1. Triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa cấp xã theo danh mục được công bố tại Điều 1 Quyết định này, đảm
bảo thực hiện đầy đủ, đúng quy định về thực hiện nhiệm vụ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo Kế hoạch số 575/KH-UBND ngày 28 tháng 01 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo Quyết định
công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ
chức, doanh nghiệp biết, thực hiện theo quy định.
4. Kịp thời báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá
trình thực hiện về Ủy ban nhân dân cấp huyện theo dõi, tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
STT
|
Tên lĩnh vực/TTHC
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Số hóa bắt buộc
|
Số hóa theo nhu
cầu
(nếu có)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (19)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu (nếu người có
yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
|
Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do
người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu
người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký khai sinh
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy
chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu
không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về
việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang
thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ
sinh sản cho việc mang thai hộ.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Văn bản ủy quyền (được chứng thực) theo quy định
của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu, có đủ thông tin
của hai bên nam, nữ. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng
ký kết hôn (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký kết
hôn
|
X
|
|
|
Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký kết hôn (do người
yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký kết hôn
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký
kết hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã, phường, thị trấn làm thủ tục
đăng ký kết hôn. Trường hợp các thông tin về tình trạng hôn nhân đã có trong
CSDLQGVDC, CSDLHTĐT được điền tự động thì không phải xuất trình (theo hình thức
trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến).
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con theo mẫu
(nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
|
Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký nhận cha, mẹ,
con (do người có yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ
công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
X
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan
hệ mẹ, con gồm:
|
|
|
|
|
|
|
+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc
cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
+ Trường hợp không có văn bản nêu trên thì phải
có văn bản cam đoan của các bên nhận cha, mẹ, con về mối quan hệ cha, mẹ, con
và có ít nhất hai người làm chứng về mối quan hệ cha, mẹ, con.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu;
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
|
- Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con theo mẫu.
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
|
- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có
Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu
không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan
hệ mẹ, con gồm:
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
+ Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc
cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
+ Trường hợp không có văn bản nêu trên thì các
bên nhận cha, mẹ, con lập văn bản cam đoan về mối quan hệ cha, mẹ, con, có ít
nhất hai người làm chứng về mối quan hệ cha, mẹ, con.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu (nếu người có
yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai tử theo mẫu
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai tử (do
người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu
người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký khai tử
|
X
|
|
|
- Người có yêu cầu đăng ký khai tử thực hiện việc
nộp/xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực
tuyến) các giấy tờ sau:
|
|
|
|
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử
do cơ quan có thẩm quyền cấp.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Giấy tờ, tài liệu, chứng cứ do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận hợp lệ chứng minh sự kiện chết đối với trường
hợp đăng ký khai tử cho người chết đã lâu, không có Giấy báo tử hoặc giấy tờ
thay thế Giấy báo tử.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Văn bản ủy quyền (được chứng thực) theo quy định
của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai tử. Trường
hợp người có trách nhiệm đăng ký khai tử ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai tử mà người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng,
anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu.
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
|
- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có
Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu
không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang
thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ
sinh sản cho việc mang thai hộ.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu. Hai bên nam, nữ
có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn.
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký kết
hôn
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai tử theo mẫu;
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai tử
|
X
|
|
|
- Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử
do cơ quan có thẩm quyền cấp.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký giám hộ theo mẫu (nếu người có
yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
giám hộ
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký giám hộ (do
người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu
người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử tương
tác đăng ký giám hộ
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản cử người giám hộ theo quy định của Bộ
luật Dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh điều kiện giám hộ đương nhiên
theo quy định của Bộ luật Dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương
nhiên. Trường hợp có nhiều người cùng đủ điều kiện làm giám hộ đương nhiên
thì nộp thêm văn bản thỏa thuận về việc cử một người làm giám hộ đương nhiên.
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký giám hộ. Trường hợp người được
ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy
quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ theo mẫu (nếu
người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký chấm dứt
giám hộ (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ
công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký chấm dứt giám hộ
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ làm căn cứ chấm dứt giám hộ theo quy định
của Bộ luật Dân sự.
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký chấm dứt giám hộ. Trường hợp
người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của
người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin
hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ:
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn
nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
X
|
Tờ khai đăng ký thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác thực hiện đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (do người
yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
X
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ,
chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải
chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (nếu
người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng
dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết
thì phải xuất trình (bản chính) hoặc nộp bản sao giấy tờ hợp lệ để chứng
minh;
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở
nước ngoài thì phải nộp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích khác hoặc do Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng theo quy định thì phải nộp lại Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân đã được cấp trước đó.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng,
anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký lại khai sinh theo mẫu, trong đó
có cam đoan của người yêu cầu về việc đã nộp đủ các giấy tờ hiện có (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký lại
khai sinh
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại khai sinh,
trong đó có cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản
chính Giấy khai sinh, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký lại khai sinh
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu
hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội
dung khai sinh, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
+ Bản sao Giấy khai sinh do cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hợp lệ (bản sao được chứng thực từ bản chính, bản sao được cấp
từ Sổ đăng ký khai sinh); Bản chính hoặc bản sao giấy tờ có giá trị thay thế
Giấy khai sinh được cấp trước năm 1945 ở miền Bắc và trước năm 1975 ở miền
Nam.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
+ Trường hợp người yêu cầu không có giấy tờ nêu
trên thì phải nộp bản sao giấy tờ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hợp lệ như: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ
chiếu; giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng
chỉ, Học bạ, hồ sơ học tập do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; giấy tờ
khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp
đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và phải cam đoan đã nộp đủ các
giấy tờ mình có; chịu trách nhiệm, hệ quả của việc cam đoan không đúng sự thật.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai sinh
là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang
thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội
dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm
sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ
sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai sinh. Trường hợp
người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của
người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký khai sinh
(do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu
người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký khai sinh
|
X
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa
được đăng ký khai sinh.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu
hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có thông tin liên quan đến nội
dung khai sinh, gồm: Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ
chiếu; giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng
chỉ, Học bạ, Hồ sơ học tập do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận; giấy tờ
khác có thông tin về họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
Người yêu cầu đăng ký khai sinh có trách nhiệm nộp
đầy đủ bản sao các giấy tờ nêu trên (nếu có) và phải cam đoan đã nộp đủ các
giấy tờ mình có; chịu trách nhiệm, hệ quả của việc cam đoan không đúng sự thật.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là
cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang
thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội
dung khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm
sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ
sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người
ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký lại
kết hôn
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại kết hôn,
trong đó có cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản
chính Giấy chứng nhận kết hôn, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình (do người yêu
cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu
cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký lại kết hôn
|
X
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước
đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy
tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai đăng ký lại khai tử theo mẫu (nếu người
có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký lại
khai tử
|
X
|
|
|
- Biểu mẫu điện tử tương tác đăng ký lại khai tử,
trong đó có cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản
chính Giấy chứng tử/Trích lục khai tử, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình (do người
yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có
yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
1
|
0
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác đăng ký lại khai tử
|
X
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ.
Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao
hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật
trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký lại khai tử. Trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người
ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối
với trường hợp người yêu cầu là cá nhân.
|
1
|
0
|
Tờ khai yêu cầu cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu
rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức.
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong
trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp
người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của
người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định.
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
|
Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra cấp;
nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng văn bản
xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì người
đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với trường hợp
trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay cho giấy chứng
sinh.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế, Danh sách đề nghị
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi của Ủy ban nhân dân cấp xã (theo
mẫu quy định).
|
1
|
0
|
Tờ khai tham gia bảo
hiểm y tế
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục liên thông thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định.
