Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
711/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:
21/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 771/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 21 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH
ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực
lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 183/TTr-SNV ngày 15/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực
Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn (có
Danh mục chi tiết kèm theo) .
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 56, 57 mục IV phần
A phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phần I phụ
lục I; số thứ tự từ 01 đến 06 phần II phụ lục I và quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự từ 01 đến 07 mục A phần I phụ lục II kèm theo Quyết định
số 1022/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên
thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Phòng NC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cách
thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
1
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
20 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ . Địa chỉ: số
04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày
12/11/2020 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
2
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
Không quy định
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở
Nội vụ. Địa chỉ: số 04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
3
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của
Hội đồng thương lượng tập thể.
07 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ . Địa chỉ: số
04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
4
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Không quy định
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở
Nội vụ. Địa chỉ: số 04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp.
Bộ luật Lao động năm 2019
5
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
Không quy định
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở
Nội vụ. Địa chỉ: số 04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
6
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
27 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ . Địa chỉ: số
04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
7
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
22 ngày làm việc
8
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các
nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn
đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc;
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày
làm việc.
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ . Địa chỉ: số
04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích.
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
9
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại
theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa
án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ . Địa chỉ: số
04, đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích.
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
10
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
10 ngày làm việc
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 711/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (07 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục
hành chính
Cơ quan thực hiện
1
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
- Sở Nội vụ;
- Liên đoàn lao động tỉnh, doanh nghiệp, các đơn
vị liên quan;
- UBND tỉnh.
2
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
- Sở Nội vụ;
- UBND tỉnh.
3
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
4
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
5
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
6
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
- Sở Nội vụ;
- Ngân hàng nhận ký quỹ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
7
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thê lại lao động
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
Phần
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã
hội: LĐVL-BHXH.
1. Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20
ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 07 ngày kể từ ngày viết
phiếu biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 07 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
05 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy
ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B6
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan
Lãnh đạo
Sở Nội vụ
01 ngày
B7
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý
Các cơ quan nhà nước
có liên quan
04 ngày
B9
Tổng hợp ý kiến,
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng
xin ý kiến xử lý.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B10
Xem xét, kiểm tra Bản tổng hợp ý kiến thẩm định
và dự thảo Báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B11
Xem xét, ký duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày
B12
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B13
Xem xét, quyết định thành lập hội đồng; chuyển kết
quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
Lãnh đạo UBND tỉnh
04 ngày
B14
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời
gian thực hiện
20 ngày
2. Thay đổi chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời
gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày
làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả; nhập hồ sơ điện tử. Chuyển cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
CCMC của Sở
tại TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
02 ngày
B4
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B5
Xem xét, ký duyệt Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
0,5 ngày
B6
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B7
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
CCMC của Sở tại TTPVHCC
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày
B8
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
Tổng thời gian
thực hiện
07 ngày
3. Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 27
ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết
phiếu biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu
cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định
145/2020/NĐ-CP);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
10 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo
phòng
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
02 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
03 ngày
B6
Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào
văn bản liên quan
Lãnh đạo Sở
LĐTB&XH
03 ngày
B7
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
Văn thư Sở
01 ngày
B8
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
Chủ tịch UBND tỉnh
07 ngày
B9
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
thực hiện
27 ngày
4. Gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 22
ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH .
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết
phiếu biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu
cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định
145/2020/NĐ-CP);
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
09 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo
phòng.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.
Lãnh đạo Phòng
02 ngày
B6
Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào
văn bản liên quan.
Lãnh đạo Sở Nội vụ
1,5 ngày
B7
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC.
Chủ tịch UBND tỉnh
07 ngày
B9
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
thực hiện
22 ngày
5. Thu hồi giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 17 ngày
làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH .
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
05 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo
phòng
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.
Lãnh đạo Phòng
01 ngày
B6
Xem xét, kiểm tra nội dung trình Chu tịch UBND tỉnh,
ký duyệt vào văn bản liên quan
Lãnh đạo Sở Nội vụ
1,5 ngày
B7
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
Chủ tịch UBND tỉnh
07 ngày
B9
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
thực hiện
17 ngày
6. Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10
ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Ghi chú
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ: trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể
từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo
phòng.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B6
Xem xét, kiểm tra nội dung trình Chủ tịch UBND tỉnh,
ký duyệt vào văn bản liên quan.
Lãnh đạo Sở Nội vụ
0,5 ngày
B7
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
CCMC của Sở tại TTPVHCC.
Chủ tịch UBND tỉnh
05 ngày
B9
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
Không tính thời
gian
B10
Sau khi có văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ
của chủ tịch UBND tỉnh, nộp hồ sơ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ.
Doanh nghiệp rút
tiền ký quỹ
Không quy định
Không tính vào tổng
thời gian giải quyết TTHC
B11
Ngân hàng nhận ký quỹ kiểm tra hồ sơ, nếu đúng
quy định thì thực hiện cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ.
Ngân hàng nhận ký
quỹ
01 ngày
Tổng thời gian
thực hiện
10 ngày
7. Cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
7.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy
đủ thông tin trên giấy phép .
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 22
ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH Sở
LĐTB&XH.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu
cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định
145/2020/NĐ-CP ;)
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
09 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo
phòng
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.
Lãnh đạo Phòng
02 ngày
B6
Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào
văn bản liên quan
Lãnh đạo Sở Nội vụ
1,5 ngày
B7
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
CCMC của Sở tại TTPVHCC
Chủ tịch UBND tỉnh
07 ngày
B9
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
thực hiện
22 ngày
7.2 Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa
chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 27
ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực
hiện
Thời gian thực
hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết
phiếu biên nhận, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
05 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo
phòng
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
1,5 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.
Lãnh đạo Phòng
01 ngày
B6
Xem xét, ký duyệt vào văn bản lấy ý kiến
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày
B7
Phát hành văn bản gửi lấy ý kiến
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Phúc đáp văn bản
Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
07 ngày
B9
Thẩm định hồ sơ sau khi nhận
được văn bản của Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy
phép
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
03 ngày
B10
Dự thảo văn bản cấp giấy phép, trình Lãnh đạo
phòng
Chuyên viên Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B11
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng
LĐVL-BHXH
01 ngày
B12
Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào
văn bản liên quan
Lãnh đạo Sở Nội vụ
0,5 ngày
B13
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B14
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho
CCMC của Sở tại TTPVHCC
Chủ tịch UBND tỉnh
04 ngày
B15
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Thống kê và theo dõi.
CCMC của Sở tại
TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
thực hiện
27 ngày
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 711/QĐ-UBND ngày 21/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
24
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng