|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2535/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2535/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến
trúc tại Tờ trình số 1359/TTr-SQHKT ngày 20 tháng 4 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Quy hoạch - Kiến trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công
và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các
cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy
hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
Thành phố);
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH SÁCH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc
|
|
1.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền của cấp UBND cấp tỉnh
|
|
2.
|
Thẩm định Đồ án, Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 01
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền của cấp UBND cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị thẩm định Nhiệm vụ
|
03
|
Bản chính
|
2
|
Thuyết minh nội dung Nhiệm vụ
|
03
|
Bản chính
|
3
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ
|
01
|
Bản chính
|
4
|
(*) Thành phần bản vẽ
|
03
|
Bản chính
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan
|
03
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Quy hoạch -
Kiến trúc địa chỉ số 168 đường Pasteur, phường Bến Nghé, Quận 1
|
20 ngày (tương đương 15 ngày làm việc) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý
quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03.
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ về chuyên viên thụ
lý hồ sơ của 02 phòng phụ trách: phòng hạ tầng kỹ thuật và phòng chuyên môn
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
hạ tầng kỹ thuật
|
4,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Hồ sơ trình
|
- Tham mưu nội dung báo Hội đồng chuyên môn (phần
hạ tầng kỹ thuật), trình lãnh đạo phòng xem xét và chuyển Phòng chuyên môn.
- Lưu ý: Tổng thời gian B.2 là 5 ngày bao gồm cả
thời gian tổng hợp kết quả giải quyết của hai Phòng là 02 ngày và do Phòng
chuyên môn đảm nhận. Do đó, Phòng hạ tầng kỹ thuật phải hoàn thành trước chuyển
Phòng chuyên môn thời gian còn lại đủ để Phòng chuyên môn tổng hợp
- Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra,
thẩm định hồ sơ;
- Tổng hợp ý kiến của Phòng hạ tầng kỹ thuật,
tham mưu nội dung (Biên bản hội đồng) để báo Hội đồng chuyên môn.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
B3
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng hạ
tầng kỹ thuật
|
01 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Hồ sơ trình
|
Trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc Lãnh đạo
phòng hạ tầng kỹ thuật kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên thụ lý và ký
xác nhận nội dung báo cáo Hội đồng để chuyển phòng chuyên môn.
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra nội dung đề xuất
của chuyên viên thụ lý; ký xác nhận nội dung phiếu thụ lý và Biên bản hội đồng
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
B4
|
Họp hội đồng
chuyên môn
|
Hội đồng chuyên
môn
|
01 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Biên bản hội đồng
|
Tổ chức họp Hội đồng chuyên môn theo quy chế hoạt
động của Hội đồng; lập Biên bản chuyển Phòng chuyên môn để thực hiện tiếp
B.4.
|
B.5
|
Hoàn thiện hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
hạ tầng kỹ thuật
|
4,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Kết quả giải quyết
|
+ Dự thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết
minh chỉnh sửa nếu có phần hạ tầng kỹ thuật (trường hợp không đạt);
+ Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;
ký nháy 03 bộ bản vẽ 03 tập thuyết minh phần hạ tầng kỹ thuật trình lãnh đạo
Phòng hạ tầng kỹ thuật xem xét (trường hợp đạt).
+ Lưu ý: Tổng thời gian B.4 là 4 ngày bao gồm cả
thời gian tổng hợp kết quả giải quyết của hai Phòng là 02 ngày và do Phòng
chuyên môn đảm nhận. Do đó, Phòng hạ tầng kỹ thuật phải hoàn thành trước
chuyên Phòng chuyên môn thời gian còn lại đủ để Phòng chuyên môn tổng hợp.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
+Tổng hợp nội dung của Phòng hạ tầng kỹ thuật, dự
thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết minh chỉnh sửa nếu có (trường hợp
không đạt);
+ Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;
ký nháy 03 bộ bản vẽ 03 tập thuyết minh, Phiếu báo trình lãnh đạo Phòng xem
xét (trường hợp đạt).
|
B.6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng hạ
tầng kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Ký nháy dự thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và
thuyết minh chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
- Ký nháy Tờ trình thẩm định, dự thảo quyết định
phê duyệt, 03 tập thuyết minh, 03 bộ bản vẽ (phần hạ tầng kỹ thuật trường hợp
đạt).
Lưu ý: thời gian Lãnh đạo phòng hạ tầng kỹ thuật
kiểm tra và ký nháy tối đa 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ trình từ chuyên viên
hạ tầng kỹ thuật.
