|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2024/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn
chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc; Thông tư số
10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; Thông tư số 04/2014/TT-BNV
ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày
23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu
giấy bằng phương pháp thủ công; Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng
11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh
lý tài liệu nền giấy;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa
đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 194/TTr-SNV ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức,
cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc
lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Các cơ quan, tổ chức và cá
nhân khác thuộc tỉnh Kon Tum không sử dụng ngân sách nhà nước có thể áp dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ quy định tại Quyết định
này;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu dịch
vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực văn thư, lưu trữ
1. Định mức dịch vụ thu thập
tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử gồm: Định
mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy (Phụ lục I đính kèm)
2. Định mức dịch vụ bảo quản
tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử, gồm 07 định
mức kinh tế - kỹ thuật sau:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Phụ lục II đính kèm);
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
vệ sinh tài liệu lưu trữ (Phụ lục III đính kèm);
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Phụ lục IV đính
kèm);
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật
tạo lập cơ sở dữ liệu (Phụ lục V đính kèm);
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật
xử lý tài liệu hết giá trị (Phụ lục VI đính kèm);
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật
bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công (Phụ lục VII đính kèm);
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ (Phụ lục VIII đính kèm).
3. Định mức dịch vụ sử dụng tài
liệu lưu trữ Phông lưu trữ Việt Nam của Lưu trữ lịch sử phục vụ nhu cầu xã hội;
Định mức dịch vụ sử dụng tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Việt Nam của Lưu trữ lịch
sử phục vụ nhiệm vụ chính trị gồm: Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ độc giả
tại phòng đọc (Phụ lục IX đính kèm)
Điều 3. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh
theo phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, Tổ chức CTXH tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu nền giấy được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số 16/2023/TT-BNV
ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu nền giấy bao gồm: Định mức lao động và định mức máy móc thiết
bị; định mức công cụ dụng cụ; định mức vật tư, văn phòng phẩm; định mức tiêu
hoa năng lượng phục vụ chỉnh lý tài liệu.
- Định mức lao động chỉnh lý
tài liệu nền giấy là thời gian lao động hao phí để chỉnh lý hoàn thành một mét
tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động
quản lý và định mức lao động phục vụ.
+ Định mức lao động trực tiếp
là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình
chỉnh lý tài liệu nền giấy;
+ Định mức lao động quản lý là
tổng thời gian lao động quản lý quá trình chỉnh lý tài liệu;
+ Định mức lao động phục vụ là
tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ chỉnh lý tài liệu gồm
phục vụ địa điểm chỉnh lý; kiểm tra thiết bị, dụng cụ, phòng chỉnh lý; vệ sinh
nơi làm việc; bảo vệ.
- Định mức máy móc thiết bị,
công cụ dụng cụ là thời gian sử dụng máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ để thực
hiện chỉnh lý một mét tài liệu nền giấy. Định mức máy móc thiết bị và công cụ,
dụng cụ được tính bằng ca, 01 ca tương đương 8 giờ.
Thời gian sử dụng các máy móc
thiết bị được áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Định mức vật tư, văn phòng phẩm
và định mức tiêu hao năng lượng là mức hao phí từng loại vật tư, văn phòng phẩm
và năng lượng để chỉnh lý 01 mét tài liệu nền giấy.
- Mét tài liệu là chiều dài 01
(một) mét tài liệu được xếp đứng và sát cạnh nhau trước khi chỉnh lý.
- Tài liệu rời lẻ là tài liệu
chưa được phân loại, sắp xếp thành hồ sơ.
- Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
là tài liệu đã được đưa về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể, tương
ứng với một hồ sơ nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về lập hồ sơ, cần được kiểm tra, bổ
sung, chỉnh sửa.
- Hệ số phức tạp là mức độ phức
tạp của tài liệu đưa ra chỉnh lý. Mức độ phức tạp phụ thuộc vào các yêu cầu cần
phải tác động trong quá trình chỉnh lý. Hệ số phức tạp căn cứ vào chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị hình thành phông; thành phần tài liệu đa dạng, nội
dung phức tạp; thời gian; ngôn ngữ và tình trạng vật lý của tài liệu.
2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy
a) Định mức lao động trực tiếp
chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy (hệ số 01)
STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc lao động
|
Định mức lao động trực tiếp cho 01 mét tài liệu
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập
biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
6,00
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
50,00
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý;
Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ
sơ và xác định giá trị tài liệu)
|
Lưu trữ viên chính bậc
2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
120,00
|
5
|
Phân loại tài liệu theo hướng
dẫn phân loại
|
|
|
a)
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.379,96
|
b)
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
413,99
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
a)
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời
lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.965,65
|
b)
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối
với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.238,36
|
7
|
Viết các trường thông tin vào
phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn
bảo quản.
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
959,04
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và
phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
679,28
|
9
|
Hệ thống hoá phiếu tin theo
phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
86,40
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
144,00
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
a)
|
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ
sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,00
|
b)
|
Biên soạn và in mục lục văn bản
đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.219,00
|
c)
|
Viết/ in bìa hồ sơ và chứng từ
kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
790,00
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc
biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
191,81
|
13
|
Ghi số hồ sơ chính thức vào
phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,50
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ
ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
155,30
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,00
|
16
|
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,00
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh
lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,00
|
19
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
a)
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
14,40
|
b)
|
Biên soạn, in và đóng quyển mục
lục hồ sơ (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
211,32
|
20
|
Thống kê, bó gói, lập danh mục
và viết thuyết minh tài liệu loại
|
|
|
a)
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài
liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,49
|
b)
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,80
|
21
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
a)
|
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ
phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
10,00
|
b)
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh
lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
14,40
|
|
Định mức lao động trực tiếp
(1), trong đó:
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a)
|
|
9.282,35
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (1b)
|
|
7.589,09
|
II
|
Định mức lao quản lý (10%
định mức lao động trực tiếp) (2)
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (2a)
|
|
928,24
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (2b)
|
|
758,91
|
III
|
Định mức lao phục vụ (5% định
mức lao động trực tiếp) (3)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (3a)
|
|
464,12
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (3b)
|
|
379,45
|
IV
|
Định mức lao động tổng hợp
(bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý+định mức lao động
phục vụ)(1+2+3)
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ
(1a+2a+3a)
|
|
10.674,71
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (1b+2b+3b)
|
|
8.727,45
|
b) Định mức máy móc thiết bị
(tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
Ca
|
4,84
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Ca
|
17,43
|
3
|
Máy in A4
|
Ca
|
4,50
|
4
|
Máy hút ẩm 170w
|
Ca
|
4,84
|
Định mức máy móc thiết bị trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
c) Định mức công cụ dụng cụ
(tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
1
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Ca
|
12
|
19,34
|
2
|
Quạt trần 0,1kw
|
Ca
|
36
|
19,34
|
3
|
Quạt thông gió 0,04kw
|
Ca
|
36
|
19,34
|
4
|
Bộ đèn neon 0,04 kw
|
Ca
|
12
|
19,34
|
5
|
Ghế tựa
|
Ca
|
36
|
19,34
|
6
|
Bàn làm việc 1,2m
|
Ca
|
36
|
3,97
|
7
|
Xe đẩy tài liệu
|
Ca
|
36
|
8,63
|
8
|
Bàn làm việc dài 2m
|
Ca
|
36
|
15,54
|
9
|
Dập ghim cỡ to
|
Ca
|
24
|
1,50
|
Định mức công cụ dụng cụ trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
d) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
TT
|
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tài liệu từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân
|
Tài liệu sau ngày 30/4/1975
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
Tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
230,00
|
130,00
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
Tờ
|
170,00
|
100,00
|
Giấy trắng khổ A4 định lượng
<70g/m2
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ,
nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
40,00
|
30,00
|
Giấy trắng khổ A4 định lượng
<80g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
12,00
|
18,00
|
Giấy trắng khổ A4 định lượng
<80g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
Tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bìa
|
Cái
|
2,50
|
2,00
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
Cái
|
0,50
|
0,30
|
|
9
|
Bút chì đánh số tờ
|
Cái
|
0,30
|
0,20
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
Hộp
|
0,03
|
0,02
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
10,00
|
7,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
0,30
|
0,20
|
Hồ chất lượng cao, độ bám
dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Găng tay, khẩu trang, dao,
kéo, dây buộc, bút xoá, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có
liên quan
|
|
|
|
|
e) Định mức tiêu hao năng lượng
(tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục trang thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Định mức
|
1
|
Điều hoà nhiệt độ 12.000 BTU
|
Kw
|
3,5 kw/h
|
135,37
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Kw
|
0,25kw/h
|
34,86
|
3
|
Máy in A4
|
Kw
|
0,36kw/h
|
12,96
|
4
|
Quạt trần 0.1kw
|
Kw
|
0,2kw/h
|
7,74
|
5
|
Quạt thông gió 0.04kw
|
Kw
|
0,04kw/h
|
1,55
|
6
|
Bộ đèn neon 0.04kw
|
Kw
|
0,04kw/h
|
1,55
|
8
|
Máy hút ẩm 0,17kw
|
Kw
|
0,17kw/h
|
6,58
|
Định mức tiêu hao năng lượng được
tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ (hệ số 01)
a) Định mức lao động trực tiếp
chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy
STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc lao động
