|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3546/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 27 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính (17 thủ tục) trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp (kèm theo phụ lục danh mục
được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh
(IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày
02/5/2018; Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; Quyết định số 1336/QĐ-UBND
ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục
hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Trà Vinh;
Điều 3. Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này
thông báo và đăng tải công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận
một cửa, danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc
phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử
dụng dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung
cấp nội dung thủ tục hành chính và niêm yết, công khai thủ tục hành chính theo
quy định.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn
Hẳn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định
số: 3546/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn cứ
pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính áp dụng
chung: 07 TTHC
|
01
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường hợp yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau
khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận Một cửa của cơ quan, tổ chức
|
Không
|
Cơ quan, tổ chức đang quản
lý sổ gốc
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa hoặc thông qua hệ thống bưu
chính
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được
kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện,
Tổ chức hành nghề công chứng.
|
Tại UBND cấp xã, Phòng Tư
pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,
Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng.
|
Thông qua hệ thống bưu
chính;
Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Tư
pháp)
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
+ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
03
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng
thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung
giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện
chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện, Tổ chức
hành nghề công chứng.
|
Tại Phòng Tư pháp, Tổ chức
hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính
theo trang của bản chính;
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề
công chứng
|
Thông qua hệ thống bưu
chính;
Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
+ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
04
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp
huyện, Tổ chức hành nghề công chứng hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện
chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại
được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng
khác.
|
Tại
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức
hành nghề công chứng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch,
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
+ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
05
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã,
cấp huyện
|
30.000
đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
06
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện
|
25.000
đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
07
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp lưu trữ
hợp đồng, giao dịch
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện: 05 TTHC
|
01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
10.000
đồng/trường hợp
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
02
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
10.000
đồng/trường hợp
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
03
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao tư bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000
đồng/văn bản
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
05
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000
đồng/văn bản
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
III.Thủ tục hành chính cấp xã: 05 TTHC
|
01
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy
ban nhân dân cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến
quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có
đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện
tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà.
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
02
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
50.000
đồng/di chúc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
03
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
50.000
đồng/di chúc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
50.000
đồng/di chúc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
05
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
50.000
đồng/di chúc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3546/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|