|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC,
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT,
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định
số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định
số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25/TTr-SLĐTBXH ngày
27/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động
ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố: 08 thủ tục
hành chính;
- Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính gồm: 04 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một
cửa; 02 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có danh mục TTHC và Quy
trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục có số thứ tự 47 tiểu
mục III Mục A và thủ tục có số thứ tự 17 tiểu mục III Mục B tại Phụ lục Danh mục
kèm theo Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục
có số thứ tự 10 tiểu mục V Mục A phần I và Quy trình nội bộ của thủ tục có số
thứ tự 10 tiểu mục III Mục B phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số
2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC(HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT (04 TTHC)
I. Danh mục TTHC mới ban
hành (03 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trẻ em (01 TTHC)
|
01
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động chưa thành niên;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu
xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước (02 TTHC)
|
01
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
(2.002105)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo
việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Pháp lệnh số
02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về ưu đãi người
có công với cách mạng;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định
số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy
hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết (2.002028)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy
hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung (01 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
Theo quy định
|
Sau khi cắt giảm
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn
xã hội (01 TTHC)
|
01
|
2.000025.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc (tại Quyết định
số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020)
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (2.001959)
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh,
sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong
năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02
cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản
hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong
lần chi trả tiếp theo.
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện
và trả kết quả: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
trực tiếp.
|
- Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông
tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
(03 TTHC)
I. Danh mục TTHC mới ban
hành (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC)
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham
gia chương trình đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư
thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện,
thành phố đối chiếu, thẩm định
hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ.
Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được
cấp
học bổng chính
sách và các khoản
hỗ trợ khác 02 lần trong
năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng
vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng
4 năm sau (Phòng
Lao động - Thương
binh và Xã hội huyện,
thành phố thông báo công khai
về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học
sinh, sinh viên chưa được
nhận học bổng chính sách và
các khoản hỗ trợ khác theo
thời hạn quy định thì
được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp
theo.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện,
thành phố nơi học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài có hộ khẩu
thường trú.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả trực tiếp
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách nội trú đối với
học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư liên
tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và đào tạo, Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện chính sách
nội trú quy
định tại Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh,
sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung
một số điều của
các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư
liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung (01 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[2]
|
Theo quy định
|
Sau khi cắt giảm
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn
xã hội (01 TTHC)
|
01
|
2.001661.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc (tại Quyết định
số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020)
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, UBND cấp huyện; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông
tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
D. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN MỚI
BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành
phố trực thuộc tỉnh (2.002284)
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh,
sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong
năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02
cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản
hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong
lần chi trả tiếp theo.
|
- Cơ quan tiếp nhận, thực
hiện và trả kết quả: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện,
thành phố
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
trực tiếp
|
- Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông
tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
01
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
02
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
03
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên thamgia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐ - TB&XH
- Lao động, Thương binh và Xã hội
- Dân tộc: LĐTBXH - DT
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm
xã hội: LĐVL - BHXH
- Bảo trợ xã hội - Trẻ em: BTXH
- TE
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC
TRẺ EM (01 TTHC)
1. Đề nghị
việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Thời hạn thực hiện TTHC theo
quy định: 10 ngày làm việc.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng
BTXH - TE.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTXH- TE
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm
việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng BTXH-TE
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng BTXH- TE
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội hồ sơ
và văn bản:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho CCMC/NVBĐ
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
II. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (02 TTHC)
1. Hỗ trợ
cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
Thời hạn thực hiện TTHC theo
quy định: 10 ngày làm việc.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL - BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL - BHXH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm
việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng LĐVL - BHXH
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL - BHXH
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội hồ sơ
và văn bản:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho CCMC/NVBĐ
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Đăng
ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Tổng thời hạn thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL - BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL - BHXH
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng LĐVL - BHXH
|
16 giờ
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL - BHXH
|
08 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội hồ sơ
và văn bản:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho
CCMC/NVBĐ
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ
NGHIỆP (01 TTHC)
1. Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
trong từng thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH - DT huyện/ Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
10 giờ
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
văn bản cho Chuyên viên.
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH - DT huyện/ Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
04 giờ
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư Phòng
|
04 giờ
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (01TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn
xã hội
|
01
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội
|
01
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố,
UBND cấp huyện
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐ - TB&XH
- Lao động, Thương binh và Xã hội
- Dân tộc: LĐTB&XH - DT
- Phòng chống tệ nạn xã hội -
Bình đẳng giới: PCTNXH - BĐG
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 22 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng PCTNXH - BĐG.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH - BĐG
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 03 ngày làm việc, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tham mưu thành lập đoàn thẩm định hồ sơ; tiến hành thẩm tra điều kiện
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng PCTNXH - BĐG
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH - BĐG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ban hành Quyết định hoặc văn
bản trả lời nếu không đồng ý cấp Giấy phép và gửi kết quả đến TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Hỗ trợ
học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
08 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ công chức
chuyên môn UBND cấp xã thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời
gian giải quyết được quy định trong từng thủ tục hành chính
|
Công chức UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Công chức xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ
sơ đến Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ
cho Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
CCMC cấp huyện/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH - DT huyện/ Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
0,5 ngày
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH - DT huyện/Phòng LĐ - TB&XH thành phố
|
0,5 ngày
|
B10
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
CCMC
|
Bộ phận Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện/Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
[1] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung.
[2] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 03/03/2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|