NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1059/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THỰC
HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16
tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6
năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày
20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với
hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại
tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019
của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và
ngân hàng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối
và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối quy định tại Nghị định 23/2023/NĐ-CP thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07
năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thống đốc NHNN (để b/c);
- PTĐ Đào Minh Tú;
- Cục KSTTHC - VPCP (để p/h);
- Lưu: VP, VP4.TPThảo, QLNH3.VHThu.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1059/QĐ-NHNN ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước
TT
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị thực hiện
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới
|
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi
ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức
kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh
biên giới
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới
|
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi
ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức
kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh
biên giới
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đại lý
đổi tiền của nước có chung biên giới
|
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi
ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức
kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh
biên giới
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới
|
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi
ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức
kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh
biên giới
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức kinh tế có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới thì tổ chức kinh
tế hoặc chi nhánh được ủy quyền của tổ chức kinh tế gửi 01 bộ hồ sơ đến Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới trên địa bàn nơi tổ chức kinh tế đặt đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
tỉnh biên giới có văn bản yêu cầu tổ chức kinh tế bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới xem xét và cấp
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh biên giới có văn bản thông báo rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa); hoặc
+ Dịch vụ bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo Mẫu số 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023);
+ Bản sao giấy tờ chứng minh về việc đặt đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới tại địa điểm theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 6a Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
+ Báo cáo về việc tổ chức kinh tế trang bị đầy đủ bảng
thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên tổ chức tín dụng ủy quyền và tên
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới tại nơi giao dịch;
+ Quy trình nghiệp vụ đổi tiền của nước có chung
biên giới bao gồm các nội dung chính sau: có biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn
trong quá trình đổi tiền của nước có chung biên giới; việc ghi chép, xuất hóa
đơn cho khách hàng, lưu giữ chứng từ, hóa đơn, sổ sách; chế độ hạch toán, kế
toán; chế độ báo cáo; biện pháp xử lý khi phát hiện tiền giả, tiền không đủ
tiêu chuẩn lưu thông;
+ Bản sao hợp đồng đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới ký với tổ chức tín dụng ủy quyền, bao gồm các nội dung chính
sau:
(i) Tên, địa chỉ đặt trụ sở chính, số điện thoại
liên hệ của các bên ký kết hợp đồng;
(ii) Tên, địa chỉ các đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới;
(iii) Quy định đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới chỉ được mua tiền của nước có chung biên giới bằng tiền mặt (trừ các
đại lý đặt ở khu vực chờ xuất cảnh tại các cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính) và
bán lại số tiền mặt mua được (ngoài số tiền mặt tồn quỹ được để lại) cho tổ chức
tín dụng ủy quyền;
(iv) Quy định về nguyên tắc xác định tỷ giá mua,
bán (quy định về xác định tỷ giá bán chỉ áp dụng cho đại lý đặt ở khu vực chờ
xuất cảnh tại các cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính) đối với khách hàng và tỷ
giá bán lại tiền của nước có chung biên giới bằng tiền mặt cho tổ chức tín dụng
ủy quyền phù hợp với quy định về quản lý ngoại hối; quy định các loại phí hoa hồng
đại lý (nếu có);
(v) Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp
đồng, trong đó quy định rõ đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới phải thực
hiện đúng quy trình nghiệp vụ đổi tiền của nước có chung biên giới; quy định định
kỳ tổ chức tín dụng ủy quyền phải kiểm tra hoạt động của các đại lý để đảm bảo
thực hiện đúng hợp đồng và quy định của pháp luật; quy định về xử lý vi phạm
trong trường hợp đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới vi phạm hợp đồng
và quy định pháp luật về hoạt động đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới;
(vi) Thỏa thuận về mức tồn quỹ được để lại và thời
hạn phải bán số tiền mặt của nước có chung biên giới mua được cho tổ chức tín dụng
ủy quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức kinh tế có nhu cầu thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh biên giới.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (theo mẫu số
03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/05/2023).
