THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1865/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê duyệt chủ trương đầu tư
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều
hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở
trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương mục tiêu, nhiệm vụ và tổng
nguồn vốn ngân sách trung ương, trái phiếu chính phủ thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ các mục tiêu, nhiệm vụ, tổng nguồn vốn được
giao tại Điều 1 Quyết định này:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình
triển khai kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016
- 2020 tại các bộ, ngành trung ương và địa phương.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan chủ trì các dự án, nội
dung thành phần của các chương trình mục tiêu quốc gia:
Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ,
ngành trung ương và địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện nội dung của các
chương trình theo quy định tại các Quyết định số: 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016 - 2020 và các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ của từng chương trình.
3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở
Trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi quản
lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy
định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương:
a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi quản
lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Cân đối vốn từ ngân sách địa
phương; tổ chức lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự án khác có cùng nội
dung, nhiệm vụ với từng chương trình mục tiêu quốc gia; thực hiện các giải pháp
huy động các nguồn lực khác tại địa phương đảm bảo thực hiện các mục tiêu của từng
chương trình.
c) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy
định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Điều 3. Phân bổ nguồn vốn dự phòng và các khoản chưa
phân bổ:
1. Đối với các khoản chưa phân bổ:
a) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại chưa phân bổ của Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ sau khi danh sách các
huyện nghèo được đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trong giai
đoạn 2017 - 2020 được thông qua.
b) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại cho các bộ, cơ quan trung
ương để thực hiện các nhiệm vụ quản lý, điều hành và một số nhiệm vụ khác của
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 gửi
Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Đối với nguồn vốn dự phòng 10% đã
giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:
a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đề xuất, xây
dựng phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định
tại khoản 5 Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -
2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
b) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đề xuất, xây dựng
phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thuộc
phạm vi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững quy định tại Quyết định
số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết
định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và tỷ lệ đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016 - 2020.
c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp
phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan
khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung
ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, QHĐP, TH,
TKBT;
- Lưu: VT, KGVX (2b). 265
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Bộ Quốc phòng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG
SỐ
|
76.300
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
300
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
76.000
|
2.1
|
Chương trình 30a
|
35.000
|
2.2
|
Chương trình 135
|
20.000
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
21.000
|
(1) Đã
bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Công an
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1) (Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.300
|
(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung
ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch
năm 2016, năm 2017
Bộ Tư pháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1) (Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
800
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Công Thương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
2.400
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG
SỐ
|
207.548
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
22.050
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
185.498
|
2.1
|
Chương trình 30a
|
114.498
|
2.2
|
Chương trình 135
|
14.000
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
17.000
|
2.4
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
15.500
|
2.5
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
24.500
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
300
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
2.050
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn (1) giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
111.250
|
41.000
|
70.250
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
3.450
|
-
|
3.450
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
107.800
|
41.000
|
66.800
|
2.1
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
99.300
|
41.000
|
58.300
|
2.2
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
8.500
|
-
|
8.500
|
(1) Đã
bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
2.300
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG SỐ
|
122.300
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
65.300
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
57.000
|
2.1
|
Chương trình 30a
|
16.000
|
2.2
|
Chương trình 135
|
13.000
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
16.000
|
2.4
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
3.000
|
2.5
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
9.000
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
4.900
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Nội vụ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
19.250
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020(1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.400
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020(1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
200
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
3.000
|
(1) Đã
bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
3.600
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Ủy ban Dân tộc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
50.700
|
- Chương trình 135
|
24.200
|
- Truyền thông và giảm nghèo về
thông tin
|
11.000
|
- Nâng cao năng lực và giám sát
đánh giá thực hiện Chương trình
|
15.500
|
(1) Đã
bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG SỐ
|
26.000
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
2.300
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
23.700
|
2.1
|
Chương trình 30a
|
6.000
|
2.2
|
Chương trình 135
|
9.000
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
7.000
|
2.4
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
1.700
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG
SỐ
|
16.600
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
3.100
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
13.500
|
2.1
|
Chương trình 135
|
9.000
|
2.2
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
4.500
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG
SỐ
|
16.850
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
3.400
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
13.450
|
2.1
|
Chương trình 135
|
9.000
|
2.2
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá
thực hiện Chương trình
|
4.450
|
(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung
ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch
năm 2016, năm 2017
Hội Nông dân Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG
SỐ
|
30.950
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
10.100
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
20.850
|
2.1
|
Chương trình 135
|
9.000
|
2.2
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
7.500
|
2.3
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
4.350
|
(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung
ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch
năm 2016, năm 2017
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG
SỐ
|
6.200
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.700
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
4.500
|
-
|
Nâng cao năng lực và giám sát đánh
giá thực hiện Chương trình
|
4.500
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
|
TỔNG SỐ
|
31.000
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
7.500
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
23.500
|
2.1
|
Chương trình 30a
|
6.000
|
2.2
|
Chương trình 135
|
9.000
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
