|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2565/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2565/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 21
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5541/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này là 20 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các
thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế nội
dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực tài nguyên nước quy định tại
mục II, Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) và mục II Phần B (Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) của Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Viễn thông Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt
kết quả TTHC;
- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường vào số theo
dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
(10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt
kết quả TTHC;
- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường vào số theo
dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Nghệ An
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Trả lại giấy phép tài
nguyên nước
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND
tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện từ) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
(10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
116 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
(20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biến đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác
nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND
tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
220 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
280 giờ làm việc
(35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6. Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
20 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ
sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản; đóng dấu
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
228 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc
(30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ
sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản; đóng dấu
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
156 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc
(21 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
188 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc
(30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000
m3/ngày đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
124 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc
(21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
11. Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nòng nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
188 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
240 giờ làm việc
(30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
124 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 già làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc
(21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13. Cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
13.1. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống
chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ
200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
116 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
|
32 giờ làm việc
|
…………………
|
|
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
76 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
128 giờ làm việc
(16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
14.2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới
đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu
lượng dưới 200m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
………………….
|
|
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc
(40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
16.2. Lấy ý kiến đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
492 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
536 giờ làm việc
(67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
17. Thẩm định phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ thủy
lợi
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
276 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tính (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc (40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
18. Cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước (Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng
Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
20 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải
xin cấp phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tính với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất
thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1000m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.
1.1. Lấy ý kiến đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND
huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số theo dõi hồ sơ,
đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
228 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND huyện;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc
(30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2.2. Lấy ý kiến đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND
huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào sổ theo dõi hồ sơ,
đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
308 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND huyện;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc
(40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng
chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét,
xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND
huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số theo dõi hồ sơ,
đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyên kết quả cho Công chức, viên chức
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND huyện;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
(10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2565/QĐ-UBND ngày 21/08/2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|