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (Mẫu số 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/05/2023).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Điều kiện để tổ chức kinh tế được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
biên giới xem xét cấp Giấy chứng nhận:
a) Điều kiện về trụ sở chính, chi nhánh:
(i) Có trụ sở chính tại khu vực biên giới đất liền,
khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh biên giới; hoặc
(ii) Có trụ sở chính và chi nhánh tại khu vực biên
giới đất liền, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn một tỉnh biên giới; hoặc
(iii) Có trụ sở chính tại tỉnh biên giới và chi nhánh
tại khu vực biên giới đất liền, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn một tỉnh biên
giới;
b) Điều kiện về địa điểm đặt đại lý đổi tiền của nước
có chung biên giới: Có địa điểm đặt đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
tại khu vực biên giới đất liền, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn nơi tổ chức
kinh tế có trụ sở chính hoặc chi nhánh;
c) Có quy trình nghiệp vụ đổi tiền của nước có
chung biên giới; có bảng thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên tổ chức
tín dụng ủy quyền và tên đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới tại nơi
giao dịch;
d) Được tổ chức tín dụng ủy quyền ủy quyền làm đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới;
đ) Một tổ chức kinh tế chỉ được làm đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới cho một tổ chức tín dụng ủy quyền.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
+ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6
năm 2010;
+ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm
2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20
tháng 11 năm 2017;
+ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm
2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày
13 tháng 11 năm 2020;
+ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Pháp lệnh Ngoại hối ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối ngày 18 tháng 3
năm 2013;
+ Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 15/05/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị
định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
Mẫu số 01
TỔ CHỨC KINH TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…, ngày … tháng …
năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày …/…/…
Cơ quan cấp:
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/…/… (nếu có)
Trên cơ sở hợp đồng đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/…/… ký giữa ... (tên tổ chức kinh tế) và ... (tên
tổ chức tín dụng ủy quyền);
... (Tên tổ chức kinh tế) đề nghị Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố ... cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới như sau:
Stt
|
Tên đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới
|
Địa chỉ, số điện
thoại
|
Mức tồn quỹ
|
1
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 1
|
|
|
2
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 2
|
|
|
3
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 3
|
|
|
n
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số n
|
|
|
Lý do cấp lại: ...
... (Tên tổ chức kinh tế) xin cam kết chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính xác của nội dung trong đơn và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo. Trong quá trình thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới, ... (tên tổ chức kinh tế) cam kết chấp hành nghiêm
túc các quy định pháp luật về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
GIÁM ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-NHNN ngày ... tháng
... năm ... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của ... (tên tổ chức kinh tế) tại
Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/……/………
CHỨNG NHẬN
Điều 1.
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày …/……/………
Cơ quan cấp:
Đã đăng ký làm đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới cho ... (tên tổ chức tín dụng ủy quyền) trên cơ sở hợp đồng đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới số ... ngày …/……/…… như sau:
STT
|
Tên đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới
|
Địa chỉ, số điện
thoại
|
Mức tồn quỹ
|
1
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 1
|
|
|
2
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 2
|
|
|
3
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 3
|
|
|
n
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số n
|
|
|
Điều 2. Giấy chứng nhận này có hiệu lực từ
ngày ký đến hết ngày ...
Điều 3. Trong quá trình thực hiện hoạt động
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới,... (tên tổ chức kinh tế) phải chấp
hành nghiêm túc các quy định pháp luật về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới và các quy định pháp luật khác có liên
quan.
Nơi nhận:
- (Tên tổ chức kinh tế);
- (Tên tổ chức tín dụng ủy quyền);
- NHNN chi nhánh ... (Nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính để biết, theo
dõi);
- Lưu: NHNN chi nhánh...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên & đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
+ Bước 1: Tổ chức kinh tế có nhu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới thì tổ chức
kinh tế hoặc chi nhánh được ủy quyền của tổ chức kinh tế gửi 01 bộ hồ sơ đến
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới trên địa bàn nơi tổ chức kinh tế đặt
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh biên giới có văn bản yêu cầu tổ chức kinh tế bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới xem xét cấp lại
Giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
tỉnh biên giới có văn bản thông báo rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa); hoặc
+ Dịch vụ bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận, trong đó
trình bày cụ thể lý do đề nghị cấp lại (theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023);
+ Bản sao hợp đồng đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới ký với tổ chức tín dụng ủy quyền (đối với trường hợp tổ chức
kinh tế sau khi tổ chức lại).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức kinh tế có nhu cầu thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh biên giới.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (theo mẫu số
03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/05/2023).
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (Mẫu số 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/05/2023).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
+ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6
năm 2010;
+ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm
2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20
tháng 11 năm 2017;
+ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm
2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày
13 tháng 11 năm 2020;
+ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Pháp lệnh Ngoại hối ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối ngày 18 tháng 3
năm 2013;
+ Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị
định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
Mẫu số 01
TỔ CHỨC KINH TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày …/…/…
Cơ quan cấp:
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/…/… (nếu có)
Trên cơ sở hợp đồng đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/…/… ký giữa ... (tên tổ chức kinh tế) và ... (tên
tổ chức tín dụng ủy quyền);
... (Tên tổ chức kinh tế) đề nghị Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố ... cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới như sau:
Stt
|
Tên đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới
|
Địa chỉ, số điện
thoại
|
Mức tồn quỹ
|
1
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 1
|
|
|
2
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 2
|
|
|
3
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 3
|
|
|
n
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số n
|
|
|
Lý do cấp lại:...