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
|
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh
ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng
văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì
người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với
trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay
cho giấy chứng sinh.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
+ Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (theo mẫu
quy định); sổ hộ khẩu của cha, mẹ (bản chính) hoặc sổ hộ khẩu của mẹ (bản
chính) đối với trường hợp trẻ em đăng ký thường trú theo mẹ hoặc sổ hộ khẩu của
cha (bản chính) đối với trường hợp trẻ em đăng ký thường trú theo cha hoặc sổ
hộ khẩu của người nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ (bản chính) đối với trường hợp trẻ
em không đăng ký thường trú theo cha, mẹ, bản sao Giấy khai sinh của trẻ.
|
1
|
0
|
Phiếu báo thay đổi
hộ khẩu, nhân khẩu
|
X
|
|
|
+ Trường hợp trẻ em không đăng ký thường trú cùng
hộ khẩu với cha, mẹ mà đăng ký thường trú theo hộ khẩu của người khác thì ngoài
bản sao Giấy khai sinh, phải có ý kiến bằng văn bản của cha, mẹ, có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã, ý kiến đồng ý của chủ hộ và Sổ hộ khẩu của chủ hộ
(bản chính).
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
+ Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế, Danh sách đề
nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi của Ủy ban nhân dân cấp xã
(theo mẫu quy định).
|
1
|
0
|
Tờ khai tham gia bảo
hiểm y tế
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Bồi thường nhà
nước (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp người bị thiệt hại trực tiếp yêu
cầu bồi thường thì hồ sơ yêu cầu bồi thường (sau đây gọi là hồ sơ) bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản yêu cầu bồi thường
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường, trừ trường
hợp người bị thiệt hại không được gửi hoặc không thể có văn bản làm căn cứ
yêu cầu bồi thường;
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân của người bị thiệt hại;
|
0
|
1
|
|
|
|
Không số hóa
|
Tài liệu, chứng cứ có liên quan đến việc yêu cầu
bồi thường (nếu có)
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Trường hợp người yêu cầu bồi thường là người
thừa kế (nếu có nhiều người thừa kế thì những người thừa kế đó phải cử ra một
người đại diện) hoặc là người đại diện của người bị thiệt hại thì ngoài các
tài liệu quy định tại các Điểm a, b và d Khoản 1 Điều 41 Luật TNBTCNN năm
2017, hồ sơ còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân của người thừa kế,
người đại diện của người bị thiệt hại;
|
0
|
1
|
|
|
|
Không số hóa
|
Văn bản ủy quyền hợp pháp trong trường hợp đại diện
theo ủy quyền;
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
Trường hợp người bị thiệt hại chết mà có di chúc
thì người yêu cầu bồi thường phải cung cấp di chúc, trường hợp không có di
chúc thì phải có văn bản hợp pháp về quyền thừa kế.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
Trường hợp người yêu cầu bồi thường trực tiếp
nộp hồ sơ thì các giấy tờ, tài liệu và chứng cứ quy định tại các Điểm b, c,
d Khoản 1 và Khoản 2 Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017 là bản sao nhưng phải có bản
chính để đối chiếu; trường hợp người yêu cầu bồi thường gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính thì các giấy tờ, tài liệu và chứng cứ quy định tại các Điểm b, c, d
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017 là bản sao có chứng thực
theo quy định của pháp luật về chứng thực.
|
0
|
1
|
|
|
|
Không số hóa
|
III
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(06)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa
giải viên
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
- Biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải
viên trong trường hợp bầu hòa giải viên 'hoa giai' bằng hình thức biểu quyết
công khai
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
- Biên bản kiểm phiếu trong trường hợp bầu hòa giải
viên bằng hình thức bỏ phiếu kín
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
- Biên bản kiểm phiếu lấy ý kiến các hộ gia đình
trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức phát phiếu bầu đến hộ gia
đình
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
Biên bản về kết quả biểu quyết trong trường hợp bầu
tổ trưởng tổ hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
Biên bản kiểm phiếu về việc bầu tổ trưởng tổ hòa
giải trong trường hợp bầu tổ trưởng tổ hòa giải viên bằng hình thức bỏ phiếu
kín
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị ra quyết định thôi làm hòa giải viên
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên trong trường
hợp Trưởng ban công tác Mặt trận, trưởng ấp, khu phố không đồng ý với đề nghị
của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận và trưởng ấp, khu
phố không thống nhất được với nhau về đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên
có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ tổ hòa giải; số tiền
đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường
hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên;
chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải và xuất trình sổ theo dõi hoạt động
hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết.
