|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre
Số hiệu:
|
17/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2019/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 27 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14
tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23
tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý
chợ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 956/TTr-STC ngày 26 tháng 3 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu
tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng
nộp tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ: Các doanh nghiệp, hợp tác
xã, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh sử dụng diện tích bán hàng, đặt cửa hàng,
cửa hiệu, quầy hàng, ki ốt ở chợ buôn bán cố định thường xuyên tại chợ và người
buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ.
b) Đối tượng thu giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ
Ban Quản lý chợ, tổ quản lý chợ
hoặc bộ phận quản lý chợ được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thành lập (sau đây
gọi là Ban Quản lý chợ) và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Doanh nghiệp, hợp tác xã quản
lý chợ hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và Luật hợp tác xã.
Điều 2.
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước quy định
tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước
quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia
tăng). Đối với những chợ do tư nhân đầu tư, nhưng không thuộc Danh mục, mức thu
quy định tại Quyết định này thì mức thu tối đa không quá 1.000 đồng/m2/ngày/phiên
chợ (một ngàn đồng).
Điều 3. Tổ chức triển khai
thực hiện
1. Đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách Nhà nước: Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ, xây dựng mức giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng, nhưng tối đa không được cao hơn mức giá đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh
quyết định.
2. Đơn vị thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ có trách nhiệm niêm yết mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ và thực hiện thu theo đúng giá đã niêm yết.
3. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn về việc
sử dụng hóa đơn, thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thống nhất
trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật hiện hành.
4. Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố chỉ đạo các cơ quan chuyên môn kiểm tra việc thu giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn mình quản lý theo quy định hiện hành.
5. Trường hợp
phát sinh những vấn đề liên quan đến hoạt động chợ đề nghị Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ban quản lý chợ, Doanh nghiệp, Hợp
tác xã quản lý chợ xây dựng phương án giá, đề xuất mức thu và có văn bản báo
cáo gửi về Sở Tài chính, Sở Công thương để trình cấp có thẩm quyền xem xét, chỉ
đạo giải quyết.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày tháng năm 2019 và thay thế Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC 01
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN
HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số: 17/2019/QĐ-UBND ngày
27 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT:
đồng/m2/ngày/phiên chợ
STT
|
Tên chợ/Ngành
hàng
|
Mức thu
|
I
|
Thành phố Bến Tre
|
|
1
|
Chợ Bến Tre (Chợ phường 3)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
3.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
4.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
3.000
|
2
|
Trung tâm Thương mại (Chợ Phường 2)
|
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
4.000
|
3
|
Chợ Đầu mối NTS (Phường 8)
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
4.000
|
4
|
Chợ An Hòa (Phường 8)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
5
|
Chợ Ngã Năm
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
3.500
|
6
|
Chợ Cầu Bà Mụ
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
3.000
|
7-10
|
Chợ Sơn Đông, chợ Giữa, Chợ Tú Điền, Chợ
Phường 6
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
11-13
|
Chợ Phú Nhuận, chợ Nhơn Thạnh, Chợ Bình
Phú
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
II
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
2
|
Chợ Bến Tranh (xã Phước Long)
|
|
|
* Kinh doanh trong nhà lồng:
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
|
* Kinh doanh ngoài nhà lồng:
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
600
|
3-11
|
Chợ Hương Điểm , Chợ Phước Mỹ, Chợ Hưng
Phong, Chợ Lương Quới, Chợ Sơn Đốc, Chợ Mới, Chợ Linh Phụng, Chợ Châu Phú, Chợ
Phú Điền
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
12
|
Chợ Sơn Phú (xã Sơn Phú)
|
|
|
* Kinh doanh trong nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
* Kinh doanh ngoài nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
13
|
Chợ Châu Thới
(xã Châu Hòa)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm và các hàng hóa
khác; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
- Vải sợi, may mặc sẵn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
14
|
Chợ Châu Bình (xã Châu Bình)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm và các hàng hóa
khác; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
- Kim khí điện máy,vải sợi, may mặc sẵn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm…; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
15
|
Chợ Bình Long (xã Châu Bình)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm và các hàng hóa
khác; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
- Kim khí điện máy,vải sợi, may mặc sẵn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm…; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
16-17
|
Chợ Ngã Ba (xã Hưng Lễ), Chợ Giồng Quít
(xã Phước Long)
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
1.000
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
600
|
III
|
Huyện Bình Đại
|
|
1-5
|
Chợ Vang Quới Tây, Chợ Phú Vang, Chợ Phú
Thuận, Chợ Thới Thuận, Chợ Châu Hưng
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
6-7
|
Chợ Thạnh Trị, Chợ Thừa Đức
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
1.000
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
600
|
8
|
Chợ Lộc Thành
|
|
|
* Kinh
doanh trong nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
* Kinh doanh ngoài nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
9
|
Chợ Đê Đông
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
IV
|
Huyện Chợ Lách
|
|
1
|
Chợ thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải
sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm,..