... (Tên tổ chức kinh tế) xin cam kết chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính xác của nội dung trong đơn và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo. Trong quá trình thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới, ... (tên tổ chức kinh tế) cam kết chấp hành nghiêm
túc các quy định pháp luật về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
GIÁM ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-NHNN ngày ... tháng
... năm ... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của ... (tên tổ chức kinh tế) tại
Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/……/………
CHỨNG NHẬN
Điều 1.
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày …/…/……
Cơ quan cấp:
Đã đăng ký làm đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới cho ... (tên tổ chức tín dụng ủy quyền) trên cơ sở hợp đồng đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới số ... ngày …/…/…… như sau:
STT
|
Tên đại lý đổi
tiền của nước có chung biên giới
|
Địa chỉ, số điện
thoại
|
Mức tồn quỹ
|
1
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 1
|
|
|
2
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 2
|
|
|
3
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số 3
|
|
|
n
|
Đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số n
|
|
|
Điều 2. Giấy chứng nhận này có hiệu lực từ
ngày ký đến hết ngày ...
Điều 3. Trong quá trình thực hiện hoạt động
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới, ... (tên tổ chức kinh tế) phải chấp
hành nghiêm túc các quy định pháp luật về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới và các quy định pháp luật khác có liên
quan.
Nơi nhận:
- (Tên tổ chức kinh tế);
- (Tên tổ chức tín dụng ủy quyền);
- NHNN chi nhánh ... (Nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính để biết, theo
dõi);
- Lưu: NHNN chi nhánh...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên & đóng dấu)
|
3. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
+ Bước 1: Tổ chức kinh tế có nhu cầu điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới thì tổ chức
kinh tế hoặc chi nhánh được ủy quyền của tổ chức kinh tế gửi 01 bộ hồ sơ đến
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới trên địa bàn nơi tổ chức kinh tế đặt
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh biên giới có văn bản yêu cầu tổ chức kinh tế bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới xem xét cấp
Giấy chứng nhận điều chỉnh theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023. Trường hợp từ chối, Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới có văn bản thông báo rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa); hoặc
+ Dịch vụ bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận, trong đó
trình bày cụ thể lý do đề nghị điều chỉnh (theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023);
+ Bản sao các giấy tờ cần thiết có liên quan đến việc
điều chỉnh quy định tại khoản 2 Điều 6c Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023;
+ Báo cáo về việc tổ chức kinh tế trang bị đầy đủ bảng
thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên tổ chức tín dụng ủy quyền và tên
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới tại nơi giao dịch và bản sao giấy tờ
chứng minh về việc đặt đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới tại địa điểm
theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6a Nghị định này (đối với trường hợp quy
định tại điểm b, c khoản 2 Điều 6c Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức kinh tế có nhu cầu thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh biên giới.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận điều chỉnh đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (theo
mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023).
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (Mẫu
số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/05/2023).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
+ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6
năm 2010;
+ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng
11 năm 2017;
+ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm
2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày
13 tháng 11 năm 2020;
+ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Pháp lệnh Ngoại hối ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối ngày 18 tháng 3
năm 2013;
+ Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị
định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
Mẫu số 02
TỔ CHỨC KINH TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…, ngày … tháng …
năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày .../.../...
Cơ quan cấp:
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày .../.../...
... (Tên tổ chức kinh tế) đề nghị Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố ... điều chỉnh/gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý
đổi tiền của nước có chung biên giới với nội dung như sau:
1 ………………………………………………………………………………………………………
2 ………………………………………………………………………………………………………
3 ………………………………………………………………………………………………………
Lý do điều chỉnh: ...
... (Tên tổ chức kinh tế) xin cam kết chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính xác của nội dung trong đơn và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo. Trong quá trình thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới, ... (tên tổ chức kinh tế) cam kết chấp hành nghiêm
túc các quy định pháp luật về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
(Giấy chứng nhận đăng
ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số ... ngày ...,
Giấy chứng nhận điều chỉnh/gia hạn đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới lần ... số ... ngày...)
GIÁM ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ ...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số .../2023/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-NHNN ngày ... tháng
... năm ... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của ... (tên tổ chức kinh tế) tại
Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước
có chung biên giới số ... ngày …/…/……
CHỨNG NHẬN
Điều 1.
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày …/…/……
Cơ quan cấp:
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/…/…… đã điều chỉnh/gia hạn đăng ký đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới với các nội dung sau:
1
…………………………………………………………………………………………………………
2
…………………………………………………………………………………………………………
3
…………………………………………………………………………………………………………
Các nội dung khác trong Giấy chứng nhận đăng ký đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới số ... ngày …/…/…… vẫn giữ nguyên hiệu
lực thi hành.