8.000
|
2.4
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
500
|
(1) Đã
bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
200
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Hội Người cao tuổi Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
600
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện
các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Thông tấn xã Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.200
|
- Truyền thông và giảm nghèo về
thông tin
|
1.200
|
(1)
Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các
chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020 (phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
30
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
17
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
12,13
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
4,9
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
4,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
4,2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
3,8
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
3,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
4,18
|
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.542.765
|
3.398.647
|
1.144.118
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.972.900
|
1.523.900
|
449.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.832.900
|
1.383.900
|
449.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
140.000
|
140.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
2.569.865
|
1.874.747
|
695.118
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.569.865
|
1.874.747
|
695.118
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.429.882
|
1.057.742
|
372.140
|
|
- Chương trình 135
|
1.110.378
|
817.005
|
293.373
|
___________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách Trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
40
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
31
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
13,8
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
4,49
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
4
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
3,2
|
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
1.770.175
|
1.339.123
|
431.052
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.083.400
|
836.800
|
246.600
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
999.400
|
752.800
|
246.600
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
84.000
|
84.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
686.775
|
502.323
|
184.452
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
686.775
|
502.323
|
184.452
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
76.397
|
67.377
|
9.020
|
|
- Chương trình 135
|
592.107
|
434.946
|
157.161
|
___________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
20
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
11,3
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
9,65
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,93
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,69
|
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.464.461
|
3.381.302
|
1.083.159
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
2.053.600
|
1.586.200
|
467.400
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.928.600
|
1.461.200
|
467.400
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
125.000
|
125.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
2.410.861
|
1.795.102
|
615.759
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.410.861
|
1.795.102
|
615.759
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.195.883
|
914.526
|
281.357
|
|
- Chương trình 135
|
1.192.548
|
880.576
|
311.972
|
________________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
72
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
34,8
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
10,4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,58
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
3,06
|
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
3.195.724
|
2.418.081
|
777.643
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
2.011.200
|
1.553.500
|
457.700
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.887.200
|
1.429.500
|
457.700
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
124.000
|
124.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.184.524
|
864.581
|
319.943
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.184.524
|
864.581
|
319.943
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
135.373
|
116.320
|
19.053
|
|
- Chương trình 135
|
1.023.773
|
748.261
|
275.512
|
__________________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
50
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
35
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,45
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
6,89
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
4,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
4
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
4,18
|
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.431.104
|
2.596.347
|
834.757
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.630.700
|
1.259.600
|
371.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.518.700
|
1.147.600
|
371.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
112.000
|
112.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.800.404
|
1.336.747
|
463.657
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.800.404
|
1.336.747
|
463.657
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
898.371
|
690.914
|
207.457
|
|
- Chương trình 135
|
878.427
|
645.833
|
232.594
|
__________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
25
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
15,9
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
12,03
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
5,24
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
4,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
3,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
3,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
4,05
|
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.625.860
|
1.954.414
|
671.446
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.355.600
|
1.047.100
|
308.500
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.255.600
|
947.100
|
308.500
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
100.000
|
100.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.270.260
|
907.314
|
362.946
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.270.260
|
907.314
|
362.946
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
476.747
|
340.655
|
136.092
|
|
- Chương trình 135
|
770.516
|
566.659
|
203.857
|
____________
(1) - Thực hiện trích 10% dự
phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
71,4
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,49
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,19
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,8
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.753.601
|
1.322.387
|
431.214
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.196.400
|
924.100
|
272.300
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.105.400
|
833.100
|
272.300
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
91.000
|
91.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
557.201
|
398.287
|
158.914
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
557.201
|
398.287
|
158.914
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
18.744
|
16.359
|
2.385
|
|
- Chương trình 135
|
521.267
|
381.928
|
139.339
|
_________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
25
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
22,7
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
11,02
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,79
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2,3
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,52
|
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.024.696
|
1.523.315
|
501.381
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.032.800
|
797.700
|
235.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
965.800
|
730.700
|
235.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
67.000
|
67.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
991.896
|
725.615
|
266.281
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
991.896
|
725.615
|
266.281
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
434.103
|
329.869
|
104.234
|
|
- Chương trình 135
|
543.797
|
395.746
|
148.051
|
_______________
(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017
của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
57
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
23,1
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
15,3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,53
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,51
|
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.754.364
|
2.072.205
|
682.159