|
Định mức lao động trực tiếp cho 01 mét tài liệu
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập
biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
6,00
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
50,00
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý;
Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ
và xác định giá trị tài liệu)
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
120,00
|
5
|
Phân loại tài liệu theo hướng
dẫn phân loại
|
|
|
a)
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.379,96
|
b)
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
413,99
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
a)
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời
lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.965,65
|
b)
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối
với tài liệu đã được lập hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.238,36
|
7
|
Viết các trường thông tin vào
phiếu tin: số hồ sơ (số tạm), tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn
bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng
tài liệu; ghi chú)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.598,40
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập
hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
679,28
|
9
|
Hệ thống hoá phiếu tin theo
phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
86,40
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu
tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
144,00
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
a)
|
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ
sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,00
|
b)
|
Biên soạn và in mục lục văn bản
đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.219,00
|
c)
|
Viết/ in bìa hồ sơ và chứng từ
kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
790,00
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc
biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
191,81
|
13
|
Ghi số hồ sơ chính thức vào
phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,50
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ
ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
155,30
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,00
|
16
|
Viết/in và dán nhãn hộp(cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,00
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh
lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,00
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ
liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
360,00
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập
phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
72,00
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
a)
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
14,40
|
b)
|
In và đóng quyển mục lục hồ
sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
15,00
|
22
|
Thống kê, bó gói, lập danh mục
và thuyết minh tài liệu loại
|
|
|
a)
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài
liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,49
|
b)
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,80
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
a)
|
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ
phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
10,00
|
b)
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh
lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
14,40
|
|
Định mức lao động trực tiếp
(1) trong đó:
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a)
|
|
10.157,39
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (1b)
|
|
8.464,13
|
II
|
Định mức lao động quản lý
(10% định mức lao động trực tiếp) (2)
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (2a)
|
|
1.015,74
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (2b)
|
|
846,41
|
III
|
Định mức lao động phục vụ
(5% định mức lao động trực tiếp) (3)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (3a)
|
|
507,87
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (3b)
|
|
423,21
|
IV
|
Định mức lao động tổng hợp
(bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý
+ định mức lao động phục vụ)
|
|
|
|
Tài liệu rời lẻ
(1a+2a+3a)
|
|
11.681,00
|
|
Tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ (1b+2b+3b)
|
|
9.733,75
|
b) Định mức máy móc thiết bị
(tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
Ca
|
5,29
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Ca
|
19,25
|
3
|
Máy in A4
|
Ca
|
6,92
|
4
|
Máy hút ẩm công nghiệp 170w
|
Ca
|
5,29
|
Định mức máy móc thiết bị trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
c) Định mức công cụ dụng cụ hệ
số 1.0 (tính cho 01 mét dài tài liệu)
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
1
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Ca
|
12
|
21,16
|
2
|
Quạt trần 0,1kw
|
Ca
|
36
|
21,16
|
3
|
Quạt thông gió 0,04kw
|
Ca
|
36
|
21,16
|
4
|
Bộ đèn neon 0,04 kw
|
Ca
|
12
|
21,16
|
5
|
Ghế tựa
|
Ca
|
36
|
21,16
|
6
|
Bàn làm việc 1,2m
|
Ca
|
36
|
4,16
|
7
|
Xe đẩy tài liệu
|
Ca
|
36
|
8,65
|
8
|
Bàn làm việc dài 2m
|
Ca
|
36
|
16,87
|
9
|
Ghim dập cỡ to
|
Cái
|
24
|
1,50
|
Định mức công cụ dụng cụ trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
d) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tài liệu từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân
|
Tài liệu sau ngày 30/4/1975
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
Tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
230,00
|
130,00
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
Tờ
|
170,00
|
100,00
|
Giấy trắng khổ A4 định lượng
<70g/m2
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ,
nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
40,00
|
30,00
|
Giấy trắng khổ A4 định lượng
<80g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
12,00
|
18,00
|
Giấy trắng khổ A4 định lượng
<80g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
Tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bìa
|
Cái
|
2,50
|
2,00
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
Cái
|
0,50
|
0,30
|
|
9
|
Bút chì đánh số tờ
|
Cái
|
0,30
|
0,20
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
Hộp
|
0,03
|
0,02
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
10,00
|
7,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
0,30
|
0,20
|
Hồ chất lượng cao, độ bám
dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Găng tay, khẩu trang, dao,
kéo, dây buộc, bút xoá, chổi lông, khăn lau và văn phòng phẩm khác liên quan
|
|
|
|
|
e) Định mức tiêu hao năng lượng
(tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục trang thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Định mức
|
1
|
Điều hoà nhiệt độ 12.000 BTU
|
Kw
|
3,5kw/h
|
148,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
Kw
|
0,25kw/h
|
38,50
|
3
|
Máy in A4
|
Kw
|
0,36kw/h
|
19,93
|
4
|
Quạt trần 0.1kw
|
Kw
|
0,2kw/h
|
8,46
|
5
|
Quạt thông gió 0.04kw
|
Kw
|
0,04kw/h
|
1,69
|
6
|
Bộ đèn neon 0.04kw
|
Kw
|
0,04kw/h
|
1,69
|
8
|
Máy hút ẩm 0,17kw
|
Kw
|
0,17kw/h
|
7,19
|
Định mức tiêu hao năng lượng được
tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
4. Hệ số
phức tạp (căn cứ vào đơn vị hình thành phông)
STT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Ghi chú
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
|
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh và tương đương
|
1,00
|
|
2
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và tương đương
|
0,90
|
|
3
|
- Cục thuộc tổng cục
- Sở, ban, ngành và tương
đương;
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp xã và tương đương.
|
0,80
|
|
4
|
- Chi cục;
- Công ty trực thuộc tập đoàn
kinh tế, tổng công ty nhà nước.
|
0,70
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục.
|
0,60
|
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng
|
|
Phân loại theo văn bản quy định
hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng
|
a
|
Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
b
|
Công trình cấp I
|
0,70
|
c
|
Công trình cấp II
|
0,60
|
d
|
Công trình cấp III
|
0,50
|
đ
|
Công trình cấp IV
|
0,40
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học,…
|
0,50
|
|
3
|
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế,…
|
0,40
|
|
Ghi chú:
- Hệ số phức tạp căn cứ vào thời
gian hình thành tài liệu: Định mức lao động chỉnh lý tài liệu kể từ ngày
30/4/1975 trở về trước, các tài liệu cá nhân được nhân với hệ số 1,5.
- Hệ số phức tạp căn cứ vào đặc
điểm và tình trạng vật lý của tài liệu: Định mức lao động chỉnh lý tài liệu được
nhân hệ số 1,2 đối với những tài liệu đưa ra chỉnh lý có một hoặc nhiều hơn một
trong các đặc điểm sau: giấy mỏng; chữ mờ; giấy dính bết; giấy khổ lớn hơn khổ
A4.
- Hệ số phức tạp đối với tài liệu
tiếng nước ngoài: định mức lao động trực tiếp đối với các bước phải sử dụng tiếng
nước ngoài được nhân hệ số 1,5 và được lấy làm căn cứ để xác định định mức lao
động quản lý và phục vụ tương ứng.
- Định mức lao động chỉnh lý
tài liệu được nhân đồng thời nhiều hệ số phức tạp nếu thuộc đối tượng áp dụng.
Ví dụ: Căn cứ đơn vị hình thành
phông xác định Phông A (tiếng việt) có hệ số phức tạp là 0,9. Thời gian tài liệu
trước 30/4/1975; tình trạng vật lý: giấy mỏng, mờ chữ. Như vậy, định mức lao động
(ĐMLĐ) chỉnh lý tài liệu phông A được tính như sau:
ĐMLĐ chỉnh lý Phông A = ĐMLĐ hệ
số 01 x 0,9 x 1,5 x 1,2
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU
LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ được áp dụng theo Điều 3 Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động chi tiết vệ sinh
kho bảo quản tài liệu lưu trữ và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ.
- Định mức lao động chi tiết vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ là thời gian lao động hao phí để vệ sinh
kho, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục
vụ và định mức lao động quản lý.
+ Định mức lao động trực tiếp
(Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công
việc của quy trình vệ sinh kho bảo quản;
+ Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh kho như kiểm
tra thiết bị, dụng cụ vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc … được tính bằng 1% của thời
gian lao động trực tiếp:
(Tpv)
= (Tcn) x 1%;
+ Định mức lao động quản lý (Tql)
là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh kho, được tính bằng 3% của
thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql)
= (Tcn + Tpv) x 3%.
- Đơn vị tính: 01m2
kho (kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng) bao gồm: 01m2
sàn kho + 01m2 trần kho + 2,82m2 tường kho + 1,35m2
tường hành lang + 0,084m2 cột trụ + 0,02m2 cửa thoát hiểm
+ 0,008m2 cửa chớp + 0,08m2 cửa ra vào + 0,045m2
cửa sổ + 0,1 thiết bị chiếu sáng + 0,04 thiết bị bảo vệ + 0,03 máy điều hòa +
0,01 máy hút ẩm + 0,01 quạt thông gió + 0,04 thiết bị báo cháy + 0,02 thiết bị
chữa cháy + 0,72 giá để tài liệu + 28,8 hộp tài liệu (tương đương 3,6 mét giá
tài liệu).
+ Kho bảo quản tài liệu lưu trữ
thuộc kho lưu trữ chuyên dụng (kho được thiết kế có hành lang và 02 lớp tường
bao quanh, yêu cầu về môi trường trong kho và thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu
theo điểm i và điểm k, khoản 1, mục II của Thông tư 09/2007/TT-BNV ngày 26
tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng), hệ số phức
tạp (k) là 1,0; định mức lao động là 1,261 giờ công/m2 kho.
+ Kho thông thường (kho bảo quản
tài liệu lưu trữ được thiết kế có một lớp tường bao quanh, cửa sổ và cửa ra vào
bằng gỗ hoặc bằng kính, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ
như: máy điều hòa cục bộ, máy hút ẩm, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, thiết
bị báo cháy, thiết bị chữa cháy, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là
1,2; định mức lao động là 1,513 giờ công/m2 kho.
+ Kho tạm (phòng làm việc được
tận dụng để bảo quản tài liệu lưu trữ trong một thời gian nhất định, kho không
kín, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hoà cục
bộ, quạt trần, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, giá, hộp để tài liệu), hệ số
phức tạp (k) là 1,5; định mức lao động (giờ công) là 1,891 giờ công/m2
kho.