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
5
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên
pháp luật của công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
6
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách đề nghị cho thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật của công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
1
|
|
|
|
X
|
|
Đơn tự nguyện xin thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật vì lý do sức khỏe, hoàn cảnh gia đình hoặc vì lý do chính đáng khác (nếu
có).
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
(02)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ của người nhận con nuôi:
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn xin nhận con nuôi trong nước;
|
1
|
0
|
Đơn xin nhận con
nuôi trong nước
|
X
|
|
|
- Bản sao Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc giấy
tờ có giá trị thay thế;
|
1
|
0
|
|
|
|
|
- Phiếu lý lịch tư pháp;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân:
|
|
|
|
X
|
|
|
+ Trường hợp người nhận con nuôi là cặp vợ chồng nhận
con nuôi: Giấy chứng nhận kết hôn.
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
+ Trường hợp người nhận con nuôi là người độc
thân nhận con nuôi: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở
lên cấp;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng
chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Trường hợp người nhận con nuôi có nguyện vọng và
đủ điều kiện nhận con nuôi theo quy định nhưng chưa tìm được trẻ em để nhận
làm con nuôi: Đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng làm con
nuôi.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khai sinh;
|
0
|
1
|
|
|
X
|
|
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở
lên cấp;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06
tháng;
|
1
|
0
|
|
|
X
|
|
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an
cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử
của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ
em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ
đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới
thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố
cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân
sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực
hành vi dân sự;
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở
nuôi dưỡng.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Trường hợp
yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi trước đây đã
đăng ký việc nuôi con nuôi , thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu
đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có
chữ ký của ít nhất hai người làm chứng)
|
1
|
0
|
Tờ khai đăng ký lại
việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực: Người có công
(03)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối
với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận
chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản khai của thân nhân đối tượng đề nghị hưởng chế
độ hỗ trợ
|
X
|
|
Mẫu số 2B - Nghị định
số 102/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Giấy tờ gốc hoặc giấy tờ có liên quan chứng minh
là người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế hoặc dân công hỏa tuyến
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
Giấy ủy quyền của đối tượng có xác nhận của cơ quan
đại diện ngoại giao hoặc đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
tướng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen (Trường
hợp người có Bằng khen đã từ trần: Bản khai cá nhân của đại diện thân nhân
kèm theo biên bản ủy quyền)
|
X
|
|
Mẫu UQ.doc
|
X
|
|
|
Bản sao một trong các giấy tờ: Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm chương
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân chương, Huy
chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có công với nước”
|
|
X
|
|
|
X
|
|
Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận
mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân
|
|
X
|
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(12)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội
|
x
|
|
Mẫu số 14 tại Phụ
lục Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở,
nhân viên của cơ sở
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu,
nhân viên của cơ sở
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
Mẫu số 01 - Thông
tư 01/2019/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
3
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận mức độ khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đối với trường hợp xác định khuyết tật:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
Mẫu số 01 - Thông
tư 01/2019/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật:
bệnh án, giấy tờ khám , điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác
(nếu có).
|
|
x
|
|
|
x
|
|
+ Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa
về khả năng tự phục vụ , mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp
người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày
01/6/2012
|
|
x
|
|
|
x
|
|
b) Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
X
|
|
Mẫu số 01 - Thông
tư 01/2019/TT-BLĐTBXH
|
X
|
|
|
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật:
bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác
(nếu có).
