạ
|
7790246
|
3.966
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Sơn Điện
|
7580501
|
4.087
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
6
|
Xây dựng Trạm y tế
xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Sơn Hà
|
7293963
|
3.088
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Công trình nước
sinh hoạt bản Na Mèo
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Na Mèo
|
7293162
|
3.588
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
9
|
Công trình nước
sinh hoạt
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trung Tiến
|
7237073
|
3.082
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
10
|
Xây dựng Mương Dò bản
Chanh
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Sơn Thủy
|
7295204
|
4.052
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
11
|
Đường giao thông bản
Muống đi bản Khà
|
UBND xã Sơn Thủy
|
7795494
|
2.412
|
2.100
|
1.000
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
12
|
Đường giao thông bản
Mẩy
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trung Thượng
|
7403603
|
2.023
|
2.000
|
1.200
|
800
|
800
|
800
|
|
|
13
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Mường Mìn
|
7297086
|
2.060
|
2.000
|
1.200
|
800
|
800
|
800
|
|
|
14
|
Sân vận động xã
|
UBND xã Mường Mìn
|
7795819
|
3.096
|
2.700
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
|
15
|
Đường nước sinh hoạt
bản Phe
|
UBND xã Tam Thanh
|
7781808
|
5.990
|
5.900
|
1.000
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
|
|
16
|
Kênh mương bản Hẹ
|
UBND Thị trấn Sơn
Lư
|
7790247
|
5.856
|
5.500
|
1.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
III
|
Quan Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản
Yên
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hiền Chung
|
7465571
|
4.424
|
4.424
|
2.700
|
1.724
|
1.724
|
1.724
|
|
|
2
|
Kênh mương bản Pheo
|
UBND xã Hiền Chung
|
7793347
|
5.884
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa bản Dối,
bản Háng
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiên Phủ
|
7336436
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
800
|
800
|
|
|
4
|
Xây mới trường Tiểu
học khu Hàm
|
UBND xã Thiên phủ
|
7784107
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
5
|
Xây dựng mới Trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phú Lệ
|
7476836
|
4.500
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp
đường xã từ bản Sại vào bản Hang
|
UBND xã Phú Lệ
|
7785409
|
5.500
|
5.100
|
1.000
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa bản Chiềng
Hin, bản Ho
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hiền Kiệt
|
7305810
|
2.044
|
2.000
|
1.200
|
800
|
800
|
800
|
|
|
8
|
Xây dựng đường Cháo
đi bản Ho
|
UBND xã Hiền Kiệt
|
7795451
|
9.825
|
7.600
|
1.000
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
|
|
9
|
Đường giao thông bản
Chiềng đi bản Tang
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trung Thành
|
7343756
|
4.800
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
10
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trung Sơn
|
7467080
|
4.139
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
11
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phú Sơn
|
7351513
|
4.454
|
4.454
|
2.700
|
1.754
|
1.754
|
1.754
|
|
|
12
|
Công trình nước sạch
bản Bước, bản Bai
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thành Sơn
|
7348730
|
3.012
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
13
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Sơn Thành đi bản Bai
|
UBND xã Thành Sơn
|
7792079
|
4.996
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
14
|
Đường nước sạch bản
Trung Tâm
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phú Thanh
|
7311454
|
1.542
|
1.500
|
1.100
|
400
|
400
|
400
|
|
|
15
|
Đường nước sạch bản
Nót
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nam Động
|
7311453
|
2.012
|
2.000
|
1.200
|
800
|
800
|
800
|
|
|
16
|
Đường giao thông bản
Mí
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phú Xuân
|
7348463
|
4.500
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
17
|
Hệ thống nước sinh
hoạt bản Mỏ
|
UBND xã Phú Xuân
|
7793346
|
2.846
|
2.600
|
1.000
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
18
|
Xây mới trường tiểu
học Thanh Xuân
|
UBND xã Phú Xuân
|
7785408
|
5.982
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
19
|
Đường giao thông
liên thôn nối bản Cua tới bản Cụm
|
UBND xã Nam Tiến
|
7795450
|
5.596
|
5.500
|
1.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
20
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa xã
|
UBND xã Nam Xuân
|
7793350
|
4.471
|
3.600
|
1.000
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
21
|
Trường Tiểu học xã
Phú Nghiêm
|
UBND xã Phú Nghiêm
|
7469765
|
5.369
|
3.069
|
1.477
|
1.592
|
1.592
|
1.592
|
|
|
22
|
Công trình Khu tái định
cư bản Co Me, bản Chiềng, bản Pạo và bản Bó xã Trung Sơn (Hỗ trợ đầu tư các hạng
mục đường giao thông, nước sinh hoạt)
|
BQL đầu tư XD huyện
Quan Hóa
|
7750119
|
44.576
|
3.400
|
2000
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
23
|
Công trình Khu tái
định cư bản Chiềng, xã Trung Thành (Hỗ trợ đầu tư các hạng mục đường giao
thông, nước sinh hoạt)
|
BQL đầu tư XD huyện
Quan Hóa
|
7749711
|
8.388
|
4.488
|
2.000
|
2.488
|
2.488
|
2.488
|
|
|
24
|
Xây dựng kênh mương
|
UBND Thị trấn Hồi
Xuân
|
7348010
|
2.300
|
2.300
|
1.400
|
900
|
900
|
900
|
|
|
IV
|
Bá Thước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Điền Hạ
|
7707482
|
4.497
|
4.497
|
2.700
|
1.797
|
1.797
|
1.797
|
|
|
2
|
Đường giao thông
thôn Xăm
|
UBND xã Điền Hạ
|
7779781
|
4.563
|
4.563
|
1.000
|
3.563
|
3.563
|
3.563
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Lương Nội
|
7709275
|
4.494
|
4.494
|
2.700
|
1.794
|
1.794
|
1.794
|
|
|
4
|
Đường GT thôn Ben+cầu
Mó Làn
|
UBND xã Lương Nội
|
7779927
|
4.190
|
4.190
|
1.000
|
3.190
|
3.190
|
3.190
|
|
|
5
|
Xây dựng Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thành Sơn
|
7704829
|
4.497
|
4.497
|
2.700
|
1.797
|
1.797
|
1.797
|
|
|
6
|
Đường giao thông
thôn Pà Pan, thôn Eo Kén
|
UBND xã Thành Sơn
|
7778180
|
3.999
|
3.999
|
1.000
|
2.999
|
2.999
|
2.999
|
|
|
7
|
Xây dựng Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Ái Thượng
|
7709851
|
4.499
|
4.499
|
2.700
|
1.799
|
1.799
|
1.799
|
|
|
8
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cổ Lũng
|
7705633
|
4.499
|
4.499
|
2.700
|
1.799
|
1.799
|
1.799
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Tên Mới đi Eo Điếu (từ km 00+600 đến km 03)
|
UBND xã Cổ Lũng
|
7780984
|
3.820
|
3.820
|
1.000
|
2.820
|
2.820
|
2.820
|
|
|
10
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Điền Trung
|
7716318
|
4.303
|
4.303
|
2.700
|
1.603
|
1.603
|
1.603
|
|
|
11
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Lương Trung
|
7704830
|
4.498
|
4.498
|
2.700
|
1.798
|
1.798
|
1.798
|
|
|
12
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Lũng Niêm
|
7716319
|
4.498
|
4.498
|
2.700
|
1.798
|
1.798
|
1.798
|
|
|
13
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hạ Trung
|
7704831
|
4.443
|
4.443
|
2.700
|
1.743
|
1.743
|
1.743
|
|
|
14
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Điền Quang
|
7708444
|
4.492
|
4.492
|
2.700
|
1.792
|
1.792
|
1.792
|
|
|
15
|
Đường GT thôn Xê đi
thôn Khò, thôn Cộ
|
UBND xã Điền Quang
|
7778060
|
3.900
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
16
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Lũng Cao
|
7705858
|
4.468
|
4.468
|
2.700
|
1.768
|
1.768
|
1.768
|
|
|
17
|
Đường GT thôn Nủa
đi thôn Thành Công
|
UBND xã Lũng Cao
|
7779778
|
3.911
|
3.911
|
1.000
|
2.911
|
2.911
|
2.911
|
|
|
18
|
Xây dựng Kênh mương
Chiềng Lau
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Ban Công
|
7709277
|
4.499
|
4.499
|
2.700
|
1.799
|
1.799
|
1.799
|
|
|
19
|
Đường GT thôn La
Hán đi thôn Chiềng Lau
|
UBND xã Ban Công
|
7780470
|
2.942
|
2.942
|
1.000
|
1.942
|
1.942
|
1.942
|
|
|
20
|
Xây dựng Sân vận động
thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Văn Nho
|
7709281
|
4.499
|
4.499
|
2.700
|
1.799
|
1.799
|
1.799
|
|
|
21
|
Đường GT thôn Măng
đi thôn Dần Long
|
UBND xã Lương Ngoại
|
7779926
|
4.226
|
4.226
|
1.000
|
3.226
|
3.226
|
3.226
|
|
|
22
|
Đường GT thôn Lau
đi thôn Chiềng Mưng, Xay Luồi
|
UBND xã Điền Thượng
|
7780985
|
2.811
|
2.811
|
1.000
|
1.811
|
1.811
|
1.811
|
|
|
23
|
Đường giao thông
thôn Đồng Tâm 3 đi thôn Chun, thôn Liên Thành
|
UBND xã Thiết Ống
|
7777876
|
4.408
|
4.408
|
1.000
|
3.408
|
3.408
|
3.408
|
|
|
24
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND thị trấn Cành
Nàng
|
7708447
|
4.490
|
4.490
|
2.700
|
1.790
|
1.790
|
1.790
|
|
|
25
|
Trường mầm non
|
UBND thị trấn Cành
Nàng
|
7782108
|
4.575
|
4.575
|
1.000
|
3.575
|
3.575
|
3.575
|
|
|
V
|
Thường Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Xuân Thắng
|
7703476
|
3.915
|
3.915
|
2.400
|
1.515
|
1.515
|
1.515
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lẹ
|
7703468
|
3.338
|
3.338
|
2.100
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
|
|
3
|
Kênh nội đồng thôn Đuông
Bai, kênh mương thôn Bọng Nàng, kênh mương thôn Mù
|
UBND xã Xuân Lẹ
|
7757513
|
6.974
|
6.100
|
1.000
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
|
|
4
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn (thôn Mỵ đi thôn Khong)
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Yên Nhân
|
7703465
|
3.958
|
3.958
|
2.400
|
1.558
|
1.558
|
1.558
|
|
|
5
|
Đường Giao thông từ
thôn Lửa đi thôn Khong, thôn Mỵ đi thôn Khong
|
UBND xã Yên Nhân
|
7757511
|
7.807
|
5.600
|
1.000
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Bát Mọt
|
7703472
|
3.506
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
7
|
Kênh nội đồng Na Luốc,
Na Nơ, Lò Cao, thôn Vịn; kênh mương Na Chục, Na Luốc, Na Mơ thôn Đục; kênh Na
Bán, Na Nơ, Na Phông thôn Phống
|
UBND xã Bát Mọt
|
7757512
|
6.956
|
6.100
|
1.000
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
|
|
8
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lộc
|
7703471
|
2.957
|
2.957
|
1.800
|
1.157
|
1.157
|
1.157
|
|
|
9
|
Đường giao thông
thôn Quẻ, từ thôn Lũy đi Pà Cầu
|
UBND xã Xuân Lộc
|
7757514
|
3.092
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
10
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Thành
|
7703474
|
3.917
|
3.917
|
2.400
|
1.517
|
1.517
|
1.517
|
|
|
11
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Luận Khê
|
7703466
|
4.013
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
12
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Cao
|
7703470
|
3.945
|
3.945
|
2.400
|
1.545
|
1.545
|
1.545
|
|
|
13
|
Trạm Y tế xã Luận
Thành
|
UBND xã Luận Thành
|
7757515
|
3.894
|
2.200
|
1.000
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
14
|
Kênh nội đồng xã Thọ
Thanh
|
UBND xã Thọ Thanh
|
7757510
|
5.984
|
5.600
|
1.000
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
|
|
15
|
Đường giao thông từ
thôn Ná Cộng đi thôn Quạn
|
UBND xã Vạn Xuân
|
7757517
|
7.386
|
6.100
|
1.000
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
|
|
16
|
Đường giao thông đi
thôn Minh Quang đi thôn Minh Ngọc, từ làng Cáy đi thôn Trung Thành
|
UBND xã Lương Sơn
|
7757516
|
7.248
|
6.100
|
1.000
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
|
|
17
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
UBND Thị trấn Thường
Xuân
|
7703467
|
3.996
|
3.996
|
2.400
|
1.596
|
1.596
|
1.596
|
|
|
18
|
Kênh nội đồng từ
thôn Tân Lập, thôn Xuân Thịnh đi thôn Vụ Bản, tuyến kênh từ Cống Nổ đá đi Phốc