- Định mức vật tư, công cụ, dụng
cụ phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh kho là 6 tháng/lần.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
a) Định mức lao động chi tiết vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (hệ số 1,0 cho kho chuyên dụng)
Đơn
vị tính: 01m2 kho
STT
|
Nội dung công
việc
|
Ngạch viên chức
và cấp bậc công việc
|
Định mức lao động
chi tiết vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực
tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ
(Tpv)
|
Lao động quản
lý (Tql)
|
Mức Tổng hợp (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1)x 1%
|
(3) = ((1) + (2))
x 3%
|
(4) = (1) + (2) +
(3)
|
|
01
|
Bước 1: Vệ sinh trần kho
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
3,0346
|
0,0303
|
0,0919
|
3,1568
|
|
a
|
Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông
|
0,8600
|
0,0086
|
0,0261
|
0,8947
|
|
b
|
Quét sạch trần kho
|
0,3900
|
0,0039
|
0,0118
|
0,4057
|
|
c
|
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu
|
1,1200
|
0,0112
|
0,0339
|
1,1651
|
|
d
|
Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn
khô, mềm
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị chiếu sáng
|
0,5140
|
0,0051
|
0,0156
|
0,5347
|
|
- Thiết bị báo cháy
|
0,1268
|
0,0013
|
0,0038
|
0,1319
|
|
- Thiết bị chữa cháy (đầu phun)
|
0,0238
|
0,0002
|
0,0007
|
0,0247
|
|
02
|
Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho
|
1,6284
|
0,0163
|
0,0493
|
1,6940
|
|
a
|
Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ
trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
1,5814
|
0,0158
|
0,0479
|
1,6451
|
|
b
|
Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ
trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
0,0470
|
0,0005
|
0,0014
|
0,0489
|
|
03
|
Bước 3: vệ sinh cửa sổ, cửa chớp
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
0,7383
|
0,0074
|
0,0224
|
0,7681
|
|
a
|
Vệ sinh cửa sổ
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi
|
0,2067
|
0,0021
|
0,0063
|
0,2151
|
|
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ấm (bên trong
và bên ngoài)
|
0,1311
|
0,0013
|
0,0040
|
0,1364
|
|
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ấm
|
0,1995
|
0,0020
|
0,0060
|
0,2075
|
|
- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và
lưới bằng chổi
|
0,0345
|
0,0003
|
0,0010
|
0,0358
|
|
b
|
Vệ sinh cửa chớp
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ấm (bên trong
và bên ngoài)
|
0,0715
|
0,0007
|
0,0022
|
0,0744
|
|
|
- Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ấm
|
0,0950
|
0,0010
|
0,0029
|
0,0989
|
|
04
|
Bước 4: Vệ sinh các trang thiết bị của kho
|
|
0,4881
|
0,0049
|
0,0149
|
0,5079
|
|
a
|
Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
|
|
|
|
|
- Máy điều hòa
|
0,1317
|
0,0013
|
0,0040
|
0,1370
|
|
- Máy hút ẩm
|
0,0618
|
0,0006
|
0,0019
|
0,0643
|
|
- Quạt thông gió
|
0,1520
|
0,0015
|
0,0046
|
0,1581
|
|
- Thiết bị đo độ ấm, nhiệt độ
|
0,0118
|
0,0001
|
0,0004
|
0,0123
|
|
- Thiết bị an ninh
|
0,0952
|
0,0010
|
0,0029
|
0,0991
|
|
- Thiết bị báo cháy
|
0,0356
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0371
|
|
05
|
Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản
tài liệu
|
|
63,333
|
0,6334
|
1,9191
|
65,8855
|
|
a
|
Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2)
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
0,5868
|
0,0059
|
0,0178
|
0,6105
|
|
b
|
Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một
giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m
|
8,6400
|
0,0864
|
0,2618
|
8,9882
|
|
c
|
Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu
hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần)
|
10,906
|
0,1091
|
0,3305
|
11,3458
|
|
d
|
Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút
bụi hoặc chổi lông
|
34,5600
|
0,3456
|
1,0472
|
35,9528
|
|
e
|
Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo
thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)
|
8,6400
|
0,0864
|
0,2618
|
8,9882
|
|
06
|
Bước 6: Vệ sinh sàn kho
|
|
1,5600
|
0,0156
|
0,0473
|
1,6229
|
|
a
|
Quét sàn kho
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
0,3600
|
0,0036
|
0,0109
|
0,3745
|
|
b
|
Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chân tường
|
0,5100
|
0,0051
|
0,0155
|
0,5306
|
|
c
|
Lau sàn
|
0,6900
|
0,0069
|
0,0209
|
0,7178
|
|
07
|
Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào
|
|
0,1038
|
0,0011
|
0,0032
|
0,1081
|
|
a
|
Quét bụi trên cánh cửa
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
0,0354
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0369
|
|
b
|
Lau cánh cửa
|
0,0684
|
0,0007
|
0,0021
|
0,0712
|
|
08
|
Bước 8: Vệ sinh hành lang
|
|
1,8703
|
0,0188
|
0,0565
|
1,9456
|
|
a
|
Quét sạch trần hành lang
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
0,1764
|
0,0018
|
0,0053
|
0,1835
|
|
b
|
Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ
tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
0,5157
|
0,0052
|
0,0156
|
0,5365
|
|
c
|
Quét sạch sàn hành lang
|
|
|
|
|
|
- Quét sàn hành lang
|
0,3471
|
0,0035
|
0,0105
|
0,3611
|
|
- Hút bụi sàn hành lang
|
0,2902
|
0,0029
|
0,0088
|
0,3019
|
|
- Lau sàn hành lang
|
0,5064
|
0,0051
|
0,0153
|
0,5268
|
|
d
|
Vệ sinh cửa thoát hiểm
|
|
|
|
|
|
- Quét bụi trên cánh cửa
|
0,0137
|
0,0001
|
0,0004
|
0,0142
|
|
- Lau cánh cửa
|
0,0208
|
0,0002
|
0,0006
|
0,0216
|
|
|
Tổng cộng
|
|
72,7565
|
0,7278
|
2,2046
|
75,6889
|
|
|
Quy đổi ra giờ công
|
|
1,2126
|
0,0121
|
0,0367
|
1,2614
|
|
|
Làm tròn
|
|
|
|
|
1,261
|
|
b) Định mức vật tư, công cụ, dụng
cụ phục vụ vệ sinh 01 m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Số TT
|
Tên vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Kho bảo quản tài liệu lưu trữ
|
Ghi chú
|
Kho chuyên dụng
|
Kho thông thường
|
Kho tạm
|
|
Hệ số phức tạp
|
|
1,00
|
1,20
|
1,50
|
|
1
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0008
|
18 tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
1 tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
1 tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0042
|
0,3 kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0008
|
18 tháng/người/cái
|
6
|
Thảm chùi chân
|
Cái
|
0,0031
|
0,0037
|
0,0047
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước
|
Kg
|
0,0016
|
0,0019
|
0,0024
|
|
8
|
Khăn lau
|
Kg
|
0,0016
|
0,0019
|
0,0024
|
|
9
|
Nước tẩy
|
ml
|
14,140
|
16,968
|
21,21
|
|
10
|
Cây lau nhà
|
Cái
|
0,0047
|
0,0056
|
0,0071
|
|
11
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
|
12
|
Bạt nilông
|
m2
|
0,3143
|
0,3772
|
0,4715
|
|
13
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
14
|
Hót rác
|
Cái
|
0,0150
|
0,018
|
0,0225
|
|
15
|
Thang nhôm
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
16
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ
sinh tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy.
- Định mức lao động vệ sinh tài
liệu lưu trữ nền giấy là thời gian lao động hao phí để vệ sinh tài liệu, được
tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định
mức lao động quản lý.
+ Định mức lao động trực tiếp
(Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công
việc của quy trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
+ Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy như đáp ứng các điều kiện làm việc của vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy, bàn giao tài liệu giấy cần vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc … được tính bằng
1% của thời gian lao động trực tiếp:
(Tpv)
= (Tcn) x 1%;
+ Định mức lao động quản lý
(Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy, được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql)
= (Tcn + Tpv) x 3%.
- Đơn vị tính: mét giá tài liệu.
Mét giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên
giá bảo quản, có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó)
có độ dày 10 cm.
- Tài liệu lưu trữ nền giấy là
tất cả các tài liệu có thông tin được thể hiện trên nền các loại giấy gồm: giấy
dó, giấy pơluya, giấy in rônêô, giấy can, bản đồ và các loại giấy khác.
- Định mức vật tư, trang thiết
bị phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy được tính theo chu kỳ vệ sinh tài
liệu lưu trữ nền giấy là 10 năm/lần.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
vệ sinh tài liệu lưu trữ
a) Định mức lao động chi tiết vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
Đơn
vị tính: 01 mét giá tài liệu
STT
|
Nội dung công
việc
|
Ngạch viên chức
và cấp bậc công việc
|
Định mức lao động
cho 01 mét giá tài liệu (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực
tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ
(Tpv)
|
Lao động quản
lý (Tql)
|
Mức Tổng hợp (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1)x 1%
|
(3) = ((1) + (2))
x 3%
|
(4) = (1) + (2) +
(3)
|
|
01
|
Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên
trong)
|
|
51,90
|
0,52
|
1,57
|
53,99
|
|
a
|
Lấy hộp tài liệu từ giá xuống
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
4,74
|
0,05
|
0,14
|
4,93
|
|
b
|
Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ
sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)
|
30,00
|
0,3
|
0,91
|
31,21
|
|
c
|
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp
|
6,25
|
0,06
|
0,19
|
6,50
|
|
d
|
Làm sạch bên trong hộp
|
10,91
|
0,11
|
0,33
|
11,35
|
|
02
|
Bước 2: Vệ sinh bìa hồ sơ
|
|
99,40
|
1,00
|
3,01
|
103,41
|
|
a
|
Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
17,85
|
0,18
|
0,54
|
18,57
|
|
b
|
Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm
|
81,55
|
0,82
|
2,47
|
84,84
|
|
03
|
Bước 3: Vệ sinh tài liệu
|
|
923,84
|
9,24
|
27,99
|
961,07
|
|
a
|
Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
1,88
|
0,02
|
0,06
|
1,96
|
|
b
|
Trải từng tờ tài liệu lên bàn
|
187,50
|
1,88
|
5,68
|
195,06
|
|
c
|
Làm sạch từng tờ tài liệu theo trình tự từ giữa
trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông
mềm
|
734,46
|
7,34
|
22,25
|
764,05
|
|
04
|
Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
|
34,06
|
0,34
|
1,03
|
35,43
|
|
a
|
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu
|
Lưu trữ viên trung
cấp bậc 1/12
|
12,97
|
0,13
|
0,39
|
13,49
|
|
b
|
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
21,09
|
0,21
|
0,64
|
21,94
|
|
05
|
Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp
bảo quản tài liệu
|
|
20,74
|
0,21
|
0,62
|
21,57
|
|
a
|
Sắp xếp hồ sơ theo trật tự
ban đầu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
12,68
|
0,13
|
0,38
|
13,19
|
|
b
|
Đưa hồ sơ vào hộp
|
8,06
|
0,08
|
0,24
|
8,38
|
|
06
|
Bước 6: Xếp hộp tài liệu
lên giá bảo quản
|
|
34,74
|
0,35
|
1,05
|
36,14
|
|
a
|
Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh
đến giá bằng xe đẩy
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30
|
0,30
|
0,91
|
31,21
|
|
b
|
X ếp hộp lên giá theo trật tự
ban đầu
|
4,74
|
0,05
|
0,14
|
4,93
|
|
07
|
Bước 7: Kiểm tra vệ sinh
tài liệu
|
|
3,94
|
0,04
|
0,12
|
4,10
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1.168,62
|
11,70
|
35,39
|
1.215,71
|
|
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
2,435
|
0,024
|
0,074
|
2,533
|
|
|
Làm tròn
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Định mức vật tư, công cụ, dụng
cụ phục vụ vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy
Số TT
|
Tên vật tư, trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
0,0056
|
18 tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,1015
|
01 tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,1015
|
01 tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,0305
|
0.3 kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,0055
|
18 tháng/người/cái
|
6
|
Xô nhựa đựng nước
|
Cái
|
0,0169
|
|
7
|
Khăn lau
|
Kg
|
0,0169
|
|
8
|
Chổi lông mềm
|
Cái
|
0,1000
|
|
9
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,1015
|
|
10
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,0017
|
|
11
|
Hót rác
|
Cái
|
0,0169
|
|
12
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0017
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN
CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ của một phông
lưu trữ được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh
mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ của một phông lưu trữ và phục
vụ độc giả tại phòng đọc.
- Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (HCSD) của một phông lưu trữ bao gồm
định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc lập danh mục
tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ.
- Định mức lao động lập danh mục
tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ là thời gian lao động hao phí để
thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức
lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
+ Định mức lao động trực tiếp
(còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao
động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình lập danh mục tài liệu
HCSD của một phông lưu trữ trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
+ Định mức lao động phục vụ (Tpv)
được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x
2%.
+ Định mức lao động quản lý là
(Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức
lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
- Đơn vị tính
+ Định mức lao động các bước:
Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD (bước 1); người có
trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu hạn chế (bước 4); trình lãnh đạo
danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (bước 5); cơ quan quản lý Lưu trữ cấp trên thẩm
định và ban hành danh mục tài liệu HCSD (bước 6) xác định cho 01 phông lưu trữ
và phụ thuộc vào mức độ phức tạp và khối lượng tài liệu của phông lưu trữ, đơn
vị tính là ngày công/phông. Ký hiệu tổng mức lao động các bước này là Tsp,1:
Tsp,1
= T1 + T4 + T5 + T6
+ Định mức lao động các bước: Lựa
chọn thống kê tài liệu hạn chế sử dụng (bước 2); người lao động trực tiếp kiểm
tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD (bước
3) xác định cho 01 mét tài liệu và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phông lưu
trữ, đơn vị tính là phút/mét tài liệu.
Định mức lao động của các bước
2 và bước 3 phải được chuyển đổi cho phông lưu trữ theo khối lượng tài liệu của
phông, ký hiệu là Tsp, 2 (ngày công/phông) theo công thức:
Tsp,
2 =
|
(T2 +T3) (phút/mét TL)
|
x Khối lượng tài liệu của
phông (mét TL)
|
480 phút
|
Trong đó: 480 phút là thời gian
lao động của 01 ngày công.
- Định mức Lập danh mục tài liệu
hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số khối lượng và hệ số phức tạp
khác 1,0 được xác định bằng tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 và tổng
định mức lao động của các bước 2, 3.
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
a) Định mức lao động Lập danh mục
tài liệu HCSD của một phông lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp
1,0
Đơn
vị sản phẩm: phút/mét tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc
|
Định mức lao động cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử
dụng (phút)
|
Định mức tổng hợp cho 01 phông 100 mét tài liệu (Tsp)
|
Lao động trực tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ (Tpv)
|
Lao động quản lý (Tql)
|
Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1) x 2%
|
(3) = [(1) +(2)] x 5%
|
(4) = (1)+(2) +(3)
|
(5)=(4) x 100
|
01
|
Bước 1: Xây dựng các văn bản
hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ
|
LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
24,003
|
0,480
|
1,224
|
25,707
|
2.570,7
|
02
|
Bước 2: Lựa chọn thống kê tài
liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 hoặc tương đương
|
21,495
|
0,430
|
1,096
|
23,021
|
2.302,1
|
03
|
Bước 3: Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu
thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
|
58,937
|
1,179
|
3,005
|
63,121
|
6.312,10
|
a
|
Viết phiếu yêu cầu
|
LTV bậc 4/9 hoặc
LTV trung cấp 9/12
|
2,298
|
0,046
|
0,117
|
2,461
|
246,10
|
b
|
Lấy và cất tài liệu
|
6,126
|
0,123
|
0,312
|
6,561
|
656,10
|
c
|
Làm thủ tục xuất nhập tài liệu
|
16,848
|
0,337
|
0,859
|
18,044
|
1.804,40
|
d
|
Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong
các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 hoặc
tương đương
|
24,065
|
0,481
|
1,227
|
25,773
|
2.577,3
|
e
|
Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
1.028,2
|
04
|
Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo
danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 hoặc
tương đương
|
33,604
|
0,672
|
1,714
|
35,990
|
3.599,0
|
05
|
Bước 5: Trình danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
1.028,3
|
06
|
Bước 6: Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định
và ban hành danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 và
Lãnh đạo
|
28,804
|
0,5760
|
1,469
|
30,849
|
3.084,9
|
|
Tổng cộng
|
|
176,444
|
3,529
|
8,998
|
188,971
|
18.897,10
|
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
0,368
|
0,007
|
0,019
|
0,394
|
39,40
|
a1) Định mức lao động tổng các
bước 1, 4, 5 và bước 6 lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu
trữ theo hệ số phức tạp và hệ số khối lượng tài liệu
Đơn
vị sản phẩm: ngày công/phông
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ (Tổng Tsp các bước
1, 4, 5 và 6)
|
Ghi chú
|
Phông dưới 50 m
|
Phông từ 50 m đến phông dưới 100 m
|
100 m
|
Phông từ 100 m đến phông 200 m
|
Phông từ 200 m đến phông 300 m
|
Phông lớn hơn 300 m
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Hệ số khối lượng
|
|
0,85
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao
|
1,05
|
19,10
|
20,22
|
22,47
|
24,72
|
26,96
|
29,21
|
|
2
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh và tương đương
|
1,00
|
18,19
|
19,26
|
21,40
|
23,54
|
25,68
|
27,82
|
Định mức lao động lập danh mục
tài liệu HCSD của một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng của phông (phụ lục
số II)
|
3
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng
cục, Tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương
đương
|
0,90
|
16,37
|
17,33
|
19,26
|
21,19
|
23,11
|
25,04
|
|
4
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban
ngành và tương đương
|
0,80
|
14,55
|
15,41
|
17,12
|
18,83
|
20,54
|
22,26
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực
thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở,
ngành và tương đương
|
0,70
|
12,73
|
13,48
|
14,98
|
16,48
|
17,98
|
19,47
|
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,90
|
16,37
|
17,33
|
19,26
|
21,19
|
23,11
|
25,04
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-
CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,80
|
14,55
|
15,41
|
17,12
|
18,83
|
20,54
|
22,26
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,70
|
12,73
|
13,48
|
14,98
|
16,48
|
17,98
|
19,47
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học……
|
0,60
|
10,91
|
11,56
|
12,84
|
14,12
|
15,41
|
16,69
|
Áp dụng đối với các cơ quan
chuyên môn
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,50
|
9,10
|
9,63
|
10,70
|
11,77
|
12,84
|
13,91
|
|
a2) Định mức lao động bước 2 và
bước 3 lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ theo hệ số
phức tạp
Đơn
vị sản phẩm: phút/mét
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Mức tổng hợp (Tsp - Phút/mét)
|
Ghi chú
|
Bước 2
|
Bước 3
|
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao
|
1,05
|
24,172
|
66,277
|
|
2
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh và tương đương
|
1,00
|
23,021
|
63,121
|
Định mức lao động bước 2,3 của
quy trình lập danh mục tài liệu HCSD theo phụ lục số 1
|
3
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng
cục, Tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương
đương
|
0,90
|
20,719
|
56,809
|
|
4
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban
ngành và tương đương
|
0,80
|
18,417
|
50,497
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực
thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở,
ngành và tương đương
|
0,70
|
16,115
|
44,185
|
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,90
|
20,719
|
56,809
|
Phân loại theo Nghị định số
12/2009/NĐ- CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,80
|
18,417
|
50,497
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,70
|
16,115
|
44,185
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học……
|
0,60
|
13,813
|
37,873
|
Áp dụng đối với các cơ quan
chuyên môn
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,50
|
11,511
|
31,561
|
|
b) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (100 mét)
TT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
500
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2
|
2
|
Giấy trắng in thống kê tài liệu,
hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
500
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2
|
3
|
Mực in thống kê tài liệu, hồ
sơ dự kiến hạn chế sử dụng
|
Hộp
|
0,5
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
50
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI
LIỆU LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số
04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ là quy định các mức hao phí cần thiết về lao
động, thiết bị, vật tư văn phòng phẩm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
việc liên quan tới tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý.
- Định mức lao động tạo lập
CSDL tài liệu lưu trữ (Tsp) bao gồm thời gian lao động hao phí để xử
lý 01 trang tài liệu được tính bằng tổng của định mức lao động công nghệ (Tcn),
định mức lao động phục vụ (Tpv) và định mức lao động quản lý (Tql):
Tsp = Tcn + Tpv + Tql.
- Tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL)
là quá trình thu thập, chuyển đổi các tài liệu/dữ liệu gốc sang các đơn vị dữ
liệu số để lưu trữ dưới dạng điện tử và nhập các thông tin cần thiết vào CSDL
theo thiết kế, yêu cầu của các phần mềm quản lý CSDL tài liệu lưu trữ.
- Định mức lao động đối với bước
công việc số hóa tài liệu trong trường hợp tài liệu có tình trạng vật lý kém và
khổ giấy của tài liệu khác khổ A4, được tính tăng với hệ số k so với định mức
lao động quy định cụ thể:
+ Đối với tài liệu có tình trạng
vật lý kém (nấm, mốc, ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 =
1,2.
+ Đối với tài liệu có kích thước
khác A4 (k2): Tài liệu khổ A3: (k2) = 2; Tài liệu khổ A2:
(k2) = 4; Tài liệu khổ A1: (k2) = 8; Tài liệu khổ A0:
(k2) = 16.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
a) Định mức lao động tạo lập cơ
sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
a1) Định mức lao động tạo lập
cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa
số hóa
Đơn
vị tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn
bị tài liệu để tạo lập CSDL
|
|
0,2190
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê
tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9
|
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống
chuyển đến nơi bàn giao tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,0040
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
biên mục phiếu tin
|
0,0840
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi biên mục phiếu tin
|
0,0040
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc
tả
|
|
0,3560
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
biên mục phiếu tin
|
LTV bậc 3/9
|
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
0,3480
|
|
- In, sao chụp phiếu tin
|
LTVTC bậc 2/12
|
0,0850
|
|
- Thực hiện biên mục theo
hướng dẫn.
|
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12
|
0,2190
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục
phiếu tin
|
LTV bậc 2/9
|
0,0220
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục
theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
0,0220
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin
cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0080
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
1,2760
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập
phiếu tin văn bản, hồ sơ
|
LTVTC bậc 3/12
|
1,0640
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu
tin
|
LTV bậc 2/9
|
0,1060
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu
tin theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
0,1060
|
4
|
Bước 4: Số hóa tài liệu
|
|
4,9820
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin,
dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0920
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi
thực hiện số hóa
|
0,0040
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người
thực hiện số hóa
|
0,0080
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
LTV bậc 1/9
|
0,0080
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
0,2010
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
|
- Thực hiện số hóa tài liệu
theo yêu cầu
|
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9
|
3,4260
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài
liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
0,4660
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị
bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0840
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo
quản và sắp xếp lên giá
|
0,0080
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm
theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả
kiểm tra.
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết
bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng
dẫn sao chép
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm;
lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ
- Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)
|
|
7,6620
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,1532
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,3908
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
8,2060
|
Ghi chú: Định mức lao động
tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: điểm a của các bước 1,
2, 5 và 6 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
a2) Định mức lao động chuẩn
hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu
tin và chưa số hóa
Đơn
vị tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch thu
thập CSDL
|
|
|
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê
tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL
|
LTV bậc 3/9
|
|
2
|
Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển
đổi dữ liệu
|
|
0,5200
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,4540
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài
liệu)
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,2200
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo
cáo kết quả kiểm tra
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0460
|
d
|
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ
phận thực hiện số hóa
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0200
|
3
|
Bước 3: Số hóa tài liệu
|
|
5,0890
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống
chuyển đến nơi bàn giao tài liệu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0040
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
thực hiện số hóa
|
0,0840
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi số hóa tài liệu
|
0,0040
|
d
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
LTV bậc 1/9
|
0,2010
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
|
- Thực hiện số hóa theo
yêu cầu
|
KS tin học bậc 1/9
|
3,4260
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài
liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu.
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
0,4660
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị
bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0840
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo
quản và sắp xếp lên giá
|
|
0,0080
|
4
|
Bước 4: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm
theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả
kiểm tra.
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
5
|
Bước 5: Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết
bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng
dẫn sao chép.
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm;
lập và lưu hồ sơ CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ
- Tcn (Tổng các bước từ 2 - 5)
|
|
6,4380
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,1288
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,3283
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
6,8951
|
Ghi chú: Định mức lao động
tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: bước 1; điểm a của các
bước 2, 4 và 5 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
a3) Định mức lao động chuẩn hóa
và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin
và số hóa
Đơn
vị tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển
đổi dữ liệu
|
|
3,9220
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
3,1420
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài
liệu)
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
2,9080
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu
trữ dữ liệu
|
KS tin học bậc 1/9
|
2,6880
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo
cáo kết quả kiểm tra
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,3140
|
d
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài
liệu chuẩn hóa và chuyển đổi
|
0,4660
|
2
|
Bước 2: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm
theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả
kiểm tra.
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
3
|
Bước 3: Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết
bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng
dẫn sao chép.
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm;
lập và lưu hồ sơ CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ
- Tcn (Tổng các bước từ 1 -3)
|
|
4,7510
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,0950
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn
+ Tpv)
|
|
0,2423
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
5,0883
|
Ghi chú: Định mức lao động
tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức các bước công việc: điểm a của các bước 1,
2 và 3 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
b) Định mức lao động các công
việc lập kế hoạch, xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo
lập CSDL tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ.
Đơn
vị tịnh: ngày công/phông
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ
|
Ghi chú
|
Phông <50 m
|
Phông 50 m
|
50 m <Phông
|
100 m <Phông
|
200 m <Phông
|
Phông >300 m
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Hệ số khối lượng
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê
tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
2,70
|
3,00
|
3,30
|
3,60
|
3,90
|
4,20
|
Vận dụng theo định mức KT- KT tạo lập CSDL trong hạng mục công nghệ
thông tin theo Quyết định số 1595/QĐ- BTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về
việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.
|
11,25
|
12,50
|
13,75
|
15,00
|
16,25
|
17,50
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
11,25
|
8,70
|
9,57
|
10,44
|
11,31
|
12,18
|
4
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết
tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
11,81
|
13,12
|
14,43
|
15,74
|
17,06
|
18,37
|
5
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép.
|
11,25
|
12,50
|
13,75
|
15,00
|
16,25
|
17,50
|
|
Cộng
|
48,26
|
49,82
|
54,80
|
59,78
|
64,77
|
69,75
|
|
c) Định mức thiết bị, văn phòng
phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
Đơn
vị tính: 1.000 trang
Số TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
|
1
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
a
|
Máy tính để bàn công suất
0,4kw/h
|
Ca
|
14,58
|
11,06
|
60 tháng
|
b
|
Máy photocopy công suất
1,3kw/h
|
Ca
|
0,19
|
|
60 tháng
|
c
|
Máy scan
|
Ca
|
8,56
|
|
60 tháng
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
a
|
Giấy A4
|
Tờ
|
216
|
|
Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng
|
b
|
Mực in
|
Hộp
|
0,2
|
|
|
c
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
1
|
|
d
|
Vật liệu khác (dao, kéo cắt
giấy, ghim kẹp, dây buộc…)
|
%
|
3
|
|
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
a
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
0,05
|
|
18 tháng/bộ/người
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
|
1 tháng/đôi/người
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
|
1 tháng/cái/người
|
d
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
|
0,3kg/người/tháng
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật xử
lý tài liệu hết giá trị được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số 10/2012/TT-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật xử
lý tài liệu hết giá trị bao gồm định mức lao động; định mức vật tư, văn phòng
phẩm thực hiện việc xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài
liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý.
- Xử lý tài liệu hết thời hạn bảo
quản trong kho là việc đánh giá lại giá trị tài liệu theo những nguyên tắc,
phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những
tài liệu hết giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.
- Xử lý tài liệu không còn giá
trị đã loại ra sau chỉnh lý là việc đánh giá giá trị tài liệu theo những nguyên
tắc, phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những
tài liệu không còn giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.
- Định mức lao động (Tsp)
xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu không còn giá
trị đã loại ra sau chỉnh lý là thời gian lao động hao phí để xử lý 01 mét giá
tài liệu hoặc 01 mét tài liệu loại, được tính bằng tổng của định mức lao động
trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Tsp
= Tcn + Tpv + Tql.
+ Định mức lao động trực tiếp
(còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao
động hao phí thực hiện các bước công việc của quy trình xử lý tài liệu hết giá
trị trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Tcn
= Ttn + Tnn,nc + Tck.
(Ttn): Thời gian tác
nghiệp là thời gian lao động trực tiếp sử dụng công cụ lao động tác động vào đối
tượng lao động, gồm thời gian để người lao động thực hiện toàn bộ công việc của
quy trình xử lý tài liệu hết giá trị.
(Tnn,nc): Thời gian
nghỉ ngơi, nhu cầu là thời gian để nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu tự nhiên của
người lao động trong quá trình làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động.
Tổng thời gian nghỉ ngơi và nhu
cầu cần thiết cho một ngày làm việc là 30 phút.
(Tck): Thời gian chuẩn
kết là thời gian chuẩn bị và kết thúc cho quá trình làm việc. Tck được
tính tối đa là 30 phút cho một ngày làm việc (480 phút).
+ Định mức lao động phục vụ
(Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
+ Định mức lao động quản lý (Tql)
được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ:
(Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
- Đơn vị tính (đơn vị sản phẩm)
+ Đơn vị sản phẩm được chọn để
xây dựng định mức lao động xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho là
mét giá tài liệu.