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho
người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn xin hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh
|
X
|
|
Mẫu kèm theo Quyết
định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND tỉnh Bến Tre
|
X
|
|
|
Biên lai thu tiền viện phí; giấy xuất viện, các …
|
X
|
|
|
|
|
|
Một trong các giấy tờ sau: Sổ hộ nghèo, sổ hộ khẩu,
quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng của UBND cấp huyện, quyết định tiếp nhận
vào nuôi dưỡng ở các cơ sở Bảo trợ xã hội
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở
|
X
|
|
Mẫu 06 - Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP
|
X
|
|
|
6
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
X
|
|
Mẫu số 01 tại Phụ
lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
|
X
|
|
|
7
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên
hằng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
X
|
|
Mẫu số 01 tại Phụ
lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
|
X
|
|
|
8
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
thường xuyên hằng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo
|
X
|
|
Mẫu số 04 tại Phụ
lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
|
X
|
|
|
9
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung bình
|
X
|
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
|
X
|
|
|
10
|
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên
cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai trợ giúp xã hội
|
X
|
|
Mẫu số 1đ - Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
|
X
|
|
|
Giấy Chứng minh nhân dân/CCCD
|
|
X
|
|
|
X
|
|
Giấy chứng nhận khuyết tật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
11
|
Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp đột xuất có xác nhận của
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
X
|
|
Mẫu số 06 - Thông
tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
|
X
|
|
|
12
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Bản sao giấy báo tử của người bị chết, mất tích
hoặc xác nhận của công an cấp xã.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Phòng chống tệ
nạn xã hội (04)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người
nghiện hoặc người đại diện hợp pháp
|
X
|
|
Mẫu số 22 PL II
Nghị định 116/2021/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản sao Phiếu kết quả tình trạng nghiện ma tuý của
cơ quan có thẩm quyền
|
|
X
|
Mẫu số 24 22 PL II
Nghị định 116/2021/ NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản phôtô một trong các loại giấy tờ tùy thân:
Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với
người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình của
bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Kế hoạch cai nghiện cá nhân của người nghiện ma
túy
|
X
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc
tại cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị hoãn
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hoãn cai nghiện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc
tại cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị miễn
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng miễn cai nghiện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Trẻ em (06)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc
tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do cơ quan
lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập)
|
X
|
|
Mẫu số 01 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện
pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp
xã lập)
|
X
|
|
Mẫu số 02 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi
cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định
theo Điều 32 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
Mẫu số 07 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế
|
X
|
|
Mẫu số 15 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em và đánh giá
nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (do cơ quan lao động - thương
binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã và
người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
|
X
|
|
Mẫu số 01 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Báo cáo đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi (do người làm công
tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ
thể tình hình trẻ em (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
|
X
|
|
Mẫu số 03 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ,
can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan (do người làm công tác
bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
|
|
X
|
Mẫu số 04, Mẫu số
05 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
|
|
X
|
|
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế.
|
X
|
|
Mẫu số 08 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Giấy khám sức khỏe trong thời gian 06 tháng tính
đến ngày nộp hồ sơ do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật.
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối
với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc, thay thế là người nước ngoài).
|
X
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định
|
X
|
|
Mẫu số 11- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại
cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm
sóc thay thế.
|
X
|
|
|
X
|
|
|
+ Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình
chăm sóc thay thế, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
. Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có);
|
|
X
|
|
|
X
|
|
. Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy
định của pháp luật;
|
X
|
|
|
X
|
|
|
. 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10
cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng;
|
X
|
|
|
X
|
|
|
. Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ
em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em;
|
X
|
|
Mẫu số 10 - Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
. Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc
công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi;
|
X
|
|
|
X
|
|
|
. Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi
cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Thủy lợi (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
X
|
|
Mẫu quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018
|
X
|
|
|
Hồ sơ được phê duyệt
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn
thành công trình đưa vào sử dụng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực: Bảo hiểm (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ
|
X
|
|
Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy
sản
|
X
|
|
Mẫu số 02 ban hành
kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản
xuất nông nghiệp
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Khoa học công
nghệ và môi trường (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã
ký giữa các bên liên quan
|
X
|
|
Mẫu số 03 ban hành
kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017của Chính phủ
|
X
|
|
|
Một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh
nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá
nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân
thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
(01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
X
|
|
Mẫu số 04.CĐ Phụ lục
X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ
|
X
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp
(01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất kế hoạch khuyến nông
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Dự toán kinh phí