|
2.000
|
2-8
|
Chợ Cái Nhum
xã Long Thới, Chợ Hòa Nghĩa, Chợ Bình Phụng,Chợ Vĩnh Bình, Chợ Cái Sơn, Chợ
Vĩnh Hòa, Chợ Thới Lộc xã Sơn Định
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
9
|
Chợ Thanh
Trung
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
V
|
Huyện Ba Tri
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm,...
|
3.000
|
|
- Ăn, uống, giải
khát
|
1.300
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.500
|
2-24
|
Chợ Tân Xuân,
Chợ Tiệm Tôm, Chợ Giồng Chi,Chợ Phước Tuy, Chợ Phú Lễ, Chợ Phú Ngãi, Chợ Bảo
Thạnh, Chợ Thạnh Ngọ,Chợ Bảo Thuận,Chợ Bến Dựa, Chợ Giồng Bà Trung, Chợ An Đức
(Giồng Chuối),Chợ An Hòa, Chợ Vĩnh Hòa, Chợ Tân Hưng, Chợ Tân An, Chợ An Phú
Trung, Chợ Mỹ Nhơn, Chợ Mỹ Hòa, Chợ Tân Bình, Chợ An Bình Tây, Chợ Giồng Giá,
Chợ An Hiệp
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
25
|
Chợ An Ngãi
Trung
|
|
|
-Tất cả các
ngành hàng
|
1.500
|
26
|
Chợ An Hòa Tây
|
|
|
- Khu bách hóa
tổng hợp, Khu chợ cá
|
1.500
|
|
- Khu vực nông
sản
|
1.000
|
VI
|
Thạnh Phú
|
|
1
|
Chợ Giồng Miễu
(chợ Trung tâm huyện)
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm,gia súc, gia cầm, thủy hải sản, rau, củ, quả, hoa tươi
|
1.400
|
|
- Thực phẩm
công nghệ; Kim khí, điện máy; Phương tiện đi lại; Ăn uống, giải khát
|
1.300
|
|
- Vải sợi, may
mặc sẵn; Đồ dùng gia đình; Vật phẩm, văn hóa phẩm; Thuốc và dụng cụ y tế;
Phân bón, thuốc trừ sâu
|
1.200
|
2
|
Chợ Phú Khánh-
chợ Trung Tâm
|
|
|
- Tất cả các
ngành hàng (kinh doanh trong nhà lồng)
|
1.000
|
|
- Tất cả các
ngành hàng (kinh doanh ngoài nhà lồng)
|
600
|
3
|
Chợ xã Tân
Phong - Chợ Trung tâm
|
|
|
- KD mặt tiền
ngoài nhà lồng (Giáp QL57): Tất cả các ngành hàng
|
800
|
|
- KD phía
trong mặt tiền ngoài nhà lồng (Giáp QL57): Tất cả các ngành hàng
|
600
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
|
- KD Kiot : Tất
cả các ngành hàng
|
1.000
|
4
|
Chợ xã Quới Điền-
Chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong và
ngoài nhà lồng: Tất cả các ngành hàng
|
800
|
|
- KD Kiot: Tất
cả các ngành hàng
|
560
|
5
|
Chợ xã Hòa Lợi
- chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
700
|
|
- KD ngoài nhà
lồng : Tất cả các ngành hàng
|
466
|
6
|
Chợ xã An
Nhơn- chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.100
|
|
- KD ngoài nhà
lồng : Tất cả các ngành hàng
|
660
|
|
- KD Kiot : Tất
cả các ngành hàng
|
1.000
|
7
|
Chợ Cồn Hươu -
xã Giao Thạnh
|
|
|
- KD trong nhà
lồng- mặt tiền (Giáp huyện lộ 30): Tất cả các ngành hàng
|
1.200
|
|
- KD Ki ốt mặt
tiền (Giáp Quốc lộ 57 và huyện lộ 30): Tất cả các ngành hàng
|
1.200
|
|
- KD trong nhà
lồng - mặt phía sau: Tất cả các ngành hàng
|
800
|
|
- KD Ki ốt mặt
phía sau: Tất cả các ngành hàng
|
800
|
8
|
Chợ Bến Vinh -
xã An Thạnh- chợ Trung tâm
|
|
|
- Tất cả các
ngành hàng
|
450
|
9
|
Chợ xã An Điền
- Chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
600
|
10
|
Chợ xã Mỹ Hưng
- chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
VII
|
Huyện Châu Thành
|
|
1
|
Chợ Tiên Thủy
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
2-12
|
Chợ Sơn Hòa,
Chợ Thạnh Hưng, Chợ Phú Đức, Chợ Phú Mỹ, Chợ An Hóa, Chợ Cây Da, Chợ Tân Thạch,
Chợ Thành Triệu, Chợ Phước Hậu,Chợ Giao Long, Chợ Quới Sơn
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi,
may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
VIII
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
1
|
Chợ Ba Vát
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm
|
2.000
|
2
|
Chợ Bang Tra
|
|
|
- Quầy ki ốt;
Nhà lồng vải; Rau, củ, quả, bánh
|
1.000
|
|
- Thịt heo,
cá, tép
|
1.200
|
|
- Sân chợ buôn
bán không thường xuyên
|
3.000
|
3
|
Chợ xếp
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi,
may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát; Thịt
gia súc, gia cầm; Thủy hải sản
|
1.500
|
|
- Rau củ quả,
hoa tươi
|
1.000
|
4-10
|
Chợ TrườngThịnh,
Chợ Thành An, Chợ Giồng Keo, Chợ Giồng Dầu, Chợ Thanh Tân, Chợ Gia Thạnh, Chợ
Cầu Ông Tạo
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
IX
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
1
|
Chợ Mỏ Cày
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc,
gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
2-5
|
Chợ Cầu Móng,
Chợ Thom, Chợ Tân Hương, Chợ Giồng Văn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
6
|
Chợ Cẩm Sơn
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm công nghệ…; Vải sợi, may mặc sẵn, đồ dùng gia đình
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc,
gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN
HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 17/2019/QĐ-UBND ngày
27 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT:
đồng/m2/ngày/phiên chợ
STT
|
Tên chợ/Ngành
hàng
|
Mức thu
|
I
|
Thành phố Bến Tre
|
|
1
|
Chợ Phường 7
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
Tối đa không quá
3.000
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
Tối đa không
quá 3.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 2.500
|
2
|
Chợ Tân Thành
|
|
|
- Kinh doanh Kiot
|
Tối đa không quá 4.500
|
|
- Rau, thịt, ăn uống, hoa quả
|
Tối đa không
quá 2.500
|
II
|
Huyện Bình Đại
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm,…; Ăn, uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 2.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm;Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 2.000
|
2
|
Chợ Vang Quới Đông
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không
quá 1.800
|
3-6
|
Chợ Long Hòa, Chợ Thới Lai, Chợ Tam Hiệp,
Chợ Đại Hòa Lộc
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,…; Ăn, uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.000
|
7-8
|
Chợ Bình Thới, Chợ Định Trung
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 1.000
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 600
|
9
|
Chợ Lộc Thuận
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 900
|
III
|
Huyện Chợ Lách
|
|
1
|
Chợ Cái Mơn xã
Vĩnh Thành
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm,..
|
Tối đa không
quá 2.000
|
2-5
|
Chợ Phú Phụng,
Chợ Cái Gà xã Long Thới, Chợ Ngã tư xã Tân Thiềng, Chợ Phú Sơn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.000
|
6
|
Chợ Phú Long
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
IV
|
Huyện Ba Tri
|
|
1-2
|
Chợ Mỹ Chánh,
Chợ Bãi Ngao
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.000
|
V
|
Thạnh Phú
|
|
1
|
Chợ Giồng
Luông - xã Đại Điền
|
|
|
- Kinh doanh
Kiot và kinh doanh trong nhà lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.000
|
2
|
Chợ xã Tân
Phong - Chợ Trung tâm (phía Kho thóc cũ)
|
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 800
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.200
|
|
- Kinh doanh
Kiot: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.500
|
3
|
Chợ xã Tân
Phong - Chợ Trung tâm (phía chợ cá cũ)
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.200
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 800
|
4
|
Chợ Giồng Ớt -
xã An Thuận
|
|
|
- Kinh doanh
Kiot và kinh doanh trong nhà lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.500
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.000
|
5
|
Chợ khâu băng
- xã Thạnh Phong
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.000
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 600
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
|
1-11
|
Chợ Tường Đa,
Chợ An Hiệp, Chợ Quới Thành, Chợ Tân Phú, Chợ Phú Hòa, Chợ Ấp 4 Quới Sơn,Chợ
Tân Bắc, Chợ Lộc Sơn, Chợ Tân Huề Đông, Chợ Hữu Định, Chợ Tam Phước
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không quá 1.000
|
VII
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
1
|
Chợ Ba Vát
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không quá 2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
Tối đa không quá 3.000
|
|
- Thịt gia súc,
gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không quá 2.000
|
VIII
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
1-6
|
Chợ Tân Trung,
Chợ Cái Quao, Chợ Đồng Khởi, Chợ An Bình, Chợ Bình Khánh Đông, Chợ Định Thủy
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không quá 1.000
|
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/03/2019 quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
2.632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|