Cột, tuyến kênh từ nhà vàn kênh TX17 đi đồng Un, Tân Lập
|
UBND xã Xuân Dương
|
7757518
|
4.797
|
4.700
|
1.000
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
|
|
VI
|
Như Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Yên Lạc
|
7221817
|
4.798
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
2
|
Đường giao thôn NT
thôn Ao Mè - Đồng Yên
|
UBND xã Yên Lạc
|
7778370
|
4.477
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Khang
|
7242292
|
5.711
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
4
|
Kênh mương nội đồng
thôn Phượng Xuân - thôn Xuân Hòa
|
UBND xã Xuân Khang
|
7778369
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
5
|
Kênh mương nội đồng
thôn 5-thôn 8
|
UBND xã Xuân Phúc
|
7792078
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
6
|
Xây dựng Sân vận động
thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thái
|
7227557
|
4.567
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
7
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thanh Kỳ
|
7218563
|
4.076
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
8
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phượng Nghi
|
7221825
|
4.148
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn bản Chanh - bản 6
|
UBND xã Cán Khê
|
7791190
|
4.492
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
10
|
Đường giao thông
thôn Mó 1 và thôn bản 5
|
UBND xã Cán Khê
|
7219212
|
4.611
|
4.600
|
2.215
|
2.385
|
2.385
|
2.385
|
|
|
11
|
Đường giao thông nông
thôn thôn Tiền Tiến - Vườn Dâu
|
UBND xã Thanh Tân
|
7791295
|
4.481
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
12
|
Trường mầm non xã Mậu
Lâm
|
UBND xã Mậu Lâm
|
7778371
|
3.982
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
13
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phúc
|
7229670
|
5.067
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
14
|
Xây dựng Sân vận động
thuộc Trung tâm Văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phúc
|
7296922
|
4.490
|
4.490
|
2.700
|
1.790
|
1.790
|
1.790
|
|
|
VII
|
Như Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Bình
|
7702576
|
4.900
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Sân vận động thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hóa Quỳ
|
7709847
|
4.500
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thanh Sơn
|
7707043
|
4.500
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
4
|
Đường Giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thanh Sơn
|
7773417
|
4.900
|
4.800
|
1.000
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thanh Hòa
|
7703994
|
4.900
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thanh Hòa
|
7792253
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
7
|
Đường giao thông nông
thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Hòa
|
7706066
|
4.900
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
8
|
Trường Trung học cơ
sở
|
UBND xã Xuân Hòa
|
7778058
|
5.435
|
4.700
|
1.000
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Thanh Phong
|
7355291
|
4.897
|
4.897
|
2.900
|
1.997
|
1.997
|
1.997
|
|
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Bình
|
7703999
|
4.889
|
4.889
|
2.900
|
1.989
|
1.989
|
1.989
|
|
|
11
|
Xây dựng Trạm y tế
xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Thanh Lâm
|
7709028
|
2.200
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
12
|
Nhà hội trường văn
hóa
|
UBND xã Thanh Lâm
|
7778179
|
4.400
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
13
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thanh Xuân
|
7710169
|
4.900
|
4.707
|
2.900
|
1.807
|
1.807
|
1.807
|
|
|
14
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thanh Xuân
|
7792254
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
15
|
Xây mới Nhà hội trường
thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thanh Quân
|
720280
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
16
|
Đường giao thông
Nông thôn
|
UBND xã Thanh Quân
|
7791335
|
5.485
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
17
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thượng Ninh
|
770045
|
5.500
|
5.500
|
3.100
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
18
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Cát Tân
|
7792255
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
VIII
|
Lang Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông Bản
Đôn đi bản Cháo
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Lâm Phú
|
7366865
|
3.902
|
3.902
|
2.400
|
1.502
|
1.502
|
1.502
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn bản Poọng
|
UBND xã Lâm Phú
|
7792585
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
3
|
Đường giao thông
thôn Vìn đi thôn Cày
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trí Nang
|
7366859
|
4.500
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
4
|
Đường giao thông bản
Vìn
|
UBND xã Trí Nang
|
7792321
|
4.500
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
5
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt Trung tâm xã Yên Khương
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT tỉnh
|
7434249
|
4.919
|
3.973
|
3.000
|
973
|
973
|
973
|
|
|
6
|
Đường giao thông
thôn Chòng đi thôn Xuốm
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Đồng Lương
|
7366848
|
4.038
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
7
|
Đường giao thông
thôn Sơn Thủy đi thôn Tân Bình
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Phúc
|
7366851
|
4.501
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
8
|
Đường giao thông
thôn bản Phá
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tam Văn
|
7366868
|
4.501
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn Khụ 1 đi thôn Pọng
|
UBND xã Giao Thiện
|
7659370
|
5.000
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Giao An
|
7778373
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
11
|
Đường giao thông
nông thôn bản Vặn
|
UBND xã Yên Thắng
|
7777044
|
6.000
|
5.100
|
1.000
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
12
|
Đường giao thông nông
thôn Chiềng Ban đi Huyện đội
|
UBND Thị trấn Lang
Chánh
|
7777800
|
5.856
|
3.600
|
1.000
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
IX
|
Ngọc Lặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Quang Trung
|
20180012
|
4.164
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
2
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phúc Thịnh
|
4180175
|
5.365
|
4.000
|
2.550
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
|
3
|
Xây mới Trạm y tế
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thạch Lập
|
7286308
|
3.314
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã
|
UBND xã Thạch Lập
|
7782106
|
4.403
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
5
|
Xây dựng đường giao
thông (Cầu Nam Liếu - Giỏi)
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Vân Am
|
7297281
|
5.146
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6
|
Đường giao thông từ
Giỏi thượng đến Giỏi hạ
|
UBND xã Vân Am
|
7297281
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
7
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Mỹ Tân
|
7282839
|
4.201
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã
|
UBND xã Mỹ Tân
|
7788389
|
2.410
|
2.200
|
1.000
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn (Thanh Sơn - Tiền Phong)
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Ngọc Sơn
|
7365512
|
2.503
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn (Lương Sơn - Hồng Sơn)
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thúy Sơn
|
41801102
|
2.502
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
11
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Đồng Thịnh
|
00 393
|
3.124
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
12
|
Công trình thoát nước
2 bên đường giao thông khu vực trung tâm xã
|
UBND xã Ngọc Liên
|
7797541
|
2.201
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
13
|
Đường giao thông
làng Thau đi làng Phùng Sơn
|
UBND xã Phùng Giáo
|
7067153
|
2.577
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
14
|
Đường giao thông thôn
Minh Nguyên đi thôn Minh Lương
|
UBND xã Minh Sơn
|
7792080
|
2.201
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
X
|
Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Yên
|
7208014
|
4.452
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Long
|
7285788
|
4.867
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
|
UBND xã Cẩm Long
|
7777322
|
6.000
|
4.900
|
1.000
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Phú
|
7285967
|
5.145
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Cẩm Phú
|
7791293
|
4.998
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Thạch
|
7207981
|
3.875
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
7
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Tâm
|
7740675
|
3.023
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xây mới Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Lương
|
7211507
|
3.815
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Cẩm Thành
|
7285353
|
2.946
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Đường giao thông nông
thôn
|
UBND xã Cẩm Liên
|
7791294
|
6.000
|
5.100
|
1.000
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
11
|
Trường Mầm non
|
UBND xã Cẩm Vân
|
7777323
|
4.499
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
XI
|
Thạch thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
nông thôn (thôn Liên sơn đi Bái Đằng)
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thạch Sơn
|
7703477
|
4.046
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thành Yên
|
7717820
|
9.050
|
9.000
|
5.100
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thành Minh
|
7723289
|
4.618
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thành Minh
|
7793625
|
2.489
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thạch Tượng
|
7735754
|
4.566
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
6
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thành Thọ
|
7723680
|
5.056
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
7
|
Đường giao thông nông
thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thành Tiến
|
7716309
|
2.785
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thạch Cẩm
|
7726765
|
3.874
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Đường giao thông nông
thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thạch Long
|
7723287
|
3.942
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Trường mầm non xã
Thạch Bình
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
7782943
|
4.984
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
11
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thành An
|
7786384
|
3 987
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
12
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Thạch Lâm
|
7784819
|
4.492
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
13
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Thành Tân
|
7781741
|
3.977
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
14
|
Trung tâm văn hóa thể
thao xã
|
UBND xã Thành Mỹ
|
7783719
|
4.762
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
15
|
Đường Giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thành Công
|
7781742
|
5.946
|
5.600
|
1.000
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
|
|
16
|
Hệ thống mương
thoát nước đường giao thông nông thôn xã Thạch Tân
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
7782942
|
2.507