+ Đơn vị sản phẩm được chọn để
xây dựng định mức lao động xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh
lý là mét tài liệu thực tế xử lý.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
xử lý tài liệu hết giá trị
a) Định mức lao động xử lý tài
liệu hết giá trị
a1) Định mức lao động xử lý tài
liệu hết giá trị bảo quản trong kho
Đơn
vị sản phẩm: Phút/mét
STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc
|
Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ (Tpv)
|
Lao động quản lý (Tql)
|
Định mức tổng hợp (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2) = (1) x 2%
|
(3) = [(1)+(2)] x 5%
|
(4) = (1)+(2)+(3)
|
(5)
|
01
|
Bước 1: Lập kế hoạch thực
hiện
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
|
02
|
Bước 2: Lập danh mục, viết
thuyết minh tài liệu hết giá trị
|
|
159,635
|
3,193
|
8,141
|
170,969
|
|
a
|
Lập danh mục tài liệu hết giá
trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
154,835
|
3,097
|
7,896
|
165,828
|
|
|
- Lựa chọn, đánh đấu vào mục
lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT
|
25,380
|
0,508
|
1,294
|
27,182
|
|
|
- Vào kho lấy hồ sơ theo danh
mục dự kiến hết giá trị
|
22,417
|
0,448
|
1,143
|
24,008
|
|
|
- Kiểm tra thực tế tài liệu
HGT
|
76,148
|
1,523
|
3,884
|
81,555
|
|
|
- Đánh máy danh mục hồ sơ dự
kiến hết giá trị
|
30,890
|
0,618
|
1,575
|
33,083
|
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu hết
giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
03
|
Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ
quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị
|
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
|
a
|
Soạn thảo Tờ trình về việc
xét hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
b
|
Dự thảo Quyết định về thành lập
Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội
đồng)
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
04
|
Bước 4: Xét hủy tài liệu hết
giá trị
|
|
58,010
|
1,160
|
2,959
|
62,129
|
|
a
|
Từng thành viên Hội đồng xem
xét danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan
|
33,600
|
0,672
|
1,714
|
35,986
|
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu
|
7,610
|
0,152
|
0,388
|
8,150
|
|
c
|
Hội đồng thảo luận tập thể và
biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản
họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
16,800
|
0,336
|
0,857
|
17,993
|
|
05
|
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ
trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
|
13,307
|
0,266
|
0,679
|
14,252
|
|
a
|
Hoàn thiện danh mục tài liệu
hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
3,707
|
0,074
|
0,189
|
3,970
|
|
b
|
Soạn thảo và ban hành công
văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
c
|
Trình hồ sơ lên cơ quan quản
lý lưu trữ cấp trên
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
06
|
Bước 6: Thẩm tra tài liệu
hết giá trị
|
|
20,606
|
0,412
|
1,051
|
22,069
|
|
a
|
Thẩm tra về thủ tục xét hủy
và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp
trên
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
|
b
|
Kiểm tra đối chiếu với thực tế
tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
3,805
|
0,076
|
0,194
|
4,075
|
|
c
|
Lập biên bản thẩm tra
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
d
|
Trả lời bằng văn bản ý kiến
thẩm tra
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
07
|
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ
trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
|
13,464
|
0,269
|
0,687
|
14,420
|
|
a
|
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục
hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu
giữ lại bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,606
|
0,052
|
0,133
|
2,791
|
|
b
|
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục
tài liệu hết giá trị
|
6,058
|
0,121
|
0,309
|
6,488
|
|
c
|
Dự thảo quyết định về việc hủy
tài liệu hết giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
08
|
Bước 8: Quyết định hủy tài
liệu hết giá trị
|
Lãnh đạo cơ quan
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
09
|
Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu
hết giá trị
|
|
17,681
|
0,353
|
0,901
|
18,935
|
|
a
|
Đóng gói tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương
|
3,864
|
0,077
|
0,197
|
4,138
|
|
b
|
Lập biên bản bàn giao tài liệu
hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao
nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi
tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
5,153
|
0,103
|
0,263
|
5,519
|
|
d
|
Thực hiện hủy tài liệu hết
giá trị
|
3,864
|
0,077
|
0,197
|
4,138
|
|
e
|
Lập biên bản về việc hủy tài
liệu hết giá trị
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
10
|
Bước 10: Hoàn thiện và lưu
hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
|
Cộng (Tcn)
|
|
309,10
|
6,18
|
15,77
|
331,050
|
|
|
Quy ra ngày công
|
|
0,640
|
0,010
|
0,030
|
0,690
|
|
a2) Định mức lao động xử lý tài
liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý
Đơn
vị sản phẩm: phút/mét
STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc
|
Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ (Tpv)
|
Lao động quản lý (Tql)
|
Định mức tổng hợp (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2) = (1) x 2%
|
(3) = [(1)+(2)] x 5%
|
(4) = (1)+(2)+(3)
|
(5)
|
01
|
Bước 1: Lập kế hoạch thực
hiện
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
|
02
|
Bước 2: Lập danh mục, viết
thuyết minh tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu sau chỉnh lý
(Theo bước 20a mục 2 hoặc bước 22a mục 3 Phục lục I – Định mức KTKT chỉnh lý
tài liệu giấy)
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ
quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị
|
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
|
a
|
Soạn thảo Tờ trình về việc
xét hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
b
|
Dự thảo Quyết định về thành lập
Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội
đồng)
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
04
|
Bước 4: Xét hủy tài liệu hết
giá trị
|
|
120,990
|
2,419
|
6,170
|
129,579
|
|
a
|
Từng thành viên Hội đồng xem
xét danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan
|
69,624
|
1,392
|
3,551
|
74,567
|
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu
|
16,554
|
0,331
|
0,844
|
17,729
|
|
c
|
Hội đồng thảo luận tập thể và
biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản
họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
34,812
|
0,696
|
1,775
|
37,283
|
|
05
|
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ
trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
|
17,206
|
0,344
|
0,878
|
18,428
|
|
a
|
Hoàn thiện danh mục tài liệu
hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
7,606
|
0,152
|
0,388
|
8,146
|
|
b
|
Soạn thảo và ban hành công
văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
c
|
Trình hồ sơ lên cơ quan quản
lý lưu trữ cấp trên
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
06
|
Bước 6: Thẩm tra tài liệu
hết giá trị
|
|
20,112
|
0,402
|
1,026
|
21,540
|
|
a
|
Thẩm tra về thủ tục xét hủy
và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp
trên
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
|
b
|
Kiểm tra đối chiếu với thực tế
tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương dương
|
3,311
|
0,066
|
0,169
|
3,546
|
|
c
|
Lập biên bản thẩm tra
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
d
|
Trả lời bằng văn bản ý kiến
thẩm tra
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
07
|
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ
trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
|
17,972
|
0,360
|
0,917
|
19,249
|
|
a
|
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục
hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu
giữ lại bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,833
|
0,057
|
0,145
|
3,035
|
|
b
|
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục
tài liệu hết giá trị
|
12,739
|
0,255
|
0,650
|
13,644
|
|
c
|
Dự thảo quyết định về việc hủy
tài liệu hết giá trị
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
08
|
Bước 8: Quyết định hủy tài
liệu hết giá trị
|
Lãnh đạo cơ quan
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
|
09
|
Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu
hết giá trị
|
|
61,664
|
1,233
|
3,144
|
66,041
|
|
a
|
Đóng gói tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương
|
17,059
|
0,341
|
0,870
|
18,270
|
|
b
|
Lập biên bản bàn giao tài liệu
hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao
nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi
tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
22,746
|
0,455
|
1,160
|
24,361
|
|
d
|
Thực hiện hủy tài liệu hết
giá trị
|
17,059
|
0,341
|
0,870
|
18,270
|
|
e
|
Lập biên bản về việc hủy tài
liệu hết giá trị
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
10
|
Bước 10: Hoàn thiện và lưu
hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
|
Cộng (Tcn)
|
|
264,350
|
5,290
|
13,480
|
283,110
|
|
|
Quy ra ngày công
|
|
0,550
|
0,010
|
0,030
|
0,590
|
|
b) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm xử lý tài liệu hết giá trị
Đơn
vị tính: 100 mét tài liệu
STT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy trắng viết, thống kê, in
danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng
xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
1.000
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2
|
2
|
Mực in hoặc sao, chụp tài liệu,
trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo
|
Hộp
|
0,3
|
|
3
|
Bút chì
|
Cái
|
5
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
20
|
|
5
|
Dao, kéo cắt giấy, dây buộc,
xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy
|
|
|
|
6
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
1,12
|
18 tháng/người/bộ
|
7
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
20
|
1 tháng/người/đôi
|
8
|
Khẩu trang xô
|
Cái
|
20
|
1 tháng/người/cái
|
9
|
Xà phòng giặt
|
Kg
|
2,5
|
0,3 kg/người/tháng
|
10
|
Kính bảo hộ
|
Cái
|
6
|
18 tháng/người/cái
|
11
|
Bao đựng tài liệu
|
Cái
|
20
|
|
12
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
5
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY BẰNG
PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32 /2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật bồi
nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số
12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật bồi
nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công là quy định các mức hao phí cần thiết
về lao động, vật tư, văn phòng phẩm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc
liên quan đến việc bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
- Bồi nền tài liệu giấy bằng
phương pháp thủ công là việc gia cố tài liệu có tình trạng vật lý kém (bị mủn,
giòn, dễ gẫy nát, dính bết, rách) bằng loại giấy và hồ dán chuyên dụng để tăng
độ bền của tài liệu.
- Định mức lao động bồi nền tài
liệu giấy bằng phương pháp thủ công (Tsp) là thời gian lao động hao
phí để thực hiện bồi nền 01 tờ tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động
trực tiếp (Tcn), định mức lao động phục vụ (Tpv) và định mức lao động
quản lý (Tql): Tsp = Tcn + Tpv + Tql.
- Định mức lao động bồi nền hai
mặt định mức lao động tại các bước 4a, 4b, 4c, 4d, 4e được tính hệ số 2 so với
mức lao động quy định tại điểm a khoản 2 (định mức lao động bồi nền tài liệu giấy
bằng phương pháp thủ công).
- Định mức lao động đối với tài
liệu có tình trạng vật lý kém và khổ giấy của tài liệu khác khổ A4, được tính hệ
số k so với các định mức lao động quy định cụ thể:
+ Đối với tài liệu có tình trạng
vật lý kém (bị dính bết nhiều), định mức lao động tại bước 3b: (k1)
= 1,5.