Chuyển Phòng chuyên môn để tổng hợp giải quyết tiếp.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Mục I;
BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Kiểm tra rà soát nội dung tổng hợp phần Phòng hạ
tầng kỹ thuật.
- Ký nháy dự thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và
thuyết minh chỉnh sửa nếu có (phần kiến trúc trường hợp không đạt);
- Ký nháy tờ trình thẩm định, dự thảo quyết định
phê duyệt, 03 tập thuyết minh, 03 bộ bản vẽ phần kiến trúc (trường hợp đạt);
Phiếu báo.
|
B.7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Mục I;
BM 01
Kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt:
- Ký duyệt kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết
minh chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
- Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt và 03 bộ
bản vẽ và 03 tập thiết minh; Phiếu báo (trường hợp đạt).
|
B.8
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I;
BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Chuyên viên lấy số, đóng dấu phát hành Kết quả thẩm
định chuyển bộ tiếp nhận trả kết quả.
+ Kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết minh chỉnh
sửa nếu có (trường hợp không đạt);
+ Chuyên viên lấy số, đóng dấu Tờ trình thẩm kèm
03 thuyết minh, 03 bộ bản vẽ, dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND Thành phố;
Phiếu báo (trường hợp đạt)
|
B.9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Kết thúc
|
Kết quả giải quyết
|
- Kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết minh chỉnh
sửa nếu có (trường hợp không đạt);
- Tờ trình thẩm định kèm 03 tập thuyết minh, 03 bộ
bản vẽ, dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND Thành phố; Phiếu báo gửi chủ
đầu tư (trường hợp đạt).
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ
Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch vùng liên huyện, quy hoạch
xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy
hoạch nông thôn;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 02
Thẩm định Đồ án, Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án
|
03
|
Bản chính
|
2
|
Thuyết minh nội dung đồ án bao gồm các bản vẽ in
màu thu nhỏ.
|
03
|
Bản chính
|
3
|
Dự thảo quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch
|
01
|
Bản chính
|
4
|
(*) Phụ lục kèm theo thuyết minh
|
03
|
Bản chính
|
5
|
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt
đồ án quy hoạch
|
01
|
Bản chính
|
6
|
(**) Thành phần bản vẽ
|
03
|
Bản chính
|
7
|
Các văn bản pháp lý có liên quan
|
03
|
Bản sao
|
(*) Theo khoản 5, Điều 12; khoản 4, Điều 13; khoản
3, Điều 29; khoản 4, Điều 30 Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 (hiệu lực
ngày 01/01/2023).
(**) Theo khoản 1, Điều 12; khoản 1, Điều 13; khoản
1, Điều 29; khoản 1, Điều 30 Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 (hiệu lực
ngày 01/01/2023).
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Quy hoạch -
Kiến trúc địa chỉ số 168 đường Pasteur, phường Bến Nghé, Quận 1
|
25 ngày (tương
đương 19 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý
quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B.1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
BM01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ về chuyên viên thụ
lý hồ sơ của 02 phòng phụ trách: phòng hạ tầng kỹ thuật và phòng chuyên môn
|
|
Thẩm định hồ
sơ, báo cáo hội đồng chuyên môn
|
Chuyên viên Phòng
hạ tầng kỹ thuật
|
06 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Hồ sơ trình
|
- Tham mưu nội dung báo Hội đồng chuyên môn (phần
hạ tầng kỹ thuật), trình lãnh đạo phòng xem xét và chuyển Phòng chuyên môn.
- Lưu ý: Tổng thời gian B.2 là 07 ngày bao gồm cả
thời gian tổng hợp kết quả của hai Phòng là 02 ngày và do Phòng chuyên môn đảm
nhận. Do đó, Phòng hạ tầng kỹ thuật phải hoàn thành trước chuyển Phòng chuyên
môn thời gian còn lại đủ để Phòng chuyên môn tổng hợp.
- Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra,
thẩm định hồ sơ;
- Tổng hợp ý kiến của Phòng hạ tầng kỹ thuật,
tham mưu nội dung (Biên bản hội đồng) để báo Hội đồng chuyên môn.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
B3
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng hạ
tầng kỹ thuật
|
01 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo phòng hạ tầng kỹ thuật kiểm tra nội dung
đề xuất của chuyên viên thụ lý và ký xác nhận nội dung báo cáo Hội đồng để
chuyển phòng chuyên môn.