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XII
|
Nông Cống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trường Minh
|
7366222
|
6.015
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
2
|
Đường Giao thông
|
UBND xã Trường Minh
|
7795016
|
3.947
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trường Giang
|
7367178
|
5.093
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
4
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tượng Lĩnh
|
7366211
|
8.916
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
5
|
Xây dựng Kênh mương
nội đồng
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tế Nông
|
7366205
|
2.363
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
6
|
Xây mới Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thăng Thọ
|
7280083
|
6.975
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
7
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Khang
|
7213022
|
2.539
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Phúc
|
7365339
|
5.708
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Công Liêm
|
7217542
|
7.680
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Xây dựng Sân vận động
xã thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Sơn
|
7268998
|
2.579
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
11
|
Xây dựng Kênh mương
nội đồng
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thăng Bình
|
1075359
|
2.560
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
12
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Trung Thành
|
7366209
|
2.270
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
13
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Thọ
|
7326910
|
3.336
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
14
|
Nâng cấp đường giao
thông và tuyến mương thôn Thống Nhất
|
UBND xã Minh Khôi
|
7794832
|
3.922
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học 1
|
UBND xã Thăng Long
|
7795531
|
4.230
|
1.700
|
1.000
|
700
|
700
|
700
|
|
|
16
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Tế Lợi
|
7795533
|
4.072
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
17
|
Sân vận động xã
|
UBND xã Yên Mỹ
|
7795530
|
3.488
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
18
|
Nâng cấp Sân vận động
xã
|
UBND xã Tượng Văn
|
7783078
|
2.454
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo
Trường Mầm non
|
UBND xã Trường Sơn
|
7795547
|
4.168
|
2.000
|
750
|
1.250
|
1.250
|
1.250
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp
sân vận động
|
UBND xã Minh Nghĩa
|
7795532
|
2.486
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XIII
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Vĩnh Hùng
|
7200420
|
7.188
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Vĩnh Hưng
|
7200402
|
5.114
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Vĩnh Tiến
|
7794242
|
3.980
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND Thị trấn Vĩnh
Lộc
|
7793587
|
2.976
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
5
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Ninh Khang
|
7200415
|
9.393
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
6
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Ninh Khang
|
7200409
|
7.164
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
XIV
|
Hà Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Đông
|
7209640
|
6.046
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Tiến
|
7236726
|
3.006
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Lĩnh Toại
|
7240422
|
4.873
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
4
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Yên Dương
|
7323643
|
5.156
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoạt Giang
|
7227561
|
2.290
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
6
|
Đường giao thông nội
đồng
|
UBND xã Hoạt Giang
|
7791972
|
3.004
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
7
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xa
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Bắc
|
7205324
|
4.502
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Hải
|
7257389
|
2.254
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Xây mới Nhà hội trường
thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Ngọc
|
7207270
|
4.050
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Vinh
|
7466870
|
3.840
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
11
|
Đường giao thông nội
đồng
|
UBND Thị trấn Hà
Trung
|
7799061
|
2.828
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
12
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hà Thái
|
7228178
|
3.538
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
13
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Yến Sơn
|
7218219
|
3.950
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
14
|
Trung tâm Văn hóa
thể thao
|
UBND xã Hà Giang
|
7798348
|
4.475
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
15
|
Đường giao thông nội
đồng
|
UBND xã Hà Lĩnh
|
7792584
|
2.745
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XVI
|
Huyện Yên Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mương tiêu thoát nước
thôn Lựu Khê
|
UBND xã Yên Trường
|
7790729
|
3.174
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Định Liên
|
7791360
|
2.728
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Yên Phong
|
7796409
|
2.713
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Định Tân
|
7792121
|
5.500
|
5.000
|
780
|
4.220
|
4.220
|
4.220
|
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Định Long
|
7791640
|
2.960
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
XVII
|
Thọ Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Sinh
|
7199609
|
4.987
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lập
|
7199592
|
3.420
|
3.420
|
2.100
|
1.320
|
1.320
|
1.000
|
320
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thiên
|
7199579
|
3.826
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
4
|
Xây mới Trường
Trung học cơ sở
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thọ Lâm
|
7199571
|
3.681
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
5
|
Xây mới Trường
Trung học cơ sở
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thọ Lập
|
7199588
|
3.700
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
6
|
Xây dựng Trường
Trung học cơ sở
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Quảng Phú
|
7199586
|
4.029
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Xây dựng Trường
Trung học cơ sở
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Phú
|
7199575
|
3.978
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
8
|
Đường Giao thông
nông thôn (Thọ Nguyên)
|
UBND xã Xuân Hồng
|
7199544
|
3.795
|
1.400
|
1.000
|
400
|
400
|
400
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Xuân Hồng
|
7199611
|
3.587
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
10
|
Trường học Tiểu học
|
UBND xã Thọ Hải
|
7199558
|
4.955
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
11
|
Trung tâm văn hóa
|
UBND xã Nam Giang
|
7199551
|
4679
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
12
|
Hội trường Trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Xuân Giang
|
7199567
|
3.490
|
2.200
|
750
|
1 450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XVIII
|
Triệu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Thịnh
|
7703891
|
6.062
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
2
|
Nhà hội trường thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Triệu Thành
|
7706221
|
4.275
|
4.275
|
2.700
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nông thôn xã Triệu Thành
|
UBND xã Triệu Thành
|
7754321
|
4.941
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Bình Sơn
|
7700462
|
4.183
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Bình Sơn
|
7795449
|
5.498
|
5.400
|
1.000
|
4.400
|
4.400
|
4.400
|
|
|
6
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thọ Bình
|
7704686
|
3.657
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
7
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Thọ Bình
|
7791388
|
4.497
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
|
8
|
Nhà hội trường thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hợp Thắng
|
7708494
|
4.114
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Nhà hội trường thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Dân Quyền
|
7706316
|
4.490
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Nhà hội trường thuộc
Trung tâm Văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Nông Trường
|
7707611
|
5.402
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
11
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tiến Nông
|
7712084
|
4.583
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
12
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Xuân Lộc
|
7705862
|
6.174
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
13
|
Đường giao thông
nông thôn từ trung tâm xã đi thôn Thái Minh
|
UBND xã Thái Hòa
|
7792251
|
3.999
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
14
|
Nhà hội trường thuộc
trung tâm văn hóa xã
|
UBND xã Hợp Thành
|
7743127
|
4.754
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
15
|
Nhà hội trường thuộc
trung tâm văn hóa xã
|
UBND xã Hợp Tiến
|
7781502
|
4.376
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
16
|
Nhà hội trường thuộc
trung tâm văn hóa xã
|
UBND xã Thọ Tiến
|
7782625
|
4.421
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
17
|
Nhà hội trường thuộc
trung tâm văn hóa xã
|
UBND xã Thọ Dân
|
7772065
|
4.257
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
18
|
Nhà hội trường thuộc
trung tâm văn hóa
|
UBND xã Thọ Tân
|
7778057
|
4.406
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
19
|
Nhà hội trường thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND thị trấn Triệu
Sơn
|
7699786
|
4.176
|
2200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
XIX
|
Thiệu Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Giao thông
nông thôn
|
UBND xã Minh Tâm
|
7789968
|
2.584
|
2.400
|
1.000
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Duy
|
7700037
|
4.196
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Minh Tâm
|
7222670
|
3.489
|
3.489
|
2.100
|
1.389
|
1.389
|
1.034
|
355
|
|
4
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Phúc
|
7222772
|
4.608
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
5
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Ngọc
|
7222770
|
3.460
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
6
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Quang
|
7222794
|
2.575
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
7
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Thiệu Thành
|
7222776
|
3.885
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Thịnh
|
7222791
|
3.811
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thiệu Giang
|
7721378
|
9.405
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Đường giao thông
thôn Tra thôn
|
UBND xã Thiệu Phú
|
7778182
|
2.818
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
11
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Thiệu Trung
|
7791332
|
2.530
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
12
|
Mở rộng đường giao
thông và kênh tưới tiêu thôn Hợp Thắng
|
UBND xã Thiệu Hợp
|
7789969
|
2.958
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
13
|
Trường tiểu học
|
UBND xã Thiệu Chính
|
7778182
|
5.183
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
14
|
Trường Trung học cơ
