ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3491/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng
6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 9009/TTr-SXD-VP ngày 23 tháng 9 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy
tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH SÁCH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu
|
2.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Bản công bố hợp quy (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng nhận hợp quy kèm theo mẫu
dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho tổ chức, cá nhân
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng (địa chỉ: số 60 Trương Định, Phường 7, Quận 3)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng/hồ sơ
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu lệ phí; trao cho người nộp hồ sơ theo
BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Vật liệu xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I BM 01
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I BM 01;
BM 04;
Hồ sơ trình;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng
dẫn)
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự
thảo kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét, trình ký, ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Vật liệu xây dựng
|
1,5 ngày làm việc
|
Theo mục I BM 01;
BM 04;
Hồ sơ trình;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng
dẫn)
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
|
B6
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Văn thư cho số, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và cho Phòng chuyên môn
|
B7
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê
và theo dõi
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Thông báo tiếp nhận theo Mẫu 3. TBTNHS
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
|
5
|
BM
05
|
Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2.
CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ
sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Thông báo tiếp nhận theo Mẫu 3. TBTNHS
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ (trường hợp hồ sơ hợp lệ).
|
5
|
BM
05
|
Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2.
CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung
quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
|
6
|
//
|
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận
hợp quy kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho tổ chức,
cá nhân
|
7
|
//
|
Văn bản hướng dẫn (trường hợp hồ
sơ không hợp lệ)
|
8
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
quy phạm pháp luật hoặc văn bản hướng dẫn của Bộ chuyên ngành hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
số 68/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8
năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định
số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và
Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7
năm 2020 và thay thế Thông tư số 10/2017/TT-BXD);
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu 3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…./TB-…..
|
….,
ngày … tháng … năm …
|
THÔNG BÁO
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
……. (Tên cơ quan tiếp nhận công bố)
…… xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy số .... ngày … tháng …
năm …. của: ………………….…. (tên tổ chức, cá nhân) …………………………………… địa chỉ tổ
chức, cá nhân: ………………………………… cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):
……………………………………………………………………… phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi
tiêu chuẩn)/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ
thuật) và có giá trị đến ngày … tháng …. năm …. (hoặc ghi: có giá trị 3 năm
kể từ ngày … tháng …. năm ....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của
tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng
hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) ………. phải
hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo);
- Lưu: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Đại
diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
BM 05
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
(Sửa đổi
theo khoản 7 Điều 1 - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số
……………..
Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………..
Fax: ……………………………….
E-mail:
…………………………………………………………………………………………………
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa (tên gọi, kiểu,
loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)
………………………………………………………………………………………………………….
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………………………….
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
Căn cứ công bố hợp quy:
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên
thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng
nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
- Phương thức đánh giá sự phù hợp:
…………………………………………………………….
(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết
và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường) ….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác (Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về
tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa) ….. do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……,
ngày … tháng … năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG
HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng (theo Mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Hợp đồng (nếu có), danh mục hàng
hóa (nếu có)
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Vận đơn (nếu có), hóa đơn (nếu có),
tờ khai hàng hóa nhập khẩu; chứng chỉ chất lượng của nước xuất khẩu (giấy chứng
nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có); giấy chứng nhận xuất xứ (nếu
có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên
nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định); chứng
nhận lưu hành tự do CFS (nếu có); giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
(nếu có)
|
01
|
Bản
sao có xác nhận của người nhập khẩu
|
4
|
Chứng chỉ chất lượng: Giấy chứng nhận
hợp quy; Giấy giám định chất lượng lô hàng (kết quả thử nghiệm; đối với chứng
nhận hợp quy theo phương thức 5, có kết quả đánh giá, giám sát thông qua việc
thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc lấy trên thị trường kết hợp với đánh
giá quá trình sản xuất, khi đến kỳ đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần[1])
|
01
|
Bản
sao có chứng thực[2]
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng (địa chỉ: số 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
01
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trình lãnh đạo Văn phòng Sở xác nhận trên
bản đăng ký của người nhập khẩu, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 thực hiện
tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 (xác
nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 15
ngày làm việc).
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5
giờ làm việc
|
Theo mục I BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Vật liệu xây dựng
|
01
giờ làm việc
|
Theo mục I BM 01
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
giờ làm việc
|
Theo mục I BM 01,
BM 05;
Hồ sơ trình;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng
dẫn)
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự
thảo kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét, trình ký, ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
03
giờ làm việc
|
Theo mục I BM 01,
BM 05;
Hồ sơ trình;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng
dẫn)
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
|
B6
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 giờ
làm việc
|
Theo mục I BM 01,
BM 05;
Hồ sơ trình;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng
dẫn)
|
Văn thư cho số, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và cho Phòng chuyên môn
|
B7
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê
và theo dõi
|
Bộ phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 02 và Mẫu 02BS theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , được sửa đổi,
bổ sung theo khoản 9 Điều 4 của Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 03 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 02 và Mẫu 02BS theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , được sửa đổi,
bổ sung theo khoản 9 Điều 4 của Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng, hóa nhập khẩu (Mẫu số 03 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại mục
I
|
7
|
//
|
Văn bản hướng dẫn (trường hợp hồ
sơ không hợp lệ)
|
8
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
quy phạm pháp luật hoặc văn bản hướng dẫn của Bộ chuyên ngành hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày
03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật;
- Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 01
Mẫu số 02 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/SXD-VLXD-KTNN-...