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra nội dung đề xuất
của chuyên viên thụ lý; ký xác nhận nội dung phiếu thụ lý và Biên bản hội đồng.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
B.4
|
Họp hội đồng
chuyên môn
|
Hội đồng chuyên
môn
|
02 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Biên bản hội đồng
|
Tổ chức họp Hội đồng chuyên môn theo quy chế hoạt
động của Hội đồng; lập Biên bản chuyển Phòng chuyên môn để thực hiện tiếp
B.4.
|
B.5
|
Hoàn thiện hồ
sơ, đề xuất giải quyết
|
Chuyên viên phòng
Phòng hạ tầng kỹ
|
5,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Kết quả giải quyết
|
+ Dự thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết
minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có phần hạ tầng kỹ thuật (trường
hợp không đạt);
+ Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;
ký nháy 03 bộ bản vẽ 03 tập thuyết minh, 03 tập quy định quản lý theo đồ án
phần hạ tầng kỹ thuật trình lãnh đạo Phòng hạ tầng kỹ thuật xem xét (trường hợp
đạt).
+ Lưu ý: Tổng thời gian B.4 là 5 ngày bao gồm cả
thời gian tổng hợp kết quả giải quyết của hai Phòng là 02 ngày và do Phòng
chuyên môn đảm nhận. Do đó, Phòng hạ tầng kỹ thuật phải hoàn thành trước chuyển
Phòng chuyên môn thời gian còn lại đủ để Phòng chuyên môn tổng hợp.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
+ Tổng hợp nội dung của Phòng hạ tầng kỹ thuật, dự
thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án
chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
+ Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;
ký nháy 03 bộ bản vẽ 03 tập thuyết minh, 03 tập quy định quản lý theo đồ án,
Phiếu báo trình lãnh đạo Phòng xem xét (trường hợp đạt)
|
B.6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng hạ
tầng kỹ thuật
|
02 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Ký nháy dự thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và
thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
- Ký nháy Tờ trình thẩm định, dự thảo quyết định
phê duyệt, 03 tập thuyết minh, 03 bộ bản vẽ, 03 tập quy định quản lý theo đồ
án (phần hạ tầng kỹ thuật trường hợp đạt).
Lưu ý: thời gian Lãnh đạo phòng hạ tầng kỹ thuật
kiểm tra và ký nháy tối đa 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ trình từ chuyên viên
hạ tầng kỹ thuật.
Chuyển Phòng chuyên môn để tổng hợp giải quyết tiếp.
|
|
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
|
Mục I
BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Kiểm tra rà soát nội dung tổng hợp phần Phòng hạ
tầng kỹ thuật.
- Ký nháy dự thảo kết quả thẩm định kèm bản vẽ và
thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có (phần kiến trúc trường
hợp không đạt);
- Ký nháy tờ trình thẩm định, dự thảo quyết định
phê duyệt, 03 tập thuyết minh, 03 bộ bản vẽ, 03 tập quy định quản lý theo đồ
án (phần kiến trúc trường hợp đạt).
|
B.7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
Kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt:
- Ký duyệt kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết
minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
- Kết quả thẩm định hoặc Tờ trình, Dự thảo Quyết
định phê duyệt và 03 bộ bản vẽ và 03 tập thiết minh, 3 tập quy định quản lý
theo đồ án, Phiếu báo (trường hợp đạt).
|
B.8
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Chuyên viên lấy số, đóng dấu phát hành Kết quả
thẩm định, Phiếu báo chuyển bộ tiếp nhận trả kết quả.
+ Kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết minh,
quy định quản lý theo đồ án, chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
+ Chuyên viên lấy số, đóng dấu Tờ trình thẩm kèm
03 thuyết minh, 03 bộ bản vẽ, quy định quản lý theo đồ án, dự thảo Quyết định
phê duyệt trình UBND Thành phố; Phiếu báo (trường hợp đạt)
|
B.9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Kết thúc
|
Mục I
BM 01
Kết quả giải quyết
|
- Kết quả thẩm định kèm bản vẽ và thuyết minh,
quy định quản lý theo đồ án, chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt);
- Tờ trình thẩm kèm 03 thuyết minh, 03 bộ bản vẽ,
quy định quản lý theo đồ án, dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND Thành phố;
Phiếu báo gửi chủ đầu tư (trường hợp đạt).
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ
Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch vùng liên huyện, quy hoạch
xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy
hoạch nông thôn;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng./.
Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2535/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|