sở
|
UBND xã Thiệu Toán
|
7222680
|
4.625
|
2200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
15
|
Đường giao thông
Thôn 3 từ kênh B9 đi đê hữu sông Chu
|
UBND Thị trấn Thiệu
Hóa
|
7792319
|
2.340
|
2200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
XX
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
liên thôn
|
UBND xã Đông Thanh
|
7793357
|
3.999
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
2
|
Hệ thống đường và
rãnh thoát nước liên thôn Văn Châu
|
UBND xã Đông Văn
|
7788625
|
2.500
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
3
|
Kênh Đồng Trặc thôn
2 xã Đông Khê
|
UBND xã Đông Khê
|
7777370
|
2.795
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XXI
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Quang
|
7358094
|
14.635
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Đại
|
7358100
|
8.717
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
400
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND Phường An Hưng
|
7358120
|
7.195
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Xây mới Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
UBND Xã Quảng Cát
|
7358135
|
4.496
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
5
|
Đường giao thông xã
Quảng Tâm
|
UBND xã Quảng Tâm
|
7797540
|
3.229
|
2.100
|
780
|
1.320
|
1.320
|
1.320
|
|
|
6
|
Kênh mương xã Quảng
Thịnh
|
UBND xã Quảng Thịnh
|
7791292
|
2.972
|
2.100
|
780
|
1.320
|
1.320
|
1.320
|
|
|
7
|
Đường GT nông thôn
từ thôn 9 đi thôn 10
|
UBND xã Thiệu Dương
|
7358104
|
2.074
|
1.080
|
780
|
300
|
300
|
300
|
|
|
XXII
|
Sầm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
|
UBND xã Quảng Hùng
|
7787129
|
3.183
|
2.200
|
1.000
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
2
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xa
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Quảng Hùng
|
7290539
|
6.043
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
3
|
Xây mới Phòng học
Trường Mầm non
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Quảng Minh
|
7785877
|
6.356
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
XXIII
|
Nga Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nga Thiện
|
7202589
|
4.941
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
400
|
|
2
|
Xây dựng Sân vận động
thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nga Phượng
|
7212983
|
7.370
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
400
|
|
3
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nga Thắng
|
7219441
|
7.709
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
400
|
|
4
|
Xây mới Trạm y tế
xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nga Thủy
|
7235223
|
4.914
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
5
|
Sân vận động xã
|
UBND xã Nga Thủy
|
7791192
|
3.402
|
3.400
|
1.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
6
|
Sân vận động xã thuộc
Trung tâm Văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nga Tiến
|
7199322
|
4.868
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
7
|
Xây mới Trạm y tế
xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nga Tân
|
7248977
|
5.249
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Đường giao thông
Tân Hải đi Tân Phát
|
UBND xã Nga Phú
|
7791290
|
4.001
|
1.700
|
1.000
|
700
|
700
|
700
|
|
|
9
|
Kênh mương thủy lợi
|
UBND xã Nga Bạch
|
7786822
|
3.893
|
1.700
|
1.000
|
700
|
700
|
700
|
|
|
10
|
Đường giao thông từ
Hậu Trạch đi kênh N8
|
UBND xã Nga Thạch
|
7791191
|
3.987
|
2200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
11
|
Kênh mương thủy lợi
|
UBND xã Nga Thành
|
7778475
|
3.135
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XXIV
|
Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm
non
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Liên Lộc
|
1077789
|
8.506
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hưng Lộc
|
7240363
|
4.728
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
3
|
Sân vận động thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hải Lộc
|
7245354
|
6.491
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
4
|
Đường GTNT thôn Tân
Lộc đi thôn Y Bích
|
UBND xã Hải Lộc
|
7788861
|
2.422
|
2.100
|
1.000
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
5
|
Trường mầm non
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Đa Lộc
|
725537
|
6.751
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6
|
Trạm Y tế
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Đồng Lộc
|
7420947
|
4.260
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
7
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Thuần Lộc
|
7252533
|
5.786
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xây mới Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phong Lộc
|
7387334
|
3.927
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Xây mới Nhà hội trường
thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Triệu Lộc
|
7261094
|
7.105
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
10
|
Sân vận động xã thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Triệu Lộc
|
7.252.531
|
5.534
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
11
|
Đường giao thông
Khoan Hồng đi Đại Hữu
|
UBND xã Mỹ Lộc
|
7793749
|
4.194
|
1.400
|
1.000
|
400
|
400
|
400
|
|
|
12
|
Kênh mương thôn Hậu-B15
|
UBND xã Hoa Lộc
|
7793750
|
2.189
|
1.400
|
1.000
|
400
|
400
|
400
|
|
|
13
|
Trường mầm non
|
UBND xã Minh Lộc
|
7793751
|
8.647
|
2200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
XXV
|
Hoằng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Hoằng Trường
|
7.294.596
|
8.919
|
4.500
|
2.750
|
1.750
|
1.750
|
|
1.750
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh
tiêu Phúc Ngư và đường bờ kênh kết hợp quản lý vận hành kênh
|
UBND xã Hoằng Trường
|
7788860
|
12.000
|
9.600
|
1.200
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
|
|
3
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoằng Thanh
|
7468463
|
6.646
|
4.500
|
2.750
|
1.750
|
1.750
|
|
1.750
|
|
4
|
Trường Mầm non (hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng)
|
UBND xã Hoàng Thanh
|
7792081
|
7.281
|
5.500
|
1.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
5
|
Nhà thi đấu thể thao,
sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xa
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Châu
|
7338572
|
4.844
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
6
|
Nhà thi đấu thể
thao, sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Hoàng Xuyên
|
7226105
|
4.544
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
400
|
|
7
|
Sân vận động thuộc
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hoàng Yên
|
7261363
|
7.081
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
8
|
Xây mới nhà dinh dưỡng
mầm non 01 tầng, san lấp phần khu đất xây dựng còn lại, cổng hàng rào, sân nền
bê tông và rãnh thoát nước thuộc Trường mầm non xã Hoàng Hải
|
UBND xã Hoàng Hải
|
7790837
|
5.500
|
4.900
|
1.000
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
9
|
Đường Giao thông
nông thôn
|
UBND xã Hoằng Thắng
|
7794241
|
5.500
|
5.000
|
780
|
4.220
|
4.220
|
4.220
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường GTNT
|
UBND xã Hoằng Xuân
|
7792343
|
4.500
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
11
|
Trường tiểu học
|
UBND xã Hoằng Phụ
|
7784006
|
5.985
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
12
|
Nâng cấp trường
THCS
|
UBND xã Hoằng Phượng
|
7783284
|
3.520
|
1.600
|
1.000
|
600
|
600
|
600
|
|
|
XXVI
|
Huyện Quảng
Xương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh
mương nội đồng
|
UBND xã Quảng Trung
|
7792084
|
2.271
|
1.700
|
1.000
|
700
|
700
|
700
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Quảng Thái
|
7790534
|
3.465
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
3
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Quảng Bình
|
7228474
|
3.427
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Quảng Yên
|
7794450
|
5.000
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
5
|
Sân vận động
|
UBND xã Quảng Văn
|
7784818
|
2.559
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
6
|
Trường THCS Lưu Vệ
|
UBND thị trấn Tân
Phong
|
7787324
|
5.429
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
7
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND thị trấn Tân
Phong
|
7783464
|
3.226
|
2.200
|
750
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
|
|
XXVII
|
Thị xã Nghi Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trụ sở xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hải Ninh
|
7216812
|
5.918
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hải Ninh
|
7247879
|
3.879
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
3
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Hải Ninh
|
7792342
|
3.219
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
4
|
Xây mới Nhà hội trường
thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Nghi Sơn
|
7269692
|
13.231
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
5
|
Trường mầm non
|
UBND xã Nghi Sơn
|
7791639
|
4.969
|
4.969
|
1.000
|
3.969
|
3.969
|
3.969
|
|
|
6
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hải An
|
7249378
|
3.137
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Tân Trường
|
7253412
|
4.387
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
8
|
Xây mới Trung tâm
văn hóa xã
|
UBND xã Tân Trường
|
7790249
|
5.745
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
9
|
Xây dựng Trung tâm văn
hóa - thể thao xã
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Ninh Hải
|
7282323
|
5.571
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Hải Thanh
|
7212967
|
3.381
|
3.381
|
2.100
|
1.281
|
1.281
|
1.281
|
|
|
11
|
Trung tâm văn hóa
xã
|
UBND xã Hải Thanh
|
7792083
|
5.257
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Phú Sơn
|
7245092
|
5.697
|
4.900
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
13
|
Kênh mương nội đồng
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Mai Lâm
|
7255709
|
2.312
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
14
|
Kênh mương tưới từ
N1 đi Thôn 1
|
BQL chương trình
MTQG xây dựng NTM xã Định Hải
|
7278854
|
2.415
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
15
|
Đường giao thông
nông thôn
|
BQL chương trình MTQG
xây dựng NTM xã Nguyên Bình
|
7237913
|
3.087
|
2.200
|
1.300
|
900
|
900
|
900
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa đa năng
|
UBND xã Tân Dân
|
7796446
|
7.040
|
4.400
|
1.000
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
17
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND thị trấn Tĩnh
Gia
|
7216030
|
3.875
|
3200
|
1.900
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
|
18
|
Tuyến đường giao
thông liên xã
|
UBND xã Tùng Lâm
|
7794833
|
2.500
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
19
|
Đường giao thông
nông thôn
|
UBND xã Trúc Lâm
|
7793741
|
3.800
|
2.200
|
780
|
1.420
|
1.420
|
1 420
|
|
|
20
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND xã Thanh Sơn
|
7777369
|
4.056
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
21
|
Trung tâm văn hóa
xã
|
UBND xã Hải Lĩnh
|
7783937
|
5.188
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Số TT
|
Danh mục công
trình
|
Địa điểm đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Mức vốn NSTW hỗ
trợ
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
592.586
|
592.586
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính cấp vốn theo
phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện.
