VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
|
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
1
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1
|
2
|
2
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
3
|
3
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
7
|
4
|
4
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
|
9
|
5
|
5
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
11
|
6
|
6
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
14
|
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
7
|
1
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
16
|
8
|
2
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
|
9
|
3
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
23
|
10
|
4
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
26
|
11
|
5
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
29
|
12
|
6
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
32
|
13
|
7
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
35
|
14
|
8
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
38
|
15
|
9
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
41
|
16
|
10
|
1.010696
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
44
|
17
|
11
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
47
|
18
|
12
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
50
|
19
|
13
|
2.000167 (chung
mã)
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
54
|
13.1
|
Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
đã được cấp hết thời hạn hiệu lực
|
54
|
13.2
|
Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
57
|
20
|
14
|
2.000626
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
61
|
21
|
15
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
64
|
22
|
16
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
67
|
23
|
17
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
70
|
24
|
18
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
73
|
25
|
19
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
76
|
26
|
20
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
79
|
27
|
21
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
85
|
28
|
22
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
90
|
29
|
23
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh
doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)
|
94
|
30
|
24
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh
doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)
|
100
|
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
31
|
1
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
104
|
32
|
2
|
2.000136
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
107
|
33
|
3
|
2.000078
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
109
|
34
|
4
|
2.000073
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
111
|
35
|
5
|
2.000207
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
113
|
36
|
6
|
2.000201
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
115
|
37
|
7
|
2.000194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
117
|
38
|
8
|
2.000187
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
119
|
39
|
9
|
2.000175
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
121
|
40
|
10
|
2.000196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
123
|
41
|
11
|
1.000425
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
125
|
42
|
12
|
2.000180
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
127
|
43
|
13
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
129
|
44
|
14
|
2.000156
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
132
|
45
|
15
|
2.000390
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
134
|
46
|
16
|
2.000387
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
136
|
47
|
17
|
2.000376
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
138
|
48
|
18
|
2.000371
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
140
|
49
|
19
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
142
|
50
|
20
|
2.000279
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
145
|
51
|
21
|
1.000481
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
147
|
52
|
22
|
2.000163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
149
|
53
|
23
|
1.000444
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
152
|
54
|
24
|
2.000211
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
154
|
|
IV. Lĩnh vực công
nghiệp địa phương
|
|
55
|
1
|
2.000331
|
Cấp giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
156
|
|
V. Lĩnh vực Công nghiệp
nặng
|
|
56
|
1
|
1.001158
|
Cấp Giấy xác nhận ưu
đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
161
|
|
VI. Lĩnh vực xuất nhập
khẩu
|
|
57
|
1
|
Chưa có mã số
|
Kiểm tra năng lực sản
xuất hàng may mặc
|
164
|
|
VII. Lĩnh vực Thương
mại quốc tế
|
|
58
|
1
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
166
|
59
|
2
|
2.000450
(chung mã
TTHC)
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay
đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
171
|
60
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị
mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
174
|
61
|
4
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
176
|
62
|
5
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
179
|
63
|
6
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
182
|
64
|
7
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
185
|
65
|
8
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
189
|
66
|
9
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
193
|
67
|
10
|
2.000330
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
197
|
68
|
11
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
201
|
69
|
12
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
203
|
70
|
13
|
2.000361
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
209
|
71
|
14
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
212
|
72
|
15
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
216
|
73
|
16
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
219
|
74
|
17
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không
nằm trong trung tâm thương mại
|
222
|
75
|
18
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
225
|
76
|
19
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp
giấy bị mất hoặc bị hỏng
|
229
|
77
|
20
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
232
|
78
|
21
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
234
|
79
|
22
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
239
|
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
80
|
1
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
242
|
81
|
2
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
246
|
82
|
3
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
248
|
83
|
4
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán
hàng đa cấp
|
257
|
84
|
5
|
2.000191
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
266
|
|
IX. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
85
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần
đầu)
|
264
|
86
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
277
|
|
X. Lĩnh vực Điện
|
|
87
|
1
|
2.001561
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
288
|
88
|
2
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
292
|
89
|
3
|
2.001617
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
295
|
90
|
4
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
299
|
91
|
5
|
2.001535
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
303
|
92
|
6
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
306
|
93
|
7
|
2.001249
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
310
|
94
|
8
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
314
|
|
XI. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ
|
|
95
|
1
|
2.000229
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
317
|
96
|
2
|
2.000210
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
321
|
97
|
3
|
2.000221
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
323
|
98
|
4
|
2.000172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
326
|
99
|
5
|
2.001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
329
|
100
|
6
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
333
|
101
|
7
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
337
|
|
XII. Lĩnh vực Hóa chất
|
|
102
|
1
|
2.001547
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
338
|
103
|
2
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng
ký thành lập của tổ chức, cá nhân)
|
344
|
104
|
3
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường
hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng
loại hóa chất sản xuất)
|
347
|
105
|
4
|
1.002758
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
350
|
106
|
5
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
356
|
107
|
6
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường
hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng
loại hóa chất kinh doanh)
|
359
|
108
|
7
|
Chưa có mã số
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
363
|
109
|
8
|
Chưa có mã số
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư
hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)
|
368
|
110
|
9
|
Chưa có mã số
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản
xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh)
|
371
|
|
XIII. Lĩnh vực Dầu khí
|
|
111
|
1
|
2.000453
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho
từ 210m3 đến dưới 5.000m3
|
374
|
112
|
2
|
2.000433
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
379
|
113
|
3
|
2.000427
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
383
|
|
XIV. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ
|
|
114
|
1
|
2.000046
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
387
|
|
XV. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
115
|
1
|
2.000446
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu
tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
390
|