+ Đối với tài liệu có kích thước
khác A4, định mức lao động tại các bước 3c và 4: (k2) như sau: Tài
liệu khổ A5: (k2) = 0,8; Tài liệu khổ A3: (k2) = 1,5; Tài
liệu khổ A2: (k2) = 2,5; Tài liệu khổ A1: (k2) = 5; Tài
liệu khổ A0: (k2) = 10.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công
a) Định mức lao động bồi nền
tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công
Đơn vị tính: phút/tờ tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch bậc, chức danh nghề nghiệp CC, VC
|
Định mức lao động trực tiếp (Tcn)
|
1
|
Bước 1. Lựa chọn tài liệu
|
|
1,82
|
a
|
Lấy tài liệu từ trên giá xuống
|
Lưu trữ viên trung
cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,005
|
b
|
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn
nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Lưu trữ viên (LTV)
bậc 1/9
|
0,92
|
c
|
Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,71
|
d
|
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ
|
0,19
|
2
|
Bước 2. Giao nhận tài liệu
|
|
0,16
|
a
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực
hiện bồi nền
|
0,01
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh tài liệu
|
|
3,56
|
a
|
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,40
|
b
|
Bóc tài liệu bị dính bết
|
3,00
|
c
|
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu
|
0,16
|
4
|
Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu
|
|
12,20
|
a
|
Pha hồ để bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,08
|
b
|
Cắt giấy để bồi nền tài liệu
|
0,11
|
c
|
Vệ sinh bàn bồi nền
|
0,30
|
d
|
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy
dùng để bồi nền
|
1,85
|
đ
|
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền
|
0,55
|
e
|
Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng
dụng cụ)
|
6,86
|
g
|
Phơi khô tài liệu đã bồi nền
|
0,19
|
h
|
Thu gom tài liệu đã bồi nền
|
0,51
|
i
|
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền
|
0,17
|
k
|
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền
|
0,77
|
|
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài
liệu được bồi nền
|
LTV bậc 1/9
|
0,80
|
5
|
Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho
|
|
1,09
|
a
|
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào
kho
|
0,01
|
c
|
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ
và sắp xếp lên giá
|
0,92
|
|
Định mức lao động trực tiếp -Tcn (tổng từ bước
1 - bước 5)
|
|
18,83
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,38
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,96
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
20,17
|
|
Làm tròn
|
|
20,17
|
|
|
|
|
|
b) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm phục vụ bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công
Đơn
vị tính: 1.000 tờ tài liệu
Số TT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư
|
Ghi chú
|
Khổ A4
|
Khổ A5
|
Khổ A3
|
Khổ A2
|
Khổ A1
|
Khổ A0
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giấy trắng in phiếu yêu cầu
và thống kê tài liệu cần bồi nền (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
105
|
105
|
105
|
105
|
105
|
105
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2
|
b
|
Giấy dùng bồi nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi nền 1 mặt (đã bao hàm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
m2
|
81
|
40,5
|
162
|
324
|
648
|
1.296
|
|
|
- Bồi nền 2 mặt (đã bao hàm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
m2
|
162
|
81
|
324
|
648
|
1.296
|
2.592
|
|
c
|
Bột pha hồ bồi nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi nền 1 mặt
|
Gam
|
345
|
172,5
|
690
|
1 380
|
2.760
|
5.520
|
|
|
- Bồi nền 2 mặt
|
Gam
|
690
|
345
|
1.380
|
2.760
|
5.520
|
11.040
|
|
d
|
Mực in
|
Hộp
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
e
|
Bút bi
|
Cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
g
|
Vải xô sạch (3 lớp)
|
m2
|
4
|
2
|
4
|
8
|
8
|
8
|
|
h
|
Bay để làm phẳng tài liệu
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
i
|
Con lăn
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
k
|
Chổi lông
|
Cái
|
2
|
1
|
2
|
4
|
4
|
4
|
|
l
|
Giá phơi tài liệu
|
Bộ
|
0,11
|
0,055
|
0,22
|
0,44
|
0,88
|
1,76
|
36 tháng/cái
|
m
|
Bình xịt nước làm ẩm tài liệu
|
Cái
|
0,13
|
0,5
|
0,26
|
0,52
|
1,04
|
2,08
|
12 tháng/cái
|
n
|
Vật tư khác (ghim, dao, kéo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
18 tháng/bộ/người
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
1 tháng/đôi/người
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
1 tháng/cái/người
|
d
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,3kg/người/tháng
|
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32 /2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ được áp dụng theo Điều 4 Thông tư số 05/2014/TT-BNV
ngày 23 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật giải mật tài liệu lưu trữ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ là quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, vật
tư, văn phòng phẩm để thực hiện việc giải mật tài liệu lưu trữ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ đối với các tài liệu lưu trữ đã đến hạn giải mật theo
quy định tại Khoản 4 Điều 30 của Luật Lưu trữ, áp dụng đối với tài liệu nền giấy
của các phông (khối) tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý hoàn chỉnh
- Định mức lao động giải mật
tài liệu lưu trữ (Tsp) là thời gian lao động hao phí để thực hiện giải
mật 01 mét giá tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động công nghệ
(Tcn), định mức lao động phục vụ (Tpv) và định mức lao động quản lý
(Tql): Tsp = Tcn + Tpv + Tql.
Định mức lao động giải mật tài
liệu lưu trữ được áp dụng tại Lưu trữ lịch sử
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
giải mật tài liệu lưu trữ
a) Định mức lao động giải mật
tài liệu lưu trữ
Đơn
vị tính: mét giá tài liệu được giải mật
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch bậc công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Xây dựng văn bản
hướng dẫn, trình duyệt kế hoạch giải mật tài liệu lưu trữ (TLLT)
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc
10/12
|
60,000
|
2
|
Bước 2: Giao nhận tài liệu
|
|
667,759
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống
và rút hồ sơ ra khỏi hộp
|
LTVTC bậc 1/12
|
27,759
|
b
|
Giao nhận tài liệu giữa thủ
kho với người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT
|
610,000
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đã giao
nhận từ kho bảo quản đến địa điểm thực hiện việc giải mật TLLT
|
|
30,000
|
3
|
Bước 3: Thống kê TLLT có
đóng dấu chỉ các mức độ mật và đề xuất tài liệu giải mật
|
|
3.657,519
|
a
|
Chọn lọc và tách TLLT có đóng
dấu chỉ các mức độ mật khỏi hồ sơ và kẹp sơ mi
|
LTV bậc 2/9 hoặc LTVTC bậc 6/9
|
607,048
|
b
|
Thống kê, đánh máy thành Danh
mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật
|
604,214
|
c
|
Đối chiếu tài liệu lưu trữ với
các văn bản hướng dẫn giải mật và kiểm tra thực tế tài liệu
|
LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 10/12
|
2.446,257
|
4
|
Bước 4: Trả tài liệu vào
kho
|
|
587,624
|
a
|
Vận chuyển hồ sơ không có tài
liệu mật và hồ sơ đã tách tài liệu mật trả vào kho
|
LTVTC bậc 1/2
|
26,400
|
b
|
Giao nhận tài liệu giữa người
tham gia thực hiện việc giải mật TLLT với thủ kho
|
536,796
|
c
|
Sắp xếp tài liệu lên giá
|
|
24,428
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra dự thảo
Danh mục TLLT đề nghị giải mật
|
|
557,902
|
a
|
Hội đồng giải mật tài liệu tại
Lưu trữ lịch sử kiểm tra Danh mục TLLT đề nghị giải mật
|
Lãnh đạo cơ quan và LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12
|
67,208
|
b
|
Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều
kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực;
Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và kiểm tra thực tế tài liệu
|
LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12
|
485,208
|
c
|
Lập biên bản về việc kiểm tra
|
LTV bậc 1/9
|
5,486
|
6
|
Bước 6: Hoàn thiện hồ sơ
trình cấp có thẩm quyền
|
|
69,950
|
a
|
Hoàn thiện Danh mục TLLT đề
nghị giải mật
|
Lãnh đạo cơ quan, LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 7/12
|
64,464
|
b
|
Soạn thảo Công văn đề nghị cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
5,486
|
7
|
Bước 7: Thẩm định hồ sơ và
ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật
|
|
347,530
|
a
|
Xem xét Danh mục TLLT có đóng
dấu chỉ các mức độ mật đề nghị giải mật
|
Lãnh đao cơ quan quản lý lưu trữ; Chuyên viên bậc 3/9
|
67,208
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu; Kiểm
tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước
của các ngành, lĩnh vực;
Danh mục tài liệu hạn chế sử
dụng và thực tế tài liệu để đề xuất TLLT đủ điều kiện giải mật
|
242,604
|
c
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện Danh mục
TLLT giải mật (nếu cần)
|
Chuyên viên bậc 2/9
|
32,232
|
d
|
Ban hành Quyết định phê duyệt
Danh mục TLLT giải mật
|
Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ
|
5,486
|
8
|
Bước 8: Đóng dấu “Đã giải
mật” lên TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đủ điều kiện giải mật
|
|
14,641
|
|
Đóng dấu “Đã giải mật” lên
TLLT theo Quyết định ban hành Danh mục TLLT giải mật được phê duyệt
|
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12
|
14,641
|
9
|
Bước 9: Trả TLLT đã giải mật
vào kho
|
|
276,849
|
a
|
Vận chuyển tài liệu đã giải mật
vào kho
|
LTVTC bậc 1/12
|
3,600
|
b
|
Giao nhận tài liệu giữa người
tham gia thực hiện việc giải mật với thủ kho
|
73,200
|
c
|
Lấy hồ sơ có chứa tài liệu mật
từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp
|
24,428
|
d
|
Tháo kẹp sơ mi và trả tài liệu
đã giải mật vào hồ sơ
|
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12
|
147,862
|
đ
|
Sắp xếp tài liệu lên giá
|
LTVTC bậc 1/12
|
27,759
|
10
|
Bước 10: Lưu hồ sơ thực hiện
việc giải mật
|
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12
|
5,486
|
|
Định mức lao động công nghệ
-Tcn (Tổng các bước từ 1 - 10)
|
|
6.245,260
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
124,905
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
318,508
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
6.688,673
|
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
13,94
|
b) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm giải mật tài liệu lưu trữ
Đơn
vị tính: phút/mét giá tài liệu được giải mật
Số TT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy trắng thống kê, in văn bản
hướng dẫn và danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đã bao hàm 5% tỷ lệ
sai hỏng.
|
Tờ
|
50
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Mực dấu
|
lọ
|
0,5
|
Dung tích 60 ml
|
5
|
Vật tư khác (ghim, dao,
kéo....)
|
%
|
3
|
|
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32 /2024/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết minh
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
phục vụ độc giả tại phòng đọc được áp dụng theo Điều 5 Thông tư số
08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu
trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
Phục vụ độc giả tại Phòng đọc bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn
phòng phẩm thực hiện việc phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc và
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ.