|
A
|
ĐỐI VỚI CÁC XÃ KHÔNG THỰC HIỆN SÁP NHẬP
|
|
|
505.541
|
505.541
|
|
I
|
Thiệu Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Xây dựng đường giao thông liên thôn Nhân Mỹ đi thôn
Thành Đồng
|
Xã Thiệu Công
|
UBND xã Thiệu Công
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
|
Xã Thiệu Tiến
|
UBND xã Thiệu Tiến
|
590
|
590
|
|
3
|
Sân vận động xã
|
xã Thiệu Hòa
|
UBND xã Thiệu Hoà
|
800
|
800
|
|
II
|
Yên Định
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn thôn Thung Thôn
|
Xã Định Hòa
|
UBND xã Định Hòa
|
2.200
|
2.200
|
|
2
|
Đường giao thông và kênh mương nội đồng
|
Xã Định Bình
|
UBND xã Định Bình
|
2.200
|
2200
|
|
3
|
Đường giao thông nội đồng Kênh Đông, Kênh Tây
|
xã Quý Lộc
|
UBND xã Quý Lộc
|
2200
|
2.200
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn đoạn từ Bái Lũ đi
Mương Ngang
|
Xã Yên Ninh
|
UBND xã Yên Ninh
|
700
|
700
|
|
5
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Yên Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
500
|
500
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Định Tăng
|
UBND xã Định Tăng
|
500
|
500
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn (thôn 5)
|
Xã Yên Thịnh
|
UBND xã Yên Thịnh
|
1.100
|
1.100
|
|
8
|
Đường giao thông nông thôn, thôn Mỹ Lộc đi Lang
Thông
|
Xã Định Tiến
|
UBND xã Định Tiến
|
500
|
500
|
|
9
|
Đường giao thông nông thôn nối đường 516d với đường
516
|
Xã Định Hưng
|
UBND xã Định Hưng
|
500
|
500
|
|
10
|
Đường giao thông nông thôn thôn Thịnh Thôn đi
Thôn Trịnh Điện
|
Xã Định Hải
|
UBND xã Định Hải
|
500
|
500
|
|
11
|
Đường giao thông nông thôn nối đường 518
|
Xã Yên Tâm
|
UBND xã Yên Tâm
|
500
|
500
|
|
12
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Yên Hùng
|
UBND xã Yên Hùng
|
500
|
500
|
|
III
|
Hậu Lộc
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn tuyến ngõ ông Lài đi
thôn Thuần Nhất
|
xã Phú Lộc
|
UBND xã Phú Lộc
|
2.280
|
2.280
|
|
2
|
Nâng cấp Trạm Y tế xã
|
Xã Đa Lộc
|
UBND xã Đa Lộc
|
850
|
850
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn kẹp mương thoát nước
thôn Kiến Long
|
Xã Hưng Lộc
|
UBND xã Hưng Lộc
|
1.600
|
1.600
|
|
4
|
Kênh Mương tưới, tiêu
|
Xã Đại Lộc
|
UBND xã Đại Lộc
|
500
|
500
|
|
IV
|
Thạch Thành
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Nhà văn hóa đa năng xã
|
Xã Thạch Lâm
|
UBND xã Thạch Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thành Mỹ
|
UBND xã Thành Mỹ
|
2.900
|
2.900
|
|
3
|
Nhà văn hóa đa năng và các công trình phụ trợ
|
Xã Thành Vinh
|
UBND xã Thành Vinh
|
2.400
|
2.400
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thành Tân
|
UBND xã Thành Tân
|
1.700
|
1.700
|
|
5
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thạch Tượng
|
UBND xã Thạch Tượng
|
1.100
|
1.100
|
|
6
|
Đường giao thông thôn Thành Trung
|
Xã Thành Yên
|
UBND xã Thành Yên
|
600
|
600
|
|
7
|
Công trình phụ trợ Trường Tiểu học và Trường
Trung học cơ sở
|
Xã Thạch Định
|
UBND xã Thạch Định
|
600
|
600
|
|
V
|
Thọ Xuân
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Trường Tiểu học
|
Xã Thọ Diên
|
UBND xã Thọ Diên
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa, thể thao xã
|
Xã Thọ Lộc
|
UBND xã Thọ Lộc
|
3.100
|
3.100
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa, thể thao xã
|
Xã Xuân Hưng
|
UBND xã Xuân Hưng
|
3.100
|
3.100
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở
|
Xã Xuân Phong
|
UBND xã Xuân Phong
|
3.100
|
3.100
|
|
5
|
Trường tiểu học
|
Xã Thọ Xương
|
UBND xã Thọ Xương
|
2.320
|
2.320
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Xuân Trường
|
UBND xã Xuân Trường
|
2.200
|
2.200
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Tây Hồ
|
UBND xã Tây Hồ
|
1.400
|
1.400
|
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Hoa Lộc
|
Xã Xuân Minh
|
UBND xã Xuân Minh
|
500
|
500
|
|
VI
|
Ngọc Lặc
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông từ ngã ba làng Thi đi
làng Chả
|
Xã Mỹ Tân
|
UBND xã Mỹ Tân
|
3.400
|
3.400
|
|
2
|
Nhà lớp học trường Mầm Non
|
Xã Phúc Thịnh
|
UBND xã Phúc Thịnh
|
3.100
|
3.100
|
|
3
|
Nhà lớp học trường Tiểu học
|
Xã Phúc Thịnh
|
UBND xã Phúc Thịnh
|
3.000
|
3.000
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn làng Miềng, làng Bái
|
Xã Phúc Thịnh
|
UBND xã Phúc Thịnh
|
3.500
|
3.500
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao thông làng Lương Ngô, Tân
Thành, Thuận Sơn, Đô Ung
|
Xã Thạch Lập
|
UBND xã Thạch Lập
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông làng Khén Nội
|
Xã Vân Am
|
UBND xã Vân Am
|
1.200
|
1.200
|
|
7
|
Nhà hiệu bộ trường tiểu học Nguyệt Ấn 2
|
Xã Nguyệt Ấn
|
UBND xã Nguyệt Ấn
|
600
|
600
|
|
8
|
Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã
|
Xã Ngọc Trung
|
UBND xã Ngọc Trung
|
700
|
700
|
|
9
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Cao Ngọc
|
UBND xã Cao Ngọc
|
400
|
400
|
|
10
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Kiên Thọ
|
UBND xã Kiên Thọ
|
400
|
400
|
|
11
|
Nhà lớp học trường Mầm Non
|
Xã Ngọc Sơn
|
UBND xã Ngọc Sơn
|
4.400
|
4.400
|
|
12
|
Nhà lớp học trường Trung học cơ sở
|
Xã Ngọc Sơn
|
UBND xã Ngọc Sơn
|
3.000
|
3.000
|
|
13
|
Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã
|
Xã Thúy Sơn
|
UBND xã Thúy Sơn
|
3.500
|
3 500
|
|
14
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ thôn Tam Đồng đi
thôn Hoa Cao
|
Xã Thúy Sơn
|
UBND xã Thúy Sơn
|
3.900
|
3.900
|
|
15
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Phùng Minh
|
UBND xã Phùng Minh
|
200
|
200
|
|
16
|
Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa xã
|
Xã Phùng Giáo
|
UBND xã Phùng Giáo
|
3.500
|
3.500
|
|
17
|
Nhà hiệu bộ trường mầm non
|
Xã Phùng Giáo
|
UBND xã Phùng Giáo
|
1.500
|
1.500
|
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đi làng
Môn
|
Xã Phùng Giáo
|
UBND xã Phùng Giáo
|
2.400
|
2.400
|
|
19
|
Nâng cấp cải tạo đường từ xã Lộ Thịnh đi xã Đồng
Thịnh
|
Xã Lộc Thịnh
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
5.100
|
5.100
|
|
20
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông đi thôn
Thanh Sơn, thôn Tiến Sơn và thôn Thành Phòng
|
Xã Minh Tiến
|
UBND xã Minh Tiến
|
5.600
|
5.600
|
|
VII
|
Như Xuân
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Bãi Trành
|
UBND xã Bãi Trành
|
2.200
|
2.200
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Cát Vân
|
UBND xã Cát Vân
|
7.400
|
7.400
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Bình Lương
|
UBND xã Bình Lương
|
5.100
|
5.100
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Xuân Bình
|
UBND xã Xuân Bình
|
3.700
|
3.700
|
|
5
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thanh Lâm
|
UBND xã Thanh Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Tân Bình
|
UBND xã Tân Bình
|
1.211
|
1.211
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thanh Phong
|
UBND xã Thanh Phong
|
1.203
|
1.203
|
|
8
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thanh Quân
|
UBND xã Thanh Quân
|
1.100
|
1.100
|
|
9
|
Đường giao thông nông thôn
|
xã Cát Tân
|
UBND xã Cát Tân
|
600
|
600
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Thắng
|
Xã Thượng Ninh
|
UBND xã Thượng Ninh
|
600
|
600
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học
|
Xã Thanh Sơn
|
UBND xã Thanh Sơn
|
300
|
300
|
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học - Trung học cơ
sở
|
xã Thanh Hòa
|
UBND xã Thanh Hòa
|
200
|
200
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non
|
Xã Thanh Xuân
|
UBND xã Thanh Xuân
|
200
|
200
|
|
VIII
|
Quan Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Xây dựng trường Trung học cơ sở
|
Xã Phú Thanh
|
UBND xã Phú Thanh
|
5.900
|
5.900
|
|
2
|
Đường giao thông bản Sài
|
Xã Thiên Phú
|
UBND xã Thiên Phú
|
3.700
|
3.700
|
|
3
|
Đường nước bản Khương Làng
|
Xã Nam Động
|
UBND xã Nam Động
|
3.600
|
3.600
|
|
4
|
Đường giao thông bản suối Tôn
|
Xã Phú Sơn
|
UBND xã Phú Sơn
|
2.946
|
2.946
|
|
5
|
Sân, tường rào và các hạng mục phụ trợ nhà trung
tâm văn hóa
|
Xã Nam Tiến
|
UBND xã Nam Tiến
|
480
|
480
|
|
IX
|
Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Cẩm Ngọc
|
UBND xã Cẩm Ngọc
