|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2024/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 28
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN
GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
đối với trường hợp chủ dự án không tự tổ chức trồng rừng thay thế.
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Tổ
chức, đơn vị được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Đơn giá trồng rừng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển 01 ha
rừng sang mục đích khác áp dụng trồng rừng tràm có lên líp (trồng rừng đặc
dụng, phòng hộ) là 164.261.000 đồng/ha chi tiết theo Phụ lục 1 đính
kèm.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển 01 ha
rừng sang mục đích khác áp dụng trồng rừng hỗn giao có lên líp cây sao, cây
dầu, cây tre… (trồng rừng phòng hộ) là 206.396.000 đồng/ha theo chi
tiết theo Phụ lục 2 đính kèm.
3. Trường hợp các văn bản viện dẫn thực hiện tại
Phụ lục 1, Phụ lục 2 đính kèm đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng thực hiện theo các văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát thực hiện quyết định này.
2.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tiếp nhận, giải ngân đúng và đủ (1 ha) tiền
trồng rừng thay thế do các chủ dự án nộp; tham gia giám sát việc thực hiện
trồng rừng thay thế của các đơn vị, tổ chức được giao kinh phí trồng rừng thay
thế.
3. Đơn vị tiếp nhận
kinh phí trồng rừng thay thế lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế phải
tuân thủ theo định mức, đơn giá trồng rừng thay thế tại quyết định này.
4. Ngoài trách nhiệm
nêu trên Sở Nông nghiệp và PTNT; Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh; Tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ trồng rừng thay
thế phải thực hiện đúng theo quy định hiện hành.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15/11/2024 và thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày
05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Quy định chuyển tiếp
- Đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư đã được cấp thẩm quyền có quyết định chấp thuận phương
án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, nội
dung phù hợp với quy định của Luật Lâm nghiệp nhưng chưa nộp tiền trước khi
quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế
theo đơn giá tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh.
- Đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư đã nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án nộp trồng rừng
thay thế trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được phê
duyệt thì thực hiện đơn giá trồng rừng thay thế theo quy định tại quyết định
này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Ban Nội chính - Tiếp công dân;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, Luan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG
THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ÁP DỤNG TRỒNG RỪNG TRÀM CÓ
LÊN LÍP (TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ)
(Kèm theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Dùng xe cơ giới đào mương đấp lên thành líp với mặt
rộng trên của líp 5 m, mặt rộng dưới là 6,2 m, taluy mỗi bên với độ dốc mái
m=1:1, mặt trên của mương nước rộng 5 m, mặt đáy của mương nước rộng là 1,8 m,
taluy mỗi bên độ dốc mái m=1:1.
Mật độ trồng: 10.000 cây/ 1 ha; cây trồng cây cách
cây 0,5 m; hàng cách hàng 1 m (Theo Hướng dẫn KT trồng rừng 22 loài cây chủ lực
của TCLN năm 2017; hệ số sử dụng đất thực trồng là 50%)
Đơn giá công lao động phổ thông: 270.405 đồng/công
|
|
Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm I bậc 4/7
Vùng IV (bậc lao động theo Thông tư số 21/TT-BNNPTNT (viết tắt là TT21BNN);
giá công theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)
|
Đơn giá công lao động thiết kế: 283.100 đồng/công
|
|
Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm II bậc 4/8
Vùng IV nhóm kỹ sư (bậc lao động theo TT21BNN; giá công theo Quyết định số
474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đầu tư
(I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí ca máy, nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Đào đất mương dẫn nước đắp đất tạo líp trồng
rừng máy đào 0,4 m3
|
|
|
|
|
Mã hiệu : M101.0101 vùng IV, Số thứ tự 1, trang 5
bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long
An, ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 của Sở Xây dựng
|
|
- Nhân công hao phí trong công tác đào kênh mương
máy đào 0,4 m3
|
|
|
|
|
Định mức: Mã hiệu : AB.2710, cột 1, trang
34, Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 (Đào 100m3 cần 4,06 nhân công
thực hiện 0,542 ca máy)
|
|
- Sà lan phục vụ thi công
|
|
|
|
|
Mã hiệu : M109.0101 vùng IV, Số thứ tự 335, trang
21 bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Long An, ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023
|
|
- Vận chuyển cây con và trồng
|
|
|
|
|
0,95công/1000cây - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.75
|
|
- Bảo dưỡng chăm sóc trong trồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1
|
|
|
|
|
1,58 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.27
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2
|
|
|
|
|
1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.28
|
|
|
|
|
|
|
7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây giống Tràm cừ (kể cả hao hụt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cây trồng chính hao hụt 10%
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí chăm sóc các năm tiếp theo sau trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1
|
|
|
|
|
1,58 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.27
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2
|
|
|
|
|
1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.28
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 3
|
|
|
|
|
1,05công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.28
|
|
|
|
|
|
|
7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1
|
|
|
|
|
1,30 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.29
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2
|
|
|
|
|
1,25 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.30
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 3
|
|
|
|
|
1,25công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.30
|
|
|
|
|
|
|
7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng 8% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
Điều 8 luật thuế GTGT năm 2008
|
|
Chi phí quản lý dự án 3,263% x I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thiết kế trồng rừng (năm thứ nhất trồng)
|
|
|
|
|
7,03 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.38
|
|
Chi phí thiết kế chăm sóc (02 năm chăm sóc sau
trồng)
|
|
|
|
|
4,61 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.39
|
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng 2,598% x I
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thẩm tra thiết kế + dự toán
(0,189+0,183)% x I / 1,1
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (tư vấn) 0,2%x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định HSMT (tư vấn) 0,1% x I(1+2+3+4)
(Min 2.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định KQLCNT (tư vấn) 0,1% x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (thi công) 0,2%x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định HSMT (thi công) 0,1% x
I(1+2+3+4) (Min 2.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định KQLCNT (thi công) 0,1% x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thẩm tra quyết toán 0,57% x I / 1,1
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra, giám sát, nghiệm thu (% nhân
công trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm toán 0,96% x I
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí bảo hiểm công trình 0,5% x I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh 5% x
I+II+III+IV
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 5% x
I+II+III+IV
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG
THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ÁP DỤNG TRỒNG RỪNG HỖN GIAO
CÓ LÊN LÍP CÂY SAO, CÂY DẦU, CÂY TRE... (TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ)
(Kèm theo Quyết định số: 41/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Long An)
Dùng xe cơ giới đào mương đấp lên thành líp với mặt
rộng trên của líp 5 m, mặt rộng dưới là 6,2 m, taluy mỗi bên với độ dốc mái
m=1:1, mặt trên của mương nước rộng 5 m, mặt đáy của mương nước rộng là 1,8 m,
taluy mỗi bên độ dốc mái m=1:1.
