ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 284/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 28
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(CÁC LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC; HỘ TỊCH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục
hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn
hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm
2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 15/TTr-STP ngày 01 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch);
Cụ thể: Danh mục gồm 09 (chín) thủ tục hành
chính, trong đó:
- Lĩnh vực Chứng thực: 07 TTHC (các Phụ lục
1,2,3,4);
- Lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC (Phụ lục 5).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan
việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này,
đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ Báo cáo
tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một
cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày
16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa -
Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
2. Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ
quan, đơn vị: Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp
huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Hộ tịch).
3. Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp
huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Hộ tịch).
4. Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp
huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Hộ tịch).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- P.NC: TrP, PP; ChV (Tâm);
- P.KS TTHC: các ChV;
- Lưu: VT, KSTT- 32(TT-KSTT)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1, SỞ TƯ PHÁP/ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG
CHỨNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(LĨNH VỰC CHỨNG THỰC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Các địa điểm thực hiện:
(1) Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
(4) Tổ chức hành nghề công chứng.
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000815.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https.//dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm
việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực
|
Phí:
(1) Tại Phòng Công chứng
Số 1/Tổ chức hành nghề công chứng: đơn vị thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. (Thông
tư 257/2016/TT-BTC)
(2) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang
là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số
226/2016/TT-BTC).
(3) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp xã: UBND cấp xã thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang
là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư
226/2016/TT-BTC).
|
(1) Phòng Công chứng
Số 1;
(2) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã;
(4) Tổ chức hành nghề
công chứng.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 26/12/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí Chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
x
|
x
|
2
|
2.000884.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trực tiếp
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ
|
Phí:
(1) Tại Phòng Công chứng
Số 1/Tổ chức hành nghề công chứng: đơn vị thu: 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu
là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư
257/2016/TT-BTC)
(2) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 10.000 đồng/trường hợp Trường hợp được hiểu là một
hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư
226/2016/TT-BTC)
(3) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư 226/2016/TT-BTC)
|
(1) Phòng Công chứng
Số 1;
(2) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã;
(4) Tổ chức hành nghề
công chứng.
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 02 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp: 02 TTHC;
+ Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện: 02 TTHC;
+ Chủ tịch UBND cấp xã: 02 TTHC;
+ Tổ chức hành nghề công chứng: 02 TTHC;
- Có quy định thu phí: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp;
UBND cấp xã: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp;
UBND cấp xã: 02 TTHC./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
(LĨNH VỰC CHỨNG THỰC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Các địa điểm thực hiện:
(1) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẩm quyền
quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện
tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000908.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https.//dichvucong.baclieugov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được
thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến.
|
Không quy định
|
(1) Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh;
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 01 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh:
01 TTHC;
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 01 TTHC;
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã: 01 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã: 01 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Tư pháp UBND cấp huyện; UBND cấp xã: 01 TTHC./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1, SỞ TƯ PHÁP/PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN/TỔ CHỨC
HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(LĨNH VỰC CHỨNG THỰC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Các địa điểm thực hiện:
(1) Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp.
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Tổ chức hành nghề công chứng
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẩm quyền
quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000843.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https.//dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Phí:
(1) Tại Phòng Công chứng Số 1/ Tổ chức hành nghề công
chứng: 2.000 đồng/ trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/ trang, nhưng
mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được
tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
(2) Tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện:
Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang,
nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
|
(1) Phòng Công chứng Số 1;
(2) Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện;
(3) Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí Chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 01 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp: 01 TTHC;
+ Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện: 01 TTHC;
+ Tổ chức hành nghề công chứng: 01 TTHC;
- Có quy định thu phí: 01 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp:
01 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp:
01 TTHC./.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(LĨNH VỰC CHỨNG THỰC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Các địa điểm thực hiện:
(1) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẩm quyền
quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000913.000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https.//dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí:
30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(1) Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện;
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí Chứng thực.
|
x
|
x
|
2
|
2.000927.000.00.00.H04
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https.//dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí:
25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(1) Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện;
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
2.000942.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https.//dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí:
2.000 đồng/ trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(1) Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện;
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 03 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 03 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện: 03 TTHC;
+ Chủ tịch UBND cấp xã: 03 TTHC;
- Có quy định thu phí: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Tư pháp; UBND cấp xã: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Tư pháp; UBND cấp xã: 03 TTHC./.
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện:
(1) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thẩm quyền
quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình
điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000635.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https.//dichvu
cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngày thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Phí:
Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Thông
tư số 281/2016/TT-BTC)
|
(1) Giám đốc Sở Tư pháp;
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Nghị định 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
x
|
x
|
2
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https.//dichvucong.baclieugov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 02 ngày làm việc.
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn
có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Lệ phí:
8.000 đồng/ Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch
của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
(1) Giám đốc Sở Tư pháp;
(2) Chủ tịch UBND cấp huyện;
(3) Chủ tịch UBND cấp xã.
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 .
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
|
|
Tổng số, gồm 02 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Giám đốc Sở Tư pháp: 02 TTHC;
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 02 TTHC;
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã: 02 TTHC;
- Có quy định thu phí: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của
các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã: 02
TTHC./.