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Cẩm Tú
|
UBND Xã Cẩm Tú
|
2.200
|
2.200
|
|
3
|
Trường Tiểu học
|
Xã Cẩm Bình
|
UBND xã Cẩm Bình
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
Trường Mầm non
|
Xã Cẩm Phú
|
UBND xã Cẩm Phú
|
700
|
700
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ cây
đa đi xã Cẩm Liên đến đường QL 217 mới xã Cẩm Thành
|
Xã Cẩm Thành
|
UBND xã Cẩm Thành
|
7.400
|
7.400
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống đường giao thông
|
Xã Cẩm Châu
|
UBND xã Cẩm Châu
|
5.100
|
5.100
|
|
X
|
Đông Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn thôn 3 Thịnh Trị
|
Xã Đông Quang
|
UBND xã Đông Quang
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Cải tạo tuyến đường từ Trạm bơm số 2 đi trang trại
ông Hanh thôn Chiếu Thượng
|
xã Đông Phú
|
UBND xã Đông Phú
|
2.200
|
2.200
|
|
3
|
Hệ thống kênh mương nội đồng từ Kênh B10 thôn 9
đi Đồng Bái bờ Mau
|
xã Đông Ninh
|
UBND xã Đông Ninh
|
2.200
|
2.200
|
|
XI
|
Như Thanh
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Kênh mương nội đồng thôn Đồng Nghiêm, Đồng Tiến
và Tâm Tiến
|
Xã Mậu Lâm
|
UBND xã Mậu Lâm
|
5.700
|
5.700
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Xuân Du
|
UBND xã Xuân Du
|
2.200
|
2.200
|
|
3
|
Đường giao thông thôn Xuân Hưng
|
Xã Xuân Khang
|
UBND xã Xuân Khang
|
1.200
|
1.200
|
|
4
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Bái Sim
|
Xã Thanh Kỳ
|
UBND xã Thanh Kỳ
|
550
|
550
|
|
5
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Thanh Xuân
|
Xã Thanh Kỳ
|
UBND xã Thanh Kỳ
|
550
|
550
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng khu Đồng Cao,
thôn Đồng Thung
|
Xã Yên Lạc
|
UBND xã Yên Lạc
|
700
|
700
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Quảng Đại
|
xã Xuân Thái
|
UBND xã Xuân Thái
|
600
|
600
|
|
8
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 505 đi vào sân vận động
xã
|
Xã Thanh Tân
|
UBND xã Thanh Tân
|
700
|
700
|
|
XII
|
Thường Xuân
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường Giao thông suối Hén đi Ba Khe, đường từ nhà
ông Kỳ đi trường tiểu học thôn Khem, đường thôn Tân Thắng đi thôn Tân Thọ
|
Xã Xuân Thắng
|
UBND xã Xuân Thắng
|
5.685
|
5.685
|
|
2
|
Đường Giao thông thôn Buồng đi thôn Kha và Từ cầu
cửa Dụ đi thôn Hợp Nhất
|
xã Luận Khê
|
UBND Xã Luận Khê
|
5.600
|
5.600
|
|
3
|
Đường giao thông thôn Xuân Minh 1; Thôn Xuân thắng,
thôn Vinh Quang
|
Xã Xuân Cao
|
UBND xã Xuân Cao
|
5.655
|
5.655
|
|
4
|
Đường Giao thông thôn Giang đi thôn Chinh, thôn
Chinh đi Tú Tạo Cụt Ạc
|
Xã Xuân Chinh
|
UBND xã Xuân Chinh
|
5.100
|
5.100
|
|
5
|
Đường Giao thông từ thôn Thành Hạ; thôn Thành Lợi
|
Xã Tân Thành
|
UBND xã Tân Thành
|
2.183
|
2.183
|
|
6
|
Đường giao thông từ thôn Thành Thá9ng đi xã Thọ
Bình huyện Triệu Sơn
|
Xã Luận Thành
|
UBND xã Luận Thành
|
4.400
|
4.400
|
|
7
|
Đường giao thông từ Thôn 1 đi xã Thọ Thanh; đường
từ thôn Tân lập đi xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Dương
|
UBND xã Xuân Dương
|
3.700
|
3.700
|
|
XIII
|
Hà Trung
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Hà Đông
|
UBND xã Hà Đông
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Hà Châu
|
UBND xã Hà Châu
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Hà Lai
|
UBND xã Hà Lai
|
500
|
500
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Hà Long
|
UBND xã Hà Long
|
500
|
500
|
|
XIV
|
Triệu Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Xuân Thịnh
|
UBND xã Xuân Thịnh
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Trường Tiểu học
|
Xã Dân Lý
|
UBND xã Dân Lý
|
3.100
|
3.100
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng
|
Xã Vân Sơn
|
UBND xã Vân Sơn
|
2.200
|
2.200
|
|
4
|
Đường giao thông từ thôn 2 xã Thọ Phú đi xã Thọ
Thế
|
Xã Thọ Phú
|
UBND xã Thọ Phú
|
1.800
|
1.800
|
|
5
|
Kênh tiêu liên thôn từ Quốc lộ 47C đi qua khu dân
cư các thôn 3, 4, 5, 6, 7 xã Thọ Vực
|
Xã Thọ Vực
|
UBND xã Thọ Vực
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Đường giao thông và rãnh thoát nước
|
Xã Đồng Lợi
|
UBND xã Đồng Lợi
|
1.400
|
1.400
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thọ Ngọc
|
UBND xã Thọ Ngọc
|
1.100
|
1.100
|
|
8
|
Đường giao thông thôn 4 đi thôn 3 qua đồi Mốc
|
Xã Minh Sơn
|
UBND xã Minh Sơn
|
500
|
500
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông, xây dựng
mương thoát nước khu dân cư tuyến ngã 3 sông Hoàng đến trung tâm xã Đồng Thắng
|
Xã Đồng Thắng
|
UBND xã Đồng Thắng
|
500
|
500
|
|
10
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Triệu Thành
|
UBND xã Triệu Thành
|
725
|
725
|
|
XV
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Mỹ
Xuyên đi thôn Mỹ Sơn
|
Xã Vĩnh Yên
|
UBND xã Vĩnh Yên
|
1.400
|
1.400
|
|
XVI
|
Mường Lát
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Mau
|
Xã Mường Lý
|
UBND xã Mường Lý
|
3.800
|
3.800
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn từ bản Nàng 1 đi bản Nàng
2 và vào khu sản xuất tái định canh bản Nàng 1
|
Xã Mường Lý
|
UBND xã Mường Lý
|
4.940
|
4.940
|
|
3
|
Đập, mương Na Đồn bản Na Tao
|
Xã Pù Nhi
|
UBND xã Pù Nhi
|
5,000
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi Đông Ban -
Hạ Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
UBND xã Pù Nhi
|
4.500
|
4.500
|
|
5
|
Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Kéo Hượn
|
Xã Nhi Sơn
|
UBND xã Nhi Sơn
|
4.940
|
4.940
|
|
6
|
Đường giao thông nội vùng kết hợp đường vào khu sản
xuất bản Kéo Hượn
|
Xã Nhi Sơn
|
UBND xã Nhi Sơn
|
3.100
|
3.100
|
|
7
|
Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tà Cóm
|
Xã Trung Lý
|
UBND xã Trung Lý
|
3.741
|
3.741
|
|
XVII
|
Quan Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Hệ thống mương bản Lầm
|
Xã Trung Tiến
|
UBND xã Trung Tiến
|
5.100
|
5.100
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Chè
|
Xã Trung Tiến
|
UBND xã Trung Tiến
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung
|
Xã Trung Xuân
|
UBND xã Trung Xuân
|
5.600
|
5.600
|
|
4
|
Sân vận động xã
|
Xã Sơn Điện
|
UBND xã Sơn Điện
|
5.600
|
5.600
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước
đường từ QL217 đi bản Xanh
|
Xã Trung Hạ
|
UBND xã Trung Hạ
|
3.600
|
3.600
|
|
6
|
Nước sinh hoạt tập trung xã Na Mèo;
|
Xã Na Mèo
|
UBND xã Na Mèo
|
3.600
|
3.600
|
|
7
|
Nối tiếp đường giao thông bản Máy đi bản Bàng
|
Xã Trung Thượng
|
UBND xã Trung Thượng
|
3.100
|
3.100
|
|
8
|
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung xã Tam Lư
|
Xã Tam Lư
|
UBND xã Tam Lư
|
2.600
|
2.600
|
|
9
|
Hạ tầng phụ trợ khu VHTT xã
|
Xã Sơn Hà
|
UBND xã Sơn Hà
|
1.020
|
1.020
|
|
XVIII
|
Lang Chánh
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Giao An
|
UBND xã Giao An
|
5.700
|
5.700
|
|
2
|
Đường giao thông bản Hắc
|
Xã Trí Nang
|
UBND xã Trí Nang
|
1.700
|
1.700
|
|
3
|
Đường giao thông thôn Thôn Chiêng Khạt
|
Xã Đồng Lương
|
UBND xã Đồng Lương
|
1.600
|
1.600
|
|
4
|
Đường giao thông thôn Tân Phong
|
Xã Tân Phúc
|
UBND xã Tân Phúc
|
2.930
|
2.930
|
|
5
|
Đường giao thông bản thôn Khụ 1
|
Xã Giao Thiện
|
UBND xã Giao Thiện
|
1.100
|
1.100
|
|
6
|
Đường giao thông bản Ngày
|
Xã Lâm Phú
|
UBND xã Lâm Phú
|
1.798
|
1.798
|
|
7
|
Đường giao thông thôn bản Phá
|
Xã Tam Văn
|
UBND xã Tam Văn
|
660
|
660
|
|
8
|
Đường giao thông nông thôn bản Xã
|
Xã Yên Khương
|
UBND xã Yên Khương
|
1.247
|
1.247
|
|
XIX
|
Nông Cống
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu Cao Hậu, thôn Tháp
Lĩnh
|
Xã Hoàng Giang
|
UBND xã Hoàng Giang
|
500
|
500
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương tưới N11 đi Cồn Lau và
kênh Ông Thì đi cống Bòng Bòng
|
Xã Vạn Thiện
|
UBND xã Vạn Thiện
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
|
Xã Vạn Hòa
|
UBND xã Vạn Hòa
|
700
|
700
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh mương B4
|
Xã Trường Trung
|
UBND xã Trường Trung
|
644
|
644
|
|
5
|
Cải tạo trạm Y tế xã
|
Xã Trường Sơn
|
UBND xã Trường Sơn
|
280
|
280
|
|
XX
|
Thành phố Sầm Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Sầm Sơn
phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo
quy định.