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
1.859.300
|
1.436.100
|
423.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.712.300
|
1.289.100
|
423.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
147.000
|
147.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
895.064
|
636.105
|
258.959
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
895.064
|
636.105
|
258.959
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
225.444
|
169.753
|
55.691
|
|
- Chương trình 135
|
635.071
|
466.352
|
168.719
|
__________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
80
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
39,4
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,21
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,04
|
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.210.924
|
1.657.719
|
553.205
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.488.700
|
1.149.900
|
338.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.361.700
|
1.022.900
|
338.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
127.000
|
127.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
722.224
|
507.819
|
214.405
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
722.224
|
507.819
|
214.405
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
239.450
|
174.808
|
64.642
|
|
- Chương trình 135
|
453.564
|
333.011
|
120.553
|
________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020 (phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
76
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
39,8
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,87
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,44
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3,1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2,9
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2,8
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
3,09
|
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
2.665.195
|
2.019.090
|
646.105
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
1.691.360
|
1.306.360
|
385.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.559.360
|
1.174.360
|
385.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
132.000
|
132.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
973.835
|
712.730
|
261.105
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
973.835
|
712.730
|
261.105
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
138.787
|
119.138
|
19.649
|
|
- Chương trình 135
|
809.487
|
593.592
|
215.895
|
__________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
23
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
12,2
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
10,05
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,94
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
3
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,99
|
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
4.241.218
|
3.170.491
|
1.070.727
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
2.025.000
|
1.564.100
|
460.900
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.901.000
|
1.440.100
|
460.900
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
124.000
|
124.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
2.216.218
|
1.606.391
|
609.827
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.216.218
|
1.606.391
|
609.827
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.164.141
|
856.765
|
307.376
|
|
- Chương trình 135
|
1.022.280
|
749.626
|
272.654
|
_______________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
|
30
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
|
31,3
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
|
14,74
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
|
5,09
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
|
4,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
|
4
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
|
3,8
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
|
3,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
|
4,18
|
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
3.196.051
|
2.340.106
|
855.945
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.148.000
|
886.700
|
261.300
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.073.000
|
811.700
|
261.300
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
75.000
|
75.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
2.048.051
|
1.453.406
|
594.645
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.048.051
|
1.453.406
|
594.645
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.439.633
|
1.026.524
|
413.109
|
|
- Chương trình 135
|
581.304
|
426.882
|
154.422
|
____________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại
Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
6
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
8,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,32
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3,1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2,9
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2,8
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
3,06
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.495.438
|
2.651.268
|
844.170
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.445.000
|
1.116.100
|
328.900
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.358.000
|
1.029.100
|
328.900
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
87.000
|
87.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
2.050.438
|
1.535.168
|
515.270
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.050.438
|
1.535.168
|
515.270
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.276.452
|
978.845
|
297.607
|
|
- Chương trình 135
|
758.149
|
556.323
|
201.826
|
______________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
3
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
308
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
79,8
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,68
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,6
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,3
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,58
|
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
139
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,05
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,7
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,77
|
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
3
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
104
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
93,7
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,48
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,17
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,7
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,79
|
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
TỔNG SỐ
|
36.670
|
32.535
|
4.135
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
36.670
|
32.535
|
4.135
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
36.670
|
32.535
|
4.135
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
36.670
|
32.535
|
4.135
|
____________
(1)
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
137
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
60,6
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
1.8,3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,11
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,32
|
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.106.582
|
852.000
|
254.582
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.103.000
|
852.000
|
251.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.020.000
|
769.000
|
251.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
83.000
|
83.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
3.582
|
-
|
3.582
|
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
3.582
|
-
|
3.582
|
_______________
(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng
trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định
tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Hưng Yên
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
102
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
70,3
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,6
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,16
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,33
|
Tỉnh Hưng Yên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
719.659
|
553.500
|
166.159
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
716.600
|
553.500
|
163.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
666.600
|
503.500
|
163.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
50.000
|
50.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
3.059
|
-
|
3.059
|
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
3.059
|
-
|
3.059
|
____________
- Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng
tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết
định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao
thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.