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực: Phòng, chống
thiên tai (05)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung
và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc
nuôi trồng thủy sản) ban đầu
|
X
|
|
Mẫu số 6 phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh
|
X
|
|
Mẫu số 1, 2, 3, 4,
5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc
nuôi trồng thủy sản) ban đầu
|
X
|
|
Mẫu số 6 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch
(nếu có)
|
X
|
|
|
Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận
của thôn, bản, khu dân cư
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục
sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
X
|
|
Mẫu số 1,2, 3, 4,
5, 6 phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai bệnh
|
X
|
|
Mẫu số 1, 2, 3, 4,
5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc
nuôi trồng thủy sản) ban đầu
|
X
|
|
Mẫu số 6 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận
của thôn, bản, khu dân cư
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục
sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
X
|
|
Mẫu số 1, 2, 3, 4,
5, 6 phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
4
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo
hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp hỗ trợ khám chữa bệnh:
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về Ủy ban
nhân dân xã, thành phần hồ sơ bao gồm
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
Mẫu quy định tại
Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ
|
X
|
|
|
Phiếu xét nghiệm , đơn thuốc, hóa đơn thu tiền,
giấy xuất viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện
, thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
|
|
|
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy
xuất viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
* Trường hợp trợ cấp tai nạn
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung ích
phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp
xã, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do
cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện,
thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
|
|
|
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do
cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao
động từ 5% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp
xã, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại
Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do
cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động
của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
* Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND
cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do
cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động
của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
* Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi
UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại
Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tích do
cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động
của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
* Trường hợp trợ cấp tiền tuất
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp người tham gia lực lượng xung
kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về
UBND cấp xây thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện hoặc hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng tử
hoặc trích lục khai tử
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
* Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND
cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện hoặc hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng tử
hoặc trích lục khai tử
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
* Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi
UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
|
X
|
|
Mẫu quy định tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ
|
X
|
|
|
Giấy ra viện hoặc hồ sơ bệnh án hoặc giấy chứng tử
hoặc trích lục khai tử
|
|
X
|
|
X
|
|
|
Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực: Văn hóa (03)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa của Trưởng thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu
Gia đình văn hóa của hộ gia đình
|
X
|
|
Mẫu số
01.ND122.2018
|
|
X
|
|
Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia
đình văn hóa
|
X
|
|
|
X
|
|
Biên bản họp bình xét ở khu dân cư
|
X
|
|
Mẫu số
07.ND122.2018
|
|
X
|
|
2
|
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị tặng Giấy khen Gia đình văn hóa của
Trưởng Khu dân cư
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Bản sao Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình
văn hóa của các hộ gia đình trong 03 năm liên tục.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
X
|
|
Mẫu số
08.ND122.2018
|
|
|
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ hội, sự cần thiết, thời
gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự kiến thành phần số lượng
khách mời
|
|
|
|
X
|
|
|
Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội,
phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
XVI
|
Lĩnh vực: Thư viện (03)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thành lập thư viện
|
X
|
|
Mẫu 01A
|
X
|
|
|
Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định
tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14.
|
X
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện
|
X
|
|
Mẫu M02
|
X
|
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện
|
X
|
|
Mẫu M03
|
X
|
|
|
XVII
|
Lĩnh vực: Thể dục thể
thao (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định thành lập
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Danh sách Ban chủ nhiệm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Danh sách hội viên
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Địa điểm luyện tập
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Quy chế hoạt động
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen
thưởng (05)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá
nhân được đề nghị tặng Giấy khen
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề
nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đọt hoặc chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá
nhân được đề nghị tặng Giấy khen
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề
nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
3
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá
nhân được đề nghị tặng Giấy khen
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề
nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
4
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá
nhân được đề nghị tặng Giấy khen
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề
nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân
được đề nghị tặng Giấy khen
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Báo cáo thành tích do tập thể, cá nhân được đề
nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
XIX
|
Lĩnh vực: Tôn giáo Chính
phủ (10)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu).
|
1
|
0
|
Mẫu B1, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu).
|
1
|
0
|
Mẫu B1, Phụ lục Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
1
|
0
|
Mẫu B5, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017
|
X
|
|
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm
nơi sinh hoạt tôn giáo
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký
quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm
theo (nếu có).