|
1
|
Nâng cấp, đường giao thông nông thôn
|
Xã Quảng Đại
|
UBND xã Quảng Đại
|
1.200
|
1.200
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Quảng Hùng
|
UBND xã Quảng Hùng
|
2.900
|
2.900
|
|
XXI
|
Nga Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nội đồng B5
|
Xã Nga Giáp
|
UBND xã Nga Giáp
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Xây dựng kênh B8
|
Xã Nga An
|
UBND xã Nga An
|
2.200
|
2.200
|
|
3
|
Sân vận động xã Nga Yên
|
Xã Nga Yên
|
UBND xã Nga Yên
|
2.200
|
2.200
|
|
4
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Nga Tân
|
UBND xã Nga Tân
|
1.000
|
1.000
|
|
XXII
|
Hoằng Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn, giao thông nội
đồng kẹp mương tưới tiêu
|
Xã Hoàng Tiến
|
UBND xã Hoàng Tiến
|
7.300
|
7.300
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra
đê Trung Hòa
|
Xã Hoằng Tân
|
UBND Xã Hoằng Tân
|
3.100
|
3.100
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ
ĐH-HH26 đến thôn 1
|
Xã Hoằng Thái
|
UBND xã Hoằng Thái
|
3.100
|
3.100
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ Chợ Rọc
đến cầu Dừa
|
Xã Hoằng Châu
|
UBND xã Hoằng Châu
|
5.100
|
5.100
|
|
5
|
Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng
Mười
|
Xã Hoằng Phụ
|
UBND xã Hoằng Phụ
|
4.600
|
4.600
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn
|
Xã Hoằng Thanh
|
UBND xã Hoằng Thanh
|
4.100
|
4.100
|
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng thôn Kim Sơn
|
Xã Hoằng Kim
|
UBND xã Hoằng Kim
|
1.700
|
1.700
|
|
8
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng từ thôn Xa Vệ
đi thôn 4
|
Xã Hoằng Trung
|
UBND xã Hoằng Trung
|
2.200
|
2.200
|
|
9
|
Đường giao thông thôn Quang Châu
|
Xã Hoằng Trinh
|
UBND xã Hoằng Trinh
|
2.250
|
2.250
|
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng
|
Xã Hoằng Hợp
|
UBND xã Hoằng Hợp
|
2.200
|
2.200
|
|
11
|
Đường giao thông thôn 1 - Hồng Thái
|
Xã Hoằng Đồng
|
UBND xã Hoằng Đồng
|
2.200
|
2200
|
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông
|
Xã Hoằng Ngọc
|
UBND xã Hoằng Ngọc
|
2.200
|
2.200
|
|
13
|
Nâng cấp đường giao thông từ thôn Chuế 1 đi Khang
Đoài
|
Xã Hoằng Yến
|
UBND xã Hoằng Yên
|
1.100
|
1.100
|
|
14
|
Kiên cố hóa kênh tiêu thôn Trung thượng
|
Xã Hoằng Hải
|
UBND xã Hoằng Hải
|
1.700
|
1700
|
|
15
|
Đường giao thông và mương tiêu thoát nước từ Bắc
Nam đến tỉnh lộ 510 và khu đồng Bến
|
Xã Hoằng Lộc
|
UBND xã Hoằng Lộc
|
1400
|
1.400
|
|
16
|
Đường giao thông làng nghề và tuyến đường từ nhà
ông Phế đến 3 cồn; nâng cấp tuyến kênh N22-6b
|
Xã Hoằng Thịnh
|
UBND xã Hoằng Thịnh
|
1.400
|
1.400
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi qua công
sở xã, qua di tích lịch sử tướng quân Lê Phụng Hiểu đến trường Tiểu học và
trường THCS
|
Xã Hoằng Quỳ
|
UBND xã Hoằng Quỳ
|
950
|
950
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cánh đồng
thôn Tự Đông đến cánh đồng thôn Hào Bắc
|
Xã Hoằng Quý
|
UBND xã Hoằng Quý
|
940
|
940
|
|
XXIII
|
Quảng Xương
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn kết hợp rãnh thoát nước
2 bên đường
|
Xã Quảng Nham
|
UBND xã Quảng Nham
|
6.600
|
6.600
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn
|
Xã Quảng Hải
|
UBND xã Quảng Hải
|
3.100
|
3.100
|
|
3
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Quảng Hợp
|
UBND xã Quảng Hợp
|
2.200
|
2.200
|
|
4
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Quảng Trường
|
UBND xã Quảng Trường
|
2.750
|
2.750
|
|
5
|
Làm mới mương thoát nước khu dân cư
|
Xã Quảng Long
|
UBND xã Quảng Long
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Quảng Lưu
|
UBND xã Quảng Lưu
|
2.400
|
2.400
|
|
7
|
Đường giao thông và hệ thống thoát nước
|
Xã Quảng Nhân
|
UBND xã Quảng Nhân
|
1.700
|
1 700
|
|
8
|
Nhà Hội trường thuộc trung tâm văn hóa thể thao
xã
|
Xã Quảng Đức
|
UBND xã Quảng Đức
|
1.850
|
1.850
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường và mương từ QL45 đi
sông Tân Trạch 2
|
Xã Quảng Trạch
|
UBND xã Quảng Trạch
|
500
|
500
|
|
10
|
Làm mới kênh mương nội đồng
|
Xã Quảng Hòa
|
UBND xã Quảng Hòa
|
500
|
500
|
|
11
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
|
Xã Quảng Ngọc
|
UBND xã Quảng Ngọc
|
500
|
500
|
|
XXIV
|
Thị xã Nghi Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh điều chỉnh tên chủ đầu tư theo
đúng tên các phường tại Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị
xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
1
|
Xây dựng kênh mương tiêu phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
Xã Hải An
|
UBND xã Hải An
|
7.100
|
7.100
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
|
Xã Tĩnh Hải
|
UBND xã Tĩnh Hải
|
5 100
|
5.100
|
|
3
|
Nhà văn hóa đa năng xã
|
Xã Phú Sơn
|
UBND xã Phú Sơn
|
4.700
|
4.700
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn bản Đồng Lách; Đường
và kênh mương nội đồng
|
Xã Tân Trường
|
UBND xã Tân Trường
|
1.600
|
1.600
|
|
5
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Văn
Sơn, Sơn Hải, Thống Nhất
|
Xã Ninh Hải
|
UBND xã Ninh Hải
|
3.100
|
3.100
|
|
6
|
Xây dựng nhà lớp học chức năng trường Tiểu học
|
xã Hải Lĩnh
|
UBND xã Hải Lĩnh
|
5.100
|
5.100
|
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
|
Xã Bình Minh
|
UBND xã Bình Minh
|
2.200
|
2.200
|
|
8
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
|
Xã Hải Châu
|
UBND xã Hải Châu
|
2.200
|
2.200
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường liên xã từ Nhà ông Lương đến
khu công nghiệp
|
Xã Thanh Thủy
|
UBND xã Thanh Thủy
|
1.400
|
1.400
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường từ Chợ Đông đi xã Triêu
Dương cũ
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
UBND xã Ngọc Lĩnh
|
1.400
|
1.400
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn
|
Xã Anh Sơn
|
UBND xã Anh Sơn
|
2.110
|
2.110
|
|
12
|
Kênh mương nội đồng
|
Xã Tân Dân
|
UBND xã Tân Dân
|
1.200
|
1.200
|
|
13
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn (đoạn từ cửa
nhà ông Soạn đi qua rọc thổ nến xóm 21)
|
Xã Hải Nhân
|
UBND xã Hải Nhân
|
600
|
600
|
|
14
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Hải Thanh
|
UBND xã Hải Thanh
|
919
|
919
|
|
15
|
Kênh mương nội đồng
|
Xã Trường Lâm
|
UBND xã Trường Lâm
|
600
|
600
|
|
XXV
|
Bá Thước
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông từ phố Điền Lư đi thôn võ
|
Xã Điền Lư
|
UBND xã Điền Lư
|
2.700
|
2.700
|
|
2
|
Đường giao thông từ thôn Sông Mã đi thôn Võ
|
Xã Điền Lư
|
UBND xã Điền Lư
|
4.700
|
4.700
|
|
3
|
Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao
xã
|
Xã Lương Ngoại
|
UBND xã Lương Ngoại
|
4.500
|
4.500
|
|
4
|
Đường giao thông thôn Nẹo Dao đi thôn Đồi Công.
