|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1788/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1788/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
30 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024, số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024,
số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 61/TTr-SXD ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 13 thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc các lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công
sở; 15 thủ tục hành chính được thay thế thuộc các lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản, Nhà ở và công sở; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nhà ở và công
sở (có Phụ lục I kèm theo).
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Nhà ở và công sở (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024, số 907/QĐ-BXD ngày
04/10/2024, số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024;
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển
khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS. (Tường)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1788/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản
Mã TTHC: 1.012900.000.00.00.H54
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu huỷ,
bị hỏng)
Mã TTHC: 1.012901.000.00.00.H54
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
Mã TTHC: 1.012902.000.00.00.H54
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
4
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ
thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây
dựng nhà ở
Mã TTHC: 1.012903.000.00.00.H54
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
5
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.012904.000.00.00.H54
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Theo quy định của
pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về
nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
1
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông
qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết
của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
Mã TTHC: 1.012882.000.00.00.H54
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
2
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng
trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.012883.000.00.00.H54
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
3
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành
nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
Mã TTHC: 1.012884.000.00.00.H54
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp
thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn
vốn đầu tư công
Mã TTHC: 1.012885.000.00.00.H54
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
5
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
Mã TTHC: 1.012886.000.00.00.H54
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
6
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại
điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
Mã TTHC: 1.012887.000.00.00.H54
|
50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
7
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi
công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số
95/2024/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.012877.000.00.00.H54
|
75 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
8
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục
vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số
95/2024/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.012878.000.00.00.H54
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
1.012909.000.00.00.H54
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
(Thủ tục số 01, mã số 1.002643, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình)
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
60 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng
|
2
|
1.012911.000.00.00.H54
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
(Thủ tục số 02, mã số 1.002630, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình)
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
27 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng
|
3
|
1.012905.000.00.00.H54
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
(Thủ tục số 09, mã số 1.1.007750.000.00.00.H54,
phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
09 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng
|
4
|
1.012906.000.00.00.H54
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Thủ tục số 03, mã số 1.002572.000.00.00.H54,
phần V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
06 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi
sát hạch
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng
|
5
|
1.012907.000.00.00.H54
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
(Thủ tục số 04, mã số 1.002625.000.00.00.H54,
phần V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ hoại chứng chỉ do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi
sát hạch
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng
|
6
|
1.012910.000.00.00.H54
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
(Thủ tục số 04, mã số 1.002625.000.00.00.H54,
phần V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi
sát hạch
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ
Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
1
|
1.012890.000.00.00.H54
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài
(Thủ tục số 04, mã số 1.007748.000.00.00.H54, phần
IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
2
|
1.012891.000.00.00.H54
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
cấp tỉnh
(Thủ tục số 10, mã số 1.007763, phần IV, Phụ
lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
địa phương
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
3
|
1.012892.000.00.00.H54
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Thủ tục số 01, mã số 1.007766.000.00.00.H54,
Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với
trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
4
|
1.012897.000.00.00.H54
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Thủ tục số 01, mã số 1.007766.000.00.00.H54,
Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với
trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
Thời gian giải quyết đối với trường hợp người
đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở:
Trước 06/6/2013: 27 ngày làm việc;
Từ 06/6/2013: 15 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
5
|
1.012898.000.00.00.H54
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Thủ tục số 01, mã số 1.007766.000.00.00.H54, Phụ
lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với
trường hợp ký lại hợp đồng thuê
|
09 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
6
|
1.012893.000.00.00.H54
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Thủ tục số 02, mã số 1.007767.000.00.00.H54,
Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
27 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
7
|
1.012894.000.00.00.H54
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
(Thủ tục số 03, mã số 1.010005.000.00.00. H54,
Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
45 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
8
|
1.012895.000.00.00.H54
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức
quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi
bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
tỉnh.
(Thủ tục số 01, mã số 1.007762.000.00.00.H54,
phần III, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/ nhà
ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
|
9
|
1.012896.000.00.00.H54
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
(Thủ tục số 06, mã số 1.007764.000.00.00.H54, phần
IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước
đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu
tư)
Thủ tục số 05, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Mã số TTHC: 1.010009.000.00.00.H54
|
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh
vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP (thủ tục số 02 phần IV Phụ lục kèm theo Quyết định số
2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh).
Thủ tục số 04, Phụ lục kèm theo Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã số TTHC: 1.010006.000.00.00.H54
|
3
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thủ tục số 03 phần IV
Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh).
Thủ tục số 05, Phụ lục kèm theo Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã số TTHC: 1.010007.000.00.00.H54
|
4
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư
Thủ tục số 13, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Mã số TTHC: 1.006873.000.00.00.H54
|
5
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Thủ tục số 14, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Mã số TTHC: 1.006876.000.00.00.H54
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
1
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
Mã TTHC: 1.012888.000.00.00.H54
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
56
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|