Điều 2. Giấy chứng nhận này là một bộ phận
không tách rời của Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới số ... ngày …/…/…… của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ...
Nơi nhận:
- (Tên tổ chức kinh tế);
- (Tên tổ chức tín dụng ủy quyền);
- NHNN chi nhánh ... (Nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính để biết, theo
dõi);
- Lưu: NHNN chi nhánh...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên & đóng dấu)
|
4. Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
+ Bước 1: Tổ chức kinh tế có nhu cầu gia hạn
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới thì tổ chức
kinh tế hoặc chi nhánh được ủy quyền của tổ chức kinh tế gửi 01 bộ hồ sơ đến
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới trên địa bàn nơi tổ chức kinh tế đặt
đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh biên giới có văn bản yêu cầu tổ chức kinh tế bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới xem xét cấp
Giấy chứng nhận gia hạn theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh biên giới có văn bản thông báo rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa); hoặc
+ Dịch vụ bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận (theo Mẫu số
02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này);
b) Bản sao hợp đồng đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới ký với tổ chức tín dụng ủy quyền còn hiệu lực;
c) Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện hoạt động đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới theo Giấy chứng nhận được cấp, trong đó
có nội dung đảm bảo đáp ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 2 Điều 6a Nghị
định này.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức kinh tế có nhu cầu thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh biên giới.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận gia hạn đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (theo
mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023).
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia
hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới (Mẫu số
02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/05/2023).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Điều kiện để tổ chức kinh tế được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
biên giới xem xét gia hạn Giấy chứng nhận:
a) Đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều
6a Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;
b) Giấy chứng nhận đã được cấp còn hiệu lực tối thiểu
30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn;
c) Không vi phạm chế độ báo cáo theo quy định của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tối thiểu 03 quý trong 01 năm từ thời điểm được cấp
Giấy chứng nhận hoặc gia hạn Giấy chứng nhận gần nhất đến thời điểm xin gia hạn.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
+ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6
năm 2010;
+ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm
2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20
tháng 11 năm 2017;
+ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm
2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày
13 tháng 11 năm 2020;
+ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
+ Pháp lệnh Ngoại hối ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối ngày 18 tháng 3
năm 2013;
+ Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị
định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
Mẫu số 02
TỔ CHỨC KINH TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế; Nghị
định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng
dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày .../.../...
Cơ quan cấp:
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày .../.../...
... (Tên tổ chức kinh tế) đề nghị Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố ... điều chỉnh/gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý
đổi tiền của nước có chung biên giới với nội dung như sau:
1 ………………………………………………………………………………………………………
2 ………………………………………………………………………………………………………
3 ………………………………………………………………………………………………………
Lý do điều chỉnh: ...
... (Tên tổ chức kinh tế) xin cam kết chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính xác của nội dung trong đơn và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo. Trong quá trình thực hiện hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới, ... (tên tổ chức kinh tế) cam kết chấp hành nghiêm
túc các quy định pháp luật về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN ĐĂNG KÝ ĐẠI LÝ ĐỔI TIỀN CỦA NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
(Giấy chứng nhận
đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới số ... ngày...,
Giấy chứng nhận điều chỉnh/gia hạn đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới lần ... số ... ngày...)
GIÁM ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ...
Căn cứ Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại
tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế;
Nghị định số .../2023/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-NHNN ngày ... tháng
... năm ... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của ... (tên tổ chức kinh tế) tại
Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đối tiền của nước
có chung biên giới số ... ngày …/…/……
CHỨNG NHẬN
Điều 1.
Tên tổ chức kinh tế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (nếu có) số ...
ngày …/…/……
Cơ quan cấp:
Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có
chung biên giới số ... ngày …/…/…… đã điều chỉnh/gia hạn đăng ký đại lý đổi tiền
của nước có chung biên giới với các nội dung sau:
1
…………………………………………………………………………………………………………
2
…………………………………………………………………………………………………………
3
…………………………………………………………………………………………………………
Các nội dung khác trong Giấy chứng nhận đăng ký đại
lý đổi tiền của nước có chung biên giới số ... ngày …/…/…… vẫn giữ nguyên hiệu
lực thi hành.
Điều 2. Giấy chứng nhận này là một bộ phận
không tách rời của Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung
biên giới số ... ngày …/…/…… của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ...
Nơi nhận:
- (Tên tổ chức kinh tế);
- (Tên tổ chức tín dụng ủy quyền);
- NHNN chi nhánh ... (Nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính để biết, theo
dõi);
- Lưu: NHNN chi nhánh...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên & đóng dấu)
|