|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1255/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Giàng Thị Dung
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1255/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 26
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 1235 /QĐ-BTNMT
ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày
24/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các thủ tục hành chính sau:
1. Một (01) thủ tục hành chính số
thứ tự 14 được công bố tại Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 17 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh được
chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lào Cai.
2. Sáu (06) danh mục thủ tục hành
chính cấp tỉnh tại Mục I/Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh (số thứ
tự 01, 02, 03, 04, 05, 06) được công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày
29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Hai (02) danh mục thủ tục hành
chính số thứ tự 01, 03 được công bố tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như điều 3 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Dung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 26 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004232)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
36 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10 /2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m 3
/ngày đêm (Mã TTHC: 1.004228)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
31 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10 /2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã
TTHC: 1.004223)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
36 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (Mã TTHC: 1.004211)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
31 ngày
làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới
500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề
án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác,
sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm (Mã TTHC: 1.004179)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
36 ngày làm việc tài chính và
nhận giấy phép.
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/s hoặc để phát điện với
công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày
đêm: 500.000/đề án
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/s đến dưới 0,5m3/s hoặc để
phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kW hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng nước Từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
1.500.000 đồng/đề án
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/s đến dưới 1m3/s
hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kW hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày
đêm: 3.500.000 đồng/đề án
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/s đến dưới 2m3/s hoặc
để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2000kW hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày
đêm: 6.500.000 đồng/đề án
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công trình khai thác,
sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m 3 /giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 KW (Mã TTHC: 1.004167)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
31 ngày
làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 1.004122)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 03 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
không quá 15 ngày;
- Quyết định cấp phép: Không quá
03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
1.200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số đièu của một số thông tư liên quan
đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 2.001738)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
16 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất
- Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT
ngày 20/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số đièu của một số thông tư liên quan
đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi (mã TTHC: 2.001850)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
35 ngày
làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa và
trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến).
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
II. DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Thủ tục hành chính số thứ tự 14
được công bố tại Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Lào
Cai
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 01 được
công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m 3
/ngày đêm
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 02 được
công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 03 được
công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
5
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 04 được
công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 05 được
công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
7
|
Gia hạn/điềuchỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m 3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m 3 /giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 KW
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 06 được
công bố tại Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
8
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Mô trường về Sửa đổi, bổ sung một số
điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 01 được
công bố tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Mô trường về Sửa đổi, bổ sung một số
điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Danh mục TTHC số thứ tự 03 được
công bố tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|