Tỉnh Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
3
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
112
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,03
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,61
|
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
3
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
80
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
82,5
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,94
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,31
|
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
65
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
66,3
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,57
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,71
|
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
506.540
|
380.800
|
125.740
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
493.000
|
380.800
|
112.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
455.000
|
342.800
|
112.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
38.000
|
380.00
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
13.540
|
-
|
13.540
|
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
13.540
|
-
|
13.540
|
_______________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
167
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
86,1
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,79
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,8
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,82
|
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.060.580
|
798.300
|
262.280
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.033.500
|
798.300
|
235.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
957.500
|
722.300
|
235.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
76.000
|
76.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
27.080
|
-
|
27.080
|
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
27.080
|
-
|
27.080
|
___________
(1) - Thực hiện trích 10% dự
phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
75
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
63
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,9
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,69
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,18
|
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
781.047
|
583.681
|
197.366
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
653.900
|
505.100
|
148.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
598.900
|
450.100
|
148.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
55.000
|
55.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
127.147
|
78.581
|
48.566
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
127.147
|
78.581
|
48.566
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
38.806
|
27.263
|
11.543
|
|
- Chương trình 135
|
70.060
|
51.318
|
18.742
|
_____________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2) Đã
được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
220
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
83,7
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,66
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,93
|
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.428.480
|
1.077.100
|
351.380
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
1.394.500
|
1.077.100
|
317.400
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.287.500
|
970.100
|
317.400
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
107.000
|
107.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
33.980
|
-
|
33.980
|
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
33.980
|
-
|
33.980
|
_____________
(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng
mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định
số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
343
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
60
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,54
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,7
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,85
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
7.157.768
|
5.353.033
|
1.804.735
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
4.283.200
|
3.308.400
|
974.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
3.951.200
|
2.976.400
|
974.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
332.000
|
332.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
2.874.568
|
2.044.633
|
829.935
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.874.568
|
2.044.633
|
829.935
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.840.442
|
1.340.671
|
499.771
|
|
- Chương trình 135
|
954.534
|
703.962
|
250.572
|
___________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
265
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
61,5
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,59
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,6
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,8
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,12
|
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.094.862
|
3.792.732
|
1.302.130
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
3.168.700
|
2.447.500
|
721.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
2.929.700
|
2.208.500
|
721.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
239.000
|
239.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.926.162
|
1.345.232
|
580.930
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.926.162
|
1.345.232
|
580.930
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
928.893
|
653.690
|
275.203
|
|
- Chương trình 135
|
939.240
|
691.542
|
247.698
|
____________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2) Đã
được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
115
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,9
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,94
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,19
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.394.245
|
1.807.686
|
586.559
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.882.200
|
1.453.800
|
428.400
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.744.200
|
1.315.800
|
428.400
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
138.000
|
138.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
512.045
|
353.886
|
158.159
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
512.045
|
353.886
|
158.159
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
257.727
|
188.321
|
69.406
|
|
- Chương trình 135
|
225.245
|
165.565
|
59.680
|
_________
(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng
mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
73,5
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,42
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,28
|
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.831.623
|
1.360.842
|
470.781
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.155.200
|
892.300
|
262.900
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.064.200
|
801.300
|
262.900
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
91.000
|
91.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
676.423
|
468.542
|
207.881
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
676.423
|
468.542
|
207.881
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
334.246
|
233.654
|
100.592
|
|
- Chương trình 135
|
319.353
|
234.888
|
84.465
|
____________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016-2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
52
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
44,4
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
15
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,94
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,69
|
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.505.730
|
1.128.453
|
377.277
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
935.200
|
722.400
|
212.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
865.200
|
652.400
|
212.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
70.000
|
70.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
570.530
|
406.053
|
164.477
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
570.530
|
406.053
|
164.477
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
324.681
|
237.050
|
87.631
|
|
- Chương trình 135
|
229.663
|
169.003
|
60.660
|
____________
(1) - Thực hiện trích 10% dự
phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
61
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
59
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,17
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,1
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,9
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,7
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,87
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.169.927
|
873.623
|
296.304
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
822.000
|
634.900
|
187.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
762.000
|
574.900
|
187.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
60.000
|
60.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
347.927
|
238.723
|
109.204
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
347.927
|
238.723
|
109.204
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
207.365
|
146.158
|
61.207
|
|
- Chương trình 135
|
127.199
|
92.565
|
34.634
|