- Định mức lao động Phục vụ độc
giả tại Phòng đọc là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc
theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức
lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
+ Định mức lao động trực tiếp
(còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao
động hao phí thực hiện các bước công việc của Quy trình Phục vụ độc giả tại
Phòng đọc trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
+ Định mức lao động phục vụ (Tpv)
được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
+ Định mức lao động quản lý là
(Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức
lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
- Đơn vị sản phẩm
+ Đơn vị sản phẩm của định mức
lao động phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc là hồ sơ.
+ Đơn vị sản phẩm của định mức
lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ là trang tài liệu.
- Hệ số phức tạp của tài liệu
(k)
+ Hệ số đối với tài liệu lưu trữ
hành chính (khổ A4) (ko) là 1,0.
+ Hệ số đối với tài liệu lưu trữ
bằng tiếng nước ngoài (k1) là 1,2.
+ Đối với tài liệu lưu trữ có
tình trạng vật lý kém (k2), hệ số phức tạp theo từng giai đoạn như
sau: Tài liệu từ năm 1954 trở về trước: 1,2; Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm
1975: 1,1.
+ Đối với tài liệu lưu trữ bản
vẽ khổ lớn hơn A3 (k3): Tài liệu khổ A1, A2: 1,15; Tài liệu khổ A0: 1,3.
+ Đối với trường hợp tài liệu
lưu trữ có nhiều hệ số phức tạp thì k được tính bằng tổng các hệ số phức tạp
đó.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
phục vụ độc giả tại phòng đọc
a) Định mức lao động phục vụ độc
giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc
Đơn
vị sản phẩm: Hồ sơ
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc
|
Định mức lao động cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại Phòng đọc (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ (Tpv)
|
Lao động quản lý (Tql)
|
Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1) x 2%
|
(3) = [(1) +(2)] x 5%
|
(4) = (1)+(2)+ (3)
|
(5)
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu,
làm thẻ độc giả và mở hồ sơ
|
|
3,476
|
0,070
|
0,177
|
3,723
|
|
a
|
Tiếp nhận giấy tờ đề nghị
khai thác sử dụng tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,929
|
0,019
|
0,047
|
0,995
|
|
b
|
Làm thẻ độc giả
|
1,833
|
0,037
|
0,094
|
1,964
|
|
c
|
Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc
giả
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
|
2
|
Bước 2: Hướng dẫn độc giả tra
tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu
|
|
4,590
|
0,092
|
0,233
|
4,915
|
|
a
|
Hướng dẫn độc giả tra tìm tài
liệu bằng các công cụ tra cứu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
1,750
|
0,035
|
0,089
|
1,874
|
|
b
|
Hướng dẫn độc giả viết phiếu
yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu
|
2,126
|
0,043
|
0,108
|
2,277
|
|
c
|
Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả
và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
|
3
|
Bước 3: Trình, duyệt Phiếu
yêu cầu lên cấp có thẩm quyền
|
|
3,658
|
0,073
|
0,186
|
3,917
|
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo
|
1,943
|
0,039
|
0,099
|
2,081
|
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
1,715
|
0,034
|
0,087
|
1,836
|
|
4
|
Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu,
chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông
báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được
duyệt đến Phòng Bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,521
|
0,010
|
0,027
|
0,558
|
|
5
|
Bước 5: Phòng Bảo quản lấy
tài liệu theo Phiếu yêu cầu
|
|
2,526
|
0,050
|
0,129
|
2,705
|
|
a
|
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm
tài liệu theo phiếu yêu cầu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
1,965
|
0,0390
|
0,100
|
2,104
|
|
b
|
Chuyển tài liệu xuống phòng đọc
|
0,561
|
0,0110
|
0,029
|
0,601
|
|
6
|
Bước 6: Phòng Bảo quản xuất
tài liệu cho Phòng Đọc
|
5,464
|
0,110
|
0,279
|
5,853
|
|
a
|
Đối chiếu tài liệu với Phiếu
yêu cầu, Kiểm tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
4,783
|
0,096
|
0,244
|
5,123
|
|
b
|
Ký nhận tài liệu, vào sổ giao
nhận tài liệu
|
0,681
|
0,014
|
0,035
|
0,730
|
|
7
|
Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu
cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
2,733
|
0,055
|
0,139
|
2,927
|
|
a
|
Độc giả kiểm tra, ký nhận tài
liệu với phòng đọc
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
2,392
|
0,048
|
0,122
|
2,562
|
|
b
|
Thu phí khai thác, sử dụng
tài liệu
|
0,341
|
0,007
|
0,017
|
0,365
|
|
8
|
Bước 8: Theo dõi việc nghiên
cứu tài liệu
|
0,872
|
0,017
|
0,044
|
0,933
|
|
9
|
Bước 9: Phòng đọc nhận lại
tài liệu từ độc giả
|
|
2,733
|
0,055
|
0,139
|
2,927
|
|
a
|
Kiểm tra nhận lại tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
2,392
|
0,048
|
0,122
|
2,562
|
|
b
|
Ký nhận vào sổ phòng đọc
|
0,341
|
0,007
|
0,017
|
0,365
|
|
10
|
Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu
cho Phòng Bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tài liệu trước khi
nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
8,511
|
0,170
|
0,434
|
9,115
|
|
11
|
Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện
hồ sơ độc giả
|
|
0,572
|
0,012
|
0,030
|
0,614
|
|
a
|
Hoàn thiện hồ sơ độc giả
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,286
|
0,006
|
0,015
|
0,307
|
|
b
|
Lưu hồ sơ độc giả
|
0,286
|
0,006
|
0,015
|
0,307
|
|
|
Cộng
|
|
35,656
|
0,714
|
1,817
|
38,187
|
|
Ghi chú: Bước 10: Cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ tại điểm b khoản 2 (Định mức lao động, cấp bản sao, chứng
thực lưu trữ)
b) Định mức lao động, cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ
Đơn
vị sản phẩm: Trang tài liệu
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc
|
Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài
liệu (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp (Tcn)
|
Lao động phục vụ (Tpv)
|
Lao động quản lý (Tql)
|
Định mức tổng hợp (Tsp)
|
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1) x 2%
|
(3) = [(1) +(2)] x 5%
|
(4) = (1)+(2)+ (3)
|
(5)
|
1
|
Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký
Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
|
2,415
|
0,048
|
0,123
|
2,586
|
|
a
|
Hướng dẫn độc giả viết Phiếu
yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
1,701
|
0,034
|
0,087
|
1,822
|
|
b
|
Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
|
2
|
Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu
yêu cầu lên cấp có thẩm quyền
|
Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo
|
2,115
|
0,042
|
0,108
|
2,265
|
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
1,143
|
0.023
|
0,058
|
1,224
|
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
0,972
|
0,019
|
0,050
|
1,041
|
|
3
|
Bước 10.3: Nhận
lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài
liệu cần nhân bản
|
|
0,385
|
0,008
|
0,020
|
0,413
|
|
a
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông
báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần
nhân bản (tách hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,310
|
0,006
|
0,016
|
0,332
|
|
b
|
Ký, giao nhận tài liệu cần
nhân bản
|
0,075
|
0,002
|
0,004
|
0,081
|
|
4
|
Bước 10.4: Nhân bản tài liệu
|
|
0,522
|
0,010
|
0,027
|
0,559
|
|
a
|
Nhân bản tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,414
|
0,008
|
0,021
|
0,443
|
|
b
|
Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản
sao theo trật tự ban đầu
|
0,108
|
0,002
|
0,006
|
0,116
|
|
5
|
Bước 10.5: Nhận lại tài liệu
gốc và bản sao
|
|
0,184
|
0,004
|
0,010
|
0,198
|
|
a
|
Nhận lại bản gốc và bản sao
tài liệu từ bộ phận nhân bản
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,071
|
0,0010
|
0,004
|
0,076
|
|
b
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng
bản sao
|
0,083
|
0,0020
|
0,004
|
0,089
|
|
c
|
Ký nhận vào sổ
|
0,030
|
0,0010
|
0,002
|
0,033
|
|
6
|
Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc
dấu chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đóng dấu sao
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,081
|
0,002
|
0,004
|
0,087
|
|
b
|
Đóng dấu chứng thực
|
|
1,771
|
0,035
|
0,091
|
1,897
|
|
|
- Đóng dấu chứng thực và ghi
các thông tin trên dấu chứng thực
|
Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo
|
0,718
|
0,0140
|
0,037
|
0,769
|
|
|
- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu
trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực
|
0,972
|
0,0190
|
0,050
|
1,041
|
|
|
- Văn thư đóng dấu cơ quan
|
0,081
|
0,0020
|
0,004
|
0,087
|
|
7
|
Bước 10.7: Thu phí và bàn
giao bản sao, chứng thực cho độc giả
|
|
0,281
|
0,006
|
0,014
|
0,301
|
|
a
|
Thu phí cấp bản sao, chứng thực
lưu trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,047
|
0,001
|
0,002
|
0,050
|
|
b
|
Đưa tài liệu gốc về vị trí
ban đầu
|
0,234
|
0,005
|
0,012
|
0,251
|
|
|
Định mức lao động cấp bản sao
|
|
5,983
|
0,120
|
0,306
|
6,409
|
|
|
Định mức lao động cấp bản chứng
thực
|
|
7,673
|
0,153
|
0,393
|
8,219
|
|
c) Định mức vật tư, văn phòng
phẩm phục vụ độc giả tại phòng đọc
TT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư, văn phòng
phẩm phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc
|
|
|
Tính cho 100 hồ sơ
|
1
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp
Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
2
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu
yêu cầu
|
Hộp
|
0,02
|
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
II
|
Định mức vật tư, văn phòng
phẩm cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
|
|
Tính cho 100 trang tài liệu
|
1
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp
Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
2
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp
tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
115
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
3
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu
yêu cầu, tài liệu
|
Hộp
|
0,1
|
|
4
|
Mực dấu
|
lọ
|
0,5
|
Dung tích 60 ml
|
5
|
Bút ký
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
Quyết định 32/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2024/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|