|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
978/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 978/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 22
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường Nghệ An tại Tờ trình số 2292/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 12 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết
lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính số thứ tự 05, 13, 14 và
15 của mục I của Quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định
số 2565/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội
bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành,
thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Viễn thông Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biên đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
220 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
40 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
280 giờ làm việc (35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.1. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống
chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ
200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác
nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
116 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2.2. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống
hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
128 giờ làm việc (16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
3.1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới
đất có đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công
trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày
đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
lãnh đạo Sở.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
|
120 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
128 giờ làm việc (16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3.2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới
đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu
lượng dưới 200m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả TTHC;
Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
128 giờ làm việc (16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
4.1. Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống
chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ
200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị Lãnh đạo Sở tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
64 giờ làm việc (08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4.2. Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống
chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tinh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy đề nghị phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
64 giờ làm việc (08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|