|
Xã Lương Ngoại
|
UBND xã Lương Ngoại
|
874
|
874
|
|
5
|
Đường giao thông thông Chả đi thôn Khung
|
Xã Thiết Kế
|
UBND xã Thiết Kế
|
5.100
|
5.100
|
|
6
|
Sân vận động xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân
|
UBND xã Kỳ Tân
|
4.380
|
4.380
|
|
7
|
Đường giao thông thôn Bố Thượng, xã Kỳ Tân
|
xã Kỳ Tân
|
UBND xã Kỳ Tân
|
720
|
720
|
|
8
|
Đường giao thông thôn Leo
|
Xã Thành Lâm
|
UBND xã Thành Lâm
|
1.900
|
1.900
|
|
9
|
Sân vận động thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao
xã
|
Xã Thành Lâm
|
UBND xã Thành Lâm
|
3.200
|
3.200
|
|
10
|
Trường mầm non
|
Xã Ái Thượng
|
UBND xã Ái Thượng
|
5.100
|
5.100
|
|
11
|
Nhà chức năng Trường tiểu học Điền Trung 1
|
Xã Điền Trung
|
UBND Xã Điền Trung
|
1.498
|
1.498
|
|
12
|
Đường giao thông từ Chòm Mốt đi Cẩm Khánh
|
Xã Lương Trung
|
UBND xã Lương Trung
|
5.102
|
5.102
|
|
13
|
Đường giao thông từ La Hán đi Chiềng Lau
|
Xã Ban Công
|
UBND xã Ban Công
|
2.158
|
2.158
|
|
14
|
Nối tiếp đường giao thông từ Tến Mới đi Eo Điếu
|
Xã Cổ Lũng
|
UBND xã Cổ Lũng
|
1.282
|
1.282
|
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Báng
|
Xã Thành Sơn
|
UBND xã Thành Sơn
|
1.104
|
1.104
|
|
16
|
Nối tiếp đường giao thông từ làng Cao đi xóm
Hương
|
xã Lũng Cao
|
UBND xã Lũng Cao
|
1.221
|
1.221
|
|
17
|
Đường giao thông từ thôn Đòn đi thôn Chông
|
xã Lương Nội
|
UBND xã Lương Nội
|
916
|
916
|
|
18
|
Đường giao thông thôn Tam Liên
|
Xã Điền Quang
|
UBND xã Điền Quang
|
1.208
|
1.208
|
|
19
|
Nhà văn hóa thôn Đèn
|
Xã Điền Hạ
|
UBND xã Điền Hạ
|
540
|
540
|
|
20
|
Nối tiếp đường giao thông thôn Lau đi thôn Chiềng
Mưng, Xay Luồi.
|
Xã Điền Thượng
|
UBND xã Điền Thượng
|
2.289
|
2.289
|
|
21
|
Đường giao thông thôn Chiềng Ai
|
Xã Hạ Trung
|
UBND xã Hạ Trung
|
1.157
|
1.157
|
|
22
|
Đường giao thông thôn Thủy đi thôn Sặng
|
Xã Thiết Ống
|
UBND xã Thiết Ống
|
692
|
692
|
|
23
|
Nhà văn hóa thôn Pọng
|
Xã Văn Nho
|
UBND xã Văn Nho
|
601
|
601
|
|
24
|
Đường giao thông thôn Đòn
|
xã Lũng Niêm
|
UBND xã Lũng Niêm
|
602
|
602
|
|
XXVI
|
TP Thanh Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Thanh Hóa
phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo
quy định.
|
1
|
Cải tạo Trường Tiểu học
|
Xã Hoằng Quang
|
UBND xã Hoằng Quang
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Rãnh thoát nước khu dân cư
|
Xã Đông Tân
|
UBND xã Đông Tân
|
1.100
|
1.100
|
|
B
|
ĐỐI VỚI CÁC XÃ SÁP NHẬP THÀNH XÃ MỚI
|
|
|
87.045
|
87.045
|
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thành phố Thanh Hóa
phân bổ vốn chi tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo
quy định.
|
1
|
Sân vận động xã
|
Xã Long Anh
|
UBND xã Long Anh
|
3.300
|
3.300
|
|
II
|
Huyện Nga Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông Đồng Đội đi Báo Văn
|
Xã Nga Phượng
|
UBND xã Nga Phượng
|
2.200
|
2.200
|
|
III
|
Huyện Hà Trung
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Yên Dương
|
UBND xã Yên Dương
|
3.100
|
3.100
|
|
2
|
Đường giao thông nội đồng
|
Xã Lĩnh Toại
|
UBND xã Lĩnh Toại
|
1.400
|
1.400
|
|
IV
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mương tưới, tiêu và đường giao
thông kênh N15, đường đồng Ninh
|
Xã Hoằng Đức
|
UBND xã Hoằng Đức
|
1.700
|
1.700
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến mương tưới, tiêu
|
Xã Hoằng Xuân
|
UBND xã Hoằng Xuân
|
780
|
780
|
|
V
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn
|
Xã Quảng Phúc
|
UBND xã Quảng Phúc
|
2.300
|
2.300
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn
|
Xã Tiên Trang
|
UBND xã Tiên Trang
|
2.800
|
2.800
|
|
VI
|
Huyện Nông Cống
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học trường Tiểu học và THCS
|
Xã Trung Chính
|
UBND xã Trung Chính
|
2.200
|
2.200
|
|
VII
|
Thị xã Nghi Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh điều chỉnh tên chủ đầu tư theo đúng
tên các phường tại Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi
Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
|
Xã Hải Ninh
|
UBND xã Hải Ninh
|
3.200
|
3.200
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
|
Xã Hải Ninh
|
UBND Xã Hải Ninh
|
3.000
|
3.000
|
|
VIII
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Xây mới Khu hiệu bộ Trường THCS
|
Xã Đông Khê
|
UBND xã Đông Khê
|
1.480
|
1.480
|
|
IX
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Kênh mương nội đồng
|
Xã Minh Tâm
|
UBND xã Minh Tâm
|
700
|
700
|
|
X
|
Huyện Yên Định
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn thôn Bùi Thượng đi Bùi
Hạ
|
Xã Yên Phú
|
UBND xã Yên Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Đường giao thông nội đồng thôn 1 xã Yên Bái cũ
|
Xã Yên Trường
|
UBND xã Yên Trường
|
580
|
580
|
|
XI
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Xuân Sinh
|
UBND xã Xuân Sinh
|
5.300
|
5.300
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Trường Xuân
|
UBND xã Trường Xuân
|
4.600
|
4.600
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở
|
Xã Phú Xuân
|
UBND xã Phú Xuân
|
3.200
|
3.200
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Thuận Minh
|
UBND xã Thuận Minh
|
4.200
|
4.200
|
|
5
|
Kênh mương nội đồng
|
Xã Xuân Hồng
|
UBND xã Xuân Hồng
|
3.180
|
3.180
|
|
XII
|
Huyện Quan Hóa
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bố vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông liên xã Phú Nghiêm đi thị trấn Hồi
Xuân
|
Xã Phú Nghiêm
|
UBND xã Phú Nghiêm
|
7.500
|
7.500
|
|
2
|
Đường đi khu kinh tế tập trung
|
Xã Phú Nghiêm
|
UBND xã Phú Nghiêm
|
3.500
|
3.500
|
|
3
|
Mương Kênh bản Pan xã Phú Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
UBND xã Phú Xuân
|
2.400
|
2.400
|
|
XIII
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Cống tiêu thủy lợi
|
Xã Cẩm Tân
|
UBND xã Cẩm Tân
|
2.200
|
2.200
|
|
XIV
|
Huyện Như Thanh
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 2, xã Xuân Phúc;
|
Xã Xuân Phúc
|
UBND xã Xuân Phúc
|
610
|
610
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương thôn 3, xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Phúc
|
UBND xã Xuân Phúc
|
1.200
|
1.200
|
|
3
|
Đường giao thông từ thôn 1 đi bản 5
|
Xã Cán Khê
|
UBND xã Cán Khê
|
4.715
|
4.715
|
|
XV
|
Huyện Như Xuân
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND huyện phân bổ vốn chi
tiết cho công trình sau khi đã đảm bảo đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
|
1
|
Đường giao thông nông thôn (Thôn Thanh Tân đi
thôn Thanh Xuân; Thôn Thanh Xuân đi thôn Luống Đồng)
|
Xã Hóa Quỳ
|
UBND xã Hóa Quỳ
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn (Xóm Chuối - thôn Xuân
Hương và tuyến Thanh Xuân - Trường bắn Thanh Lương)
|
Xã Hóa Quỳ
|
UBND xã Hóa Quỳ
|
4.500
|
4.500
|
|
3
|
Xây dựng Tràn Thịnh Lạc
|
Xã Hóa Quỳ
|
UBND xã Hóa Quỳ
|
5.200
|
5.200
|
|