___________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Thành phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
11
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,79
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,56
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
3
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
135
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
66,2
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,98
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,77
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,65
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.151.888
|
2.481.411
|
670.477
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.813.400
|
1.400.700
|
412.700
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.680.400
|
1.267.700
|
412.700
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
133.000
|
133.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.338.488
|
1.080.711
|
257.777
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.338.488
|
1.080.711
|
257.777
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
783.563
|
676.323
|
107.240
|
|
- Chương trình 135
|
549.298
|
404.388
|
144.910
|
_________
(1) - Thực hiện trích 10% dự
phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
80
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
48,8
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
12,62
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,13
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,83
|
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.378.843
|
2.532.554
|
846.289
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.476.400
|
1.140.400
|
336.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.378.400
|
1.042.400
|
336.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
98.000
|
98.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.902.443
|
1.392.154
|
510.289
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.902.443
|
1.392.154
|
510.289
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
1.463.957
|
1.081.231
|
382.726
|
|
- Chương trình 135
|
422.086
|
310.923
|
111.163
|
____________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
61
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,7
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,7
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,84
|
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.982.741
|
1.477.476
|
505.265
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
927.000
|
716.000
|
211.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
863.000
|
652.000
|
211.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
64.000
|
64.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.055.741
|
761.476
|
294.265
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.055.741
|
761.476
|
294.265
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
798.379
|
586.263
|
212.116
|
|
- Chương trình 135
|
238.501
|
175.213
|
63.288
|
______________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
71
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
80,7
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,63
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,3
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,8
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,8
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,6
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,94
|
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.175.912
|
899.128
|
276.784
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
788.700
|
609.200
|
179.500
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
737.700
|
558.200
|
179.500
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
51.000
|
51.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
387.212
|
289.928
|
97.284
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
387.212
|
289.928
|
97.284
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
221.096
|
177.359
|
43.737
|
|
- Chương trình 135
|
154.114
|
112.569
|
41.545
|
_____________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng. Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
53
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56,4
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
15,8
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,14
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1.5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,67
|
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
18.276
|
17.090
|
1.186
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
18.276
|
17.090
|
1.186
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
18.276
|
17.090
|
1.186
|
__________________
(1) - Thực hiện trích 10% dự
phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo
quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
25
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
53,2
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
15,19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,39
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,78
|
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
756.927
|
560.954
|
195.973
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
377.700
|
291.700
|
86.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
353.700
|
267.700
|
86.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
24.000
|
24.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
379.227
|
269.254
|
109.973
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
379.227
|
269.254
|
109.973
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
244.158
|
177.911
|
66.247
|
|
- Chương trình 135
|
124.440
|
91.343
|
33.097
|
____________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
50
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
52,1
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,24
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,06
|
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,9
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,8
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1
|
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
690.240
|
516.501
|
173.739
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
570.800
|
440.900
|
129.900
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
522.800
|
392.900
|
129.900
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
48.000
|
48.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
119.440
|
75.601
|
43.839
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
119.440
|
75.601
|
43.839
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
12.006
|
8.873
|
3.133
|
|
- Chương trình 135
|
91.035
|
66.728
|
24.307
|
_______________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Đăk Lăk
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
60
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
39,5
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,38
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,87
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,67
|
Tỉnh Đăk Lăk
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.681.512
|
1.257.845
|
423.667
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
1.143.400
|
883.200
|
260.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.060.400
|
800.200
|
260.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
83.000
|
83.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
538.112
|
374.645
|
163.467
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
538.112
|
374.645
|
163.467
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
512.265
|
374.645
|
137.620
|
_________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Đăk Nông
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
18
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
29,5
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
13,04
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,06
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,61
|
Tỉnh Đăk Nông
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
815.609
|
615.500
|
200.109
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
545.400
|
421.300
|
124.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
511.400
|
387.300
|
124.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
34.000
|
34.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
270.209
|
194.200
|
76.009
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
270.209
|
194.200
|
76.009
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
18.744
|
16.359
|
2.385
|
|
- Chương trình 135
|
241.578
|
177.841
|
63.737
|
__________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
70
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
38
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
15,14
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,16
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,8
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2,7
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,63
|
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.664.605
|
2.029.335
|
635.270
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
1.576.400
|
1.217.600
|
358.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.456.400
|
1.097.600
|
358.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
120.000
|
120.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.088.205
|
811.735
|
276.470
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.088.205
|
811.735
|
276.470