|
1
|
0
|
Mẫu B30, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)
|
X
|
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm
theo (nếu có).
|
1
|
0
|
Mẫu B30, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)
|
X
|
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu).
|
1
|
0
|
Mẫu B06, Phụ lục Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)
|
X
|
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu).
|
1
|
0
|
Mẫu B07, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)
|
X
|
|
|
8
|
Đề nghị Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu).
|
1
|
0
|
Mẫu B07, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)
|
X
|
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo
hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và
tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ. Trường
hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến
địa bàn xã khác, người đại diện của nhóm còn có trách nhiệm gửi kèm bản sao
có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.
|
1
|
1
|
|
X
|
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một
xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm
theo (nếu có).
|
1
|
|
Mẫu B47, Phụ lục
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)
|
X
|
|
|
XX
|
Lĩnh vực: Giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương trình
giáo dục tiểu học;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ
hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục;
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học cùng
địa bàn trong huyện.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập,
tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở
giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của
pháp luật;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ
của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở
lại;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Biên bản kiểm tra
|
1
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của
trẻ em, giáo viên;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ
của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định
|
0
|
0
|
|
|
|
|
XXI
|
Lĩnh vực: Dân số (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của
đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ
|
1
|
0
|
Biểu mẫu 01a hoặc
Biểu mẫu 01b
|
X
|
|
|
Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng
chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh hoặc
cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng
một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di
truyền
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
XXII
|
Lĩnh vực: Thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác (03)
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông
báo:
|
|
|
|
|
|
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực
cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam
còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.01 tại Phụ lục
Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ
|
X
|
|
|
Hợp đồng hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.02 tại Phục
lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
X
|
|
|
* Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của
tổ hợp tác nộp thông báo:
|
|
|
|
|
|
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá
nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam
còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)
|
0
|
1
|
|
|
|
|
Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng
số thành viên tổ hợp tác.
|
1
|
0
|
|
|
|
|
Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.01 tại Phụ lục
Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ
|
X
|
|
|
Hợp đồng hợp tác.
|
1
|
0
|
mẫu I.02 tại Phục
lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
X
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông
báo:
|
|
|
|
|
|
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực
cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt
Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Hợp đồng hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.02 tại Phục
lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
X
|
|
|
Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.01 tại Phụ lục
Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ
|
X
|
|
|
*Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của
tổ hợp tác nộp thông báo
|
|
|
|
|
|
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá
nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam
còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam)
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng
số thành viên tổ hợp tác.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Hợp đồng hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.02 tại Phục
lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
X
|
|
|
Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.01 tại Phụ lục
Nghị định 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ
|
X
|
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông
báo:
|
|
|
|
|
|
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực
cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt
Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa
thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc
chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên
tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các
thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp
hợp đồng hợp tác quy định khác
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.03 quy định
tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP
|
X
|
|
|
* Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của
tổ hợp tác nộp thông báo
|
|
|
|
|
|
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực
cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt
Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100%) tổng
số thành viên tổ hợp tác.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa
thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc
chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác , ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán
thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành
viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng
hợp tác quy định khác;
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp
tác
|
1
|
0
|
Mẫu I.03 quy định
tại Phụ lục Nghị định 77/2019/NĐ-CP
|
X
|
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực: Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (trong
đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin)
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực: Đất đai (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
XXV
|
Lĩnh vực: Chính sách thuế
(01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt
|
1
|
0
|
Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020
|
X
|
|
|
XXVI
|
Lĩnh vực: Môi trường
(02)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
|
1
|
0
|
Mẫu Văn bản quy định
tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường và các
tài liệu liên quan
|
0
|
1
|
Mẫu số 04 phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
X
|
|
|
2
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
|
0
|
1
|
|
X
|
|
|
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã
ký giữa các bên liên quan
|
1
|
0
|
Mẫu số 03 ban hành
kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
|
Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ
chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh
và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng
minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích
|
1
|
0
|
|
X
|
|
|
Tổng cộng: 99 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|