- Mật độ trồng: Cây trồng cây cách cây 5 m; hàng
cách hàng 3,5 m (Sao, Dầu, Tre) = 5000/(5*3,5) +1 = 287 cây (trồng xen kẽ) (Theo
Hướng dẫn KT trồng rừng 22 loài cây chủ lực của TCLN năm 2017; hệ số sử dụng
đất thực trồng là 50%)
Đơn giá công lao động phổ thông: 270.405 đồng/công
|
|
Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm I bậc 4/7
Vùng IV (bậc lao động theo Thông tư số 21/TT-BNNPTNT (viết tắt là TT21BNN);
giá công theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)
|
Đơn giá công lao động thiết kế: 283.100 đồng/công
|
|
Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm II bậc 4/8
Vùng IV nhóm kỹ sư (bậc lao động theo TT21BNN; giá công theo Quyết định số
474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đầu tư (I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào đất mương dẫn nước đắp đất tạo líp trồng
rừng máy đào 0,4 m3
|
|
|
|
|
Mã hiệu : M101.0101 vùng IV, Số thứ tự 1, trang 5
bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long
An, ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 của Sở Xây dựng
|
|
- Nhân công hao phí trong công tác đào kênh mương
máy đào 0,4 m3
|
|
|
|
|
Định mức: Mã hiệu : AB.2710, cột 1, trang
34, Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 (Đào 100m3 cần 4,06 nhân công
thực hiện 0,542 ca máy)
|
|
|
|
|
|
|
15,38công/1.000hố - TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.05
|
|
- Vận chuyển + bón phân (kể cả 10% hao hụt)
|
|
|
|
|
5,88công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21 -
Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành
04TCN 126:2006)
|
|
- Vận chuyển cây con và trồng (kể cả 10% hao hụt)
|
|
|
|
|
30,30 công/1.000cây (bầu 22x25)- TT21 - Bảng 5 -
Mã hiệu TR.15
|
|
|
|
|
|
|
4,9 công/1.000cây - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.09
|
|
- Bảo dưỡng chăm sóc trong năm trồng:
|
|
|
|
|
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1
|
|
|
|
|
1,58công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.27
|
|
+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2
|
|
|
|
|
1,05công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vật liệu, phân bón:
|
|
|
|
|
|
|
- Cây giống trồng (kể cả hao hụt)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cây giống trồng hao hụt 10%
|
|
|
|
|
|
- Phân bón phục vụ trồng rừng kể cả trồng
dặm 10%
|
|
|
|
|
|
|
+ Phân hữu cơ vi sinh (bón lót)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
+ Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
|
Chi phí chăm sóc các năm tiếp theo sau trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,58 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.27
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000 cây (lượng bón dưới 0,5kg)-
TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu
chuẩn ngành 04TCN 126:2006)
|
|
Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.28
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000 cây (lượng bón dưới 0,5kg)-
TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu
chuẩn ngành 04TCN 126:2006)
|
|
Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.28
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000 cây (lượng bón dưới 0,5kg)-
TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu
chuẩn ngành 04TCN 126:2006)
|
|
Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,30 công/1000m² - TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.29
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21 -
Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 (lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành
04TCN 126:2006)
|
|
Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,25 công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.30
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)-
TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu
chuẩn ngành 04TCN 126:2006)
|
|
Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,25công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.30
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)-
TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu
chuẩn ngành 04TCN 126:2006)
|
|
Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát thực bì, dây leo cỏ dại
|
|
|
|
|
1,30 công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu
TR.29
|
|
|
|
|
|
|
5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)-
TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu
chuẩn ngành 04TCN 126:2006)
|
|
- Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006
|
|
|
|
|
|
|
7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng 8% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
Điều 8 luật thuế GTGT năm 2008
|
|
Chi phí lán trại 1.1 x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý dự án 3,263% x I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thiết kế trồng rừng
|
|
|
|
|
7,03 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.38
|
|
Chi phí thiết kế chăm sóc (03 năm sau trồng)
|
|
|
|
|
4,61 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.39
|
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng 2,598% x
I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thẩm tra thiết kế + dự toán
(0,189+0,183)% x I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (tư vấn) 0,2%x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định HSMT (tư vấn) 0,1% x I(1+2+3+4)
(Min 2.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định KQLCNT (tư vấn) 0,1% x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (thi công) 0,2%x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định HSMT (thi công) 0,1% x
I(1+2+3+4) (Min 2.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
|
Chi phí thẩm định KQLCNT (thi công) 0,1% x
I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thẩm tra quyết toán 0,57% x I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra, giám sát, nghiệm thu (% nhân
công trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm toán 0,96% x I
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí bảo hiểm công trình 0,5% x I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh 5% x
I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
Mục 1.5, 2.5 phục lục I
thông tư 11/2021-TTXD
|
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 5% x
I(1+2+3+4)
|
|
|
|
|
Quyết định 51/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
81
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|