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
270.987
|
235.244
|
35.743
|
|
- Chương trình 135
|
784.875
|
576.491
|
208.384
|
____________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
25
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
29,1
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
12,55
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,08
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3,54
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
3,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
3,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
3,42
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
2.057.175
|
1.558.395
|
498.780
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
918.900
|
709.800
|
209.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
865.900
|
656.800
|
209.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
53.000
|
53.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
1.138.275
|
848.595
|
289.680
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
1.138.275
|
848.595
|
289.680
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
658.111
|
505.183
|
152.928
|
|
- Chương trình 135
|
465.409
|
343.412
|
121.997
|
___________
(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29
tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
85
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
72,6
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,7
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,48
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,8
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,6
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,02
|
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.314.979
|
964.922
|
350.057
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
800.500
|
618.300
|
182.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
738.500
|
556.300
|
182.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
62.000
|
62.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
514.479
|
346.622
|
167.857
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
514.479
|
346.622
|
167.857
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
239.112
|
164.735
|
74.377
|
|
- Chương trình 135
|
248.603
|
181.887
|
66.716
|
__________
(1) - Thực hiện trích 10%
dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương
theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
5
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
56
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,02
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0
|
Tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
8
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
133
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,33
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,21
|
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
3
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
49
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0
|
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
55
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
59,8
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,22
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,64
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,6
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,4
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,53
|
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
709.700
|
527.123
|
182.577
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
557.500
|
430.600
|
126.900
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
513.500
|
386.600
|
126.900
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
44.000
|
44.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
152.200
|
96.523
|
55.677
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
152.200
|
96.523
|
55.677
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
133.806
|
96.523
|
37.283
|
_______________
(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng
mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định
số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
40
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,02
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,16
|
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
647.926
|
485.971
|
161.955
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
523.500
|
404.400
|
119.100
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
487.500
|
368.400
|
119.100
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (2)
|
36.000
|
36.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
124.426
|
81.571
|
42.855
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (1)
|
124.426
|
81.571
|
42.855
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
110.938
|
81.571
|
29.367
|
____________
(1) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(2)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
30
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
66,7
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,53
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,1
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,16
|
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
82
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
49,4
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,46
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,3
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,3
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,3
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,3
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,33
|
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.229.103
|
930.442
|
298.661
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
1.085.440
|
845.240
|
240.200
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
1.001.440
|
761.240
|
240.200
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
84.000
|
84.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
143.663
|
85.202
|
58.461
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
143.663
|
85.202
|
58.461
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
8.126
|
5.273
|
2.853
|
|
- Chương trình 135
|
109.400
|
79.929
|
29.471
|
___________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số
350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
70
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50,4
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,8
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
0,66
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
0,66
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
0,66
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,66
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,66
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
0,66
|
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.062.912
|
808.997
|
253.915
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
942.240
|
734.640
|
207.600
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
865.240
|
657.640
|
207.600
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
77.000
|
77.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
120.672
|
74.357
|
46.315
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
120.672
|
74.357
|
46.315
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
101.433
|
74.357
|
27.076
|
_________
(1) Đã
bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3) Đã
được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
50
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
34,7
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
13,61
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,1
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,7
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,3
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,62
|
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
1.583.965
|
1.197.534
|
386.431
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
1.359.760
|
1.053.460
|
306.300
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
1.270.760
|
964.460
|
306.300
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
89.000
|
89.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
224.205
|
144.074
|
80.131
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
224.205
|
144.074
|
80.131
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
204.607
|
144.074
|
60.533
|
_____________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung
theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016-2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
45
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
52,9
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,92
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,07
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,5
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,01
|
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.149.025
|
866.942
|
282.083
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
831.680
|
642.980
|
188.700
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
771.680
|
582.980
|
188.700
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
60.000
|
60.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
317.345
|
223.962
|
93.383
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
317.345
|
223.962
|
93.383
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
77.874
|
58.167
|
19.707
|
|
- Chương trình 135
|
228.520
|
165.795
|
62.725
