|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2239/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2239/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
08/7/2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024
của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 3063/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 10/6/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 2239/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi 01 TTHC được ban hành tại Quyết định số
2760/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn
hóa nội dung lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; Sửa đổi 09 TTHC được ban hành tại Quyết định
số 3386/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải; Sửa đổi 03 TTHC được ban hành tại Quyết định số 2772/QĐ-UBND
ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC được sửa
đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải; Sửa đổi 06 TTHC được ban hành tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày
26/3/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi bổ
sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
|
Lĩnh vực: đường
bộ
|
1
|
Cấp giấy phép lái
xe quốc tế (2.001002.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình khi có hướng dẫn của
Bộ Giao thông vận tải)
|
- Lệ phí
135.000đồng/lần cấp (đối với trực tiếp, qua bưu chính)
- Lệ phí: 115.000
đồng/lần cấp (đối với trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
|
- Thông tư số
29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng;
- Thông tư số
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử
dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Lệ phí trực tuyến
được áp dụng khi TTHC được triển khai trực tuyến
|
2
|
Cấp lại giấy phép
lái xe quốc tế (1.002300.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Lệ phí 135.000
đồng/lần cấp (đối với trực tiếp, qua bưu chính)
- Lệ phí: 115.000
đồng/lần cấp (đối với trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
|
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Lệ phí trực tuyến
được áp dụng khi TTHC được triển khai trực tuyến
|
3
|
Đổi, cấp lại chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động. (2.000769.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (toàn trình
|
Theo quy định tại
Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính
- Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ
giới đường bộ.
|
- Thông tư số
06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011 của Bọ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư liên
tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bọ Tài chính - Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường
bộ.
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Cách thức thực
hiện
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp mới giấy phép
lái xe (1.002835.000.00 .00.H56)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết
quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
1. Cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp tại các cơ sở đào tạo giấy phép lái xe.
2. Cơ sở đào tạo lập
hồ sơ của các cá nhân nộp về: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (toàn trình
|
- Lệ phí: 135.000
đồng/lần cấp (đối với trực tiếp, qua bưu chính).
- Lệ phí: 115.000
đồng/lần cấp (đối với trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
- Phí sát hạch:
+ Đối với thi
sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000
đống/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi
sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết:
100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng
phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Cấp lại giấy phép
lái xe
(1.002820.000.00
.00.H56)
|
- Trường hợp cấp
lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá hạn sử dụng dưới 3
tháng:
+ Sau thời gian
02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu
không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ,
xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy
phép lái xe;
+ Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông
vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người
lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp
không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp
lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn
thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
|
- Phí sát hạch
lái xe:
+ Đối với thi
sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000
đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi
sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết:
100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng
phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp
giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời gian thực
hiện;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Phí, lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (toàn trình)
|
- Lệ phí: 135.000
đồng/lần cấp (đối với trực tiếp, qua bưu chính)
- Lệ phí: 115.000
đồng/lần cấp (đối với trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
|
- Thông tư số
12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bọ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến
|
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
7
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp (1.002801.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Lệ phí: 135.000
đồng/lần
|
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
8
|
Đổi giấy phép lái
xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp (1.002804 000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
9
|
Đổi giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1 002796.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Trình tự thực
hiện; Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
10
|
Đổi giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam (1.002793.000.00 .00.H56)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
- Trình tự thực
hiện; Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
(1.002030.000.00
.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (Một phần)
|
- Lệ phí 200.000
đồng/ lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
(2.000872.000.00
.00.H56)
|
Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https ://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (Một phần)
|
- Lệ phí 200.000
đồng /lần/ phương tiện.
|
Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919.000.00 .00.H56)
|
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (toàn trình)
|
- Lệ phí 70.000
đồng /lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896.000.00 .00.H56)
|
- Trường hợp thay
đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy
chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Cấp đổi biên số:
trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
- Trường hợp cải
tạo, thay đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm
tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (một phần)
|
- Lệ phí đổi giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy
đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại
số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
(2.000847.000.00
.00.H56)
|
- Thời hạn Sở thực
hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng
tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (toàn trình)
|
- Lệ phí cấp lại giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
- Lệ phí cấp lại
giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần/phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. (2.000881.000.00 .00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm
tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (Một phần)
|
- Lệ phí cấp giấy
đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần/phương tiện;
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở tỉnh khác, thành phố trực thuộc trung ương (1.002007
000.00 .00.H56)
|
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (Một phần)
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý
|
18
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
(1.001994.000.00 .00.H56)
|
Thời hạn kiểm tra
hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; -
Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn
kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; Thời hạn cấp
giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (Một phần)
|
Lệ phí cấp giấy
đăng ký kèm theo biến số: 200.000 đồng /lần/phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Trình tự thực
hiện;
- Mau đơn tờ khai;
Căn cứ pháp lý.
|
19
|
Thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826.000.00 .00.H56)
|
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ trực
tuyến: https ://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (Toàn trình)
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
- Mẫu đơn tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày
25/7/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính đã được
chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL, quy
định việc bãi bỏ
|
|
Lĩnh vực: đường
bộ
|
1
|
1.001970.000.00.00 .H56
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiến xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương
tiện và người lái
|
[1] Tra cứu toàn bộ nội
dung thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|