|
___________
(1) Đã
bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
50
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56,2
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,43
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,49
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,8
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,1
|
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
573.290
|
436.004
|
137.286
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
541.560
|
422.760
|
118.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
503.560
|
384.760
|
118.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
38.000
|
38.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
31.730
|
13.244
|
18.486
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
31.730
|
13.244
|
18.486
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
18.699
|
13.244
|
5.455
|
_____________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung
theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3) Đã
được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
36
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
19
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,37
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
0,8
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,63
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
30
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
55,6
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,04
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,36
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,2
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,11
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
584.886
|
441.634
|
143.252
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới (1)
|
519.320
|
401.520
|
117.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
451.320
|
333.520
|
117.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
68.000
|
68.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
65.566
|
40.114
|
25.452
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
65.566
|
40.114
|
25.452
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
56.141
|
40.114
|
16.027
|
______________
(1)
Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14
ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
45
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56,3
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
18,16
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
2,57
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
3
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
2
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,51
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.251.603
|
932.634
|
318.969
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
786.740
|
608.440
|
178.300
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
722.740
|
544.440
|
178.300
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
64.000
|
64.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
464.863
|
324.194
|
140.669
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
464.863
|
324.194
|
140.669
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
100.104
|
69.615
|
30.489
|
|
- Chương trình 135
|
349.841
|
254.579
|
95.262
|
___________
(1) Đã
bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
60
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50,4
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
14,45
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,69
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,3
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
0,7
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,14
|
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.050.016
|
792.862
|
257.154
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
889.620
|
692.020
|
197.600
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
828.620
|
631.020
|
197.600
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
61.000
|
61.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
160.396
|
100.842
|
59.554
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
160.396
|
100.842
|
59.554
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
140.186
|
100.842
|
39.344
|
_____________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung
theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
1
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
60
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50,4
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
17,1
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,84
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,7
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,6
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,4
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1,3
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,57
|
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.145.841
|
868.204
|
277.637
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
1.074.070
|
831.270
|
242.800
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
984.070
|
741.270
|
242.800
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
90.000
|
90.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
71.771
|
36.934
|
34.837
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
71.771
|
36.934
|
34.837
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 135
|
50.526
|
36.934
|
13.592
|
_____________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số
350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm
2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
1,1
|
Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
huyện
|
2
|
1.2
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
59
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50
|
1.3
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,33
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,46
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,5
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,39
|
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
977.924
|
735.699
|
242.225
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
798.400
|
621.400
|
177.000
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
731.400
|
554.400
|
177.000
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
67.000
|
67.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
179.524
|
114.299
|
65.225
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
179.524
|
114.299
|
65.225
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
82.303
|
57.270
|
25.033
|
|
- Chương trình 135
|
79.801
|
57.029
|
22.772
|
_________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung
theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
i
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
25
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
51
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
16,22
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
3,31
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
2,8
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
2,2
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
2
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
2,26
|
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
669.492
|
500.874
|
168.618
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới (1)
|
499.190
|
385.890
|
113.300
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
465.190
|
351.890
|
113.300
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
34.000
|
34.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
170.302
|
114.984
|
55.318
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
170.302
|
114.984
|
55.318
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
54.339
|
37.808
|
16.531
|
|
- Chương trình 135
|
107.992
|
77.176
|
30.816
|
_____________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung
theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
1.1
|
Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
số
xã
|
41
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50
|
1.2
|
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông
thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã
|
số
tiêu chí
|
15,2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
2.1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm
|
%
|
|
-
|
Năm 2016
|
%
|
1,98
|
-
|
Năm 2017
|
%
|
1,7
|
-
|
Năm 2018
|
%
|
1,6
|
-
|
Năm 2019
|
%
|
1,3
|
-
|
Năm 2020
|
%
|
1
|
2.2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng
năm
|
%
|
1,52
|
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
847.452
|
635.159
|
212.293
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
619.420
|
481.020
|
138.400
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
575.420
|
437.020
|
138.400
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ (3)
|
44.000
|
44.000
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
228.032
|
154.139
|
73.893
|
|
Nguồn ngân sách trung ương (2)
|
228.032
|
154.139
|
73.893
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
80.919
|
56.898
|
24.021
|
|
- Chương trình 135
|
133.784
|
97.241
|
36.543
|
_______________
(1) Đã bao gồm vốn bổ sung
theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội.
(2) -
Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương
đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016, năm 2017.
(3)
Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm
2016.