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20….
|
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG
HÓA NHẬP KHẨU
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Xây dựng TP HCM
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/cá
nhân:
(Đ/d: )
- Địa chỉ:
- Điện thoại liên hệ:
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
STT
|
HẠNG
MỤC KIỂM TRA
|
Có/Không
|
Ghi
chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa
nhập khẩu
|
□
|
□
|
Bản
chính (Trường hợp doanh nghiệp muốn nhận lại ngay xác nhận đã đăng ký, đề
nghị chuẩn bị thêm 01 bản) Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo tài
liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định.
|
2
|
Hợp đồng (Contract) (nếu có)
|
□
|
□
|
Bản
sao
|
3
|
Danh mục hàng hóa (Packing list)
kèm theo hợp đồng (nếu có)
|
□
|
□
|
Bản
sao
|
4
|
Bản sao có chứng thực chứng chỉ
chất lượng:
|
□
|
a
|
Hoặc
bản sao mang theo bản chính để đối chiếu
|
|
4.1. Giấy chứng nhận hợp quy
|
□
|
□
|
|
|
4.2. Giấy chứng nhận chất lượng lô
hàng (của nước xuất khẩu, nếu có)
|
□
|
□
|
|
|
4.3. Giấy giám định chất lượng lô
hàng (kết quả thử nghiệm; đối với chứng nhận hợp quy theo phương thức 5,
có kết quả đánh giá, giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản
xuất hoặc lấy trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất, khi đến
kỳ đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần)
|
□
|
□
|
|
|
4.4. Giấy chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng (nếu có)
|
□
|
□
|
|
5
|
Hóa đơn (Invoice) (nếu có)
|
D
|
□
|
Bản
sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
|
6
|
Vận đơn (Bill of Lading) (nếu
có)
|
□
|
□
|
Bản
sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
|
7
|
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
|
□
|
□
|
Bản
sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
|
8
|
Giấy chứng nhận xuất xứ
(C/O-Certificate of Origin) (nếu có)
|
□
|
□
|
|
9
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa
|
□
|
□
|
|
10
|
Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu
có)
|
□
|
□
|
|
11
|
Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy
|
□
|
□
|
Có
các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa[3]
|
12
|
Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ
nội dung theo quy định) [4]
|
□
|
□
|
|
KẾT
LUẬN
□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận
hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
Ngày hẹn trả kết quả: 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp quy định.
□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: Tiếp
nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục: …… trong thời gian 15 ngày làm việc.
Nếu quá thời hạn mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì người nhập khẩu phải có
văn bản gửi Sở Xây dựng nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Sau khi hồ
sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định./.
NGƯỜI
NỘP HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
KIỂM TRA HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐT: …………………..
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
được lập thành 02 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
- Cá nhân tổ chức có thể đăng ký nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính.
Số điện thoại liên hệ: 39.326.214
- 500 “Tổ nhận - trả kết quả”
Mẫu số 02BS - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/SXD-VLXD-KTNN-...-BS
Bổ sung lần:
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20…
|
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
(Bổ sung của Phiếu tiếp nhận hồ sơ số:
/SXD- VLXD-KTNN-….. ngày
)
STT
|
HẠNG
MỤC KIỂM TRA
|
Có/Không
|
Ghi
chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
□
|
□
|
Bản
chính (Trường hợp doanh nghiệp muốn nhận lại ngay xác nhận đã đăng ký, đề
nghị chuẩn bị thêm 01 bản) Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo tài
liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định.
|
2
|
Hợp đồng (Contract) (nếu có)
|
□
|
□
|
Bản
sao
|
3
|
Danh mục hàng hóa (Packing list)
kèm theo hợp đồng (nếu có)
|
□
|
□
|
Bản
sao
|
4
|
Bản sao có chứng thực chứng chỉ
chất lượng:
|
□
|
□
|
Hoặc
bản sao mang theo bản chính để đối chiếu
|
|
4.1. Giấy chứng nhận hợp quy
|
□
|
□
|
|
|
4.2. Giấy chứng nhận chất lượng lô
hàng (của nước xuất khẩu, nếu có)
|
□
|
□
|
|
|
4.3. Giấy giám định chất lượng lô
hàng (kết quả thử nghiệm; đối với chứng nhận hợp quy theo phương thức 5, có
kết quả đánh giá, giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất
hoặc lấy trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất, khi đến kỳ
đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần)
|
□
|
□
|
|
|
4.4. Giấy chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng (nếu có)
|
□
|
□
|
|
5
|
Hóa đơn (Invoice) (nếu có)
|
□
|
□
|
Bản
sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
|
6
|
Vận đơn (Bill of Lading) (nếu
có)
|
□
|
□
|
Bản
sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
|
7
|
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
|
□
|
□
|
Bản
sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
|
8
|
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of Origin) (nếu có)
|
□
|
□
|
|
9
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa
|
□
|
□
|
|
10
|
Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu
có)
|
□
|
□
|
|
11
|
Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được
gắn dấu hợp quy
|
□
|
□
|
Có các
nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa [5]
|
12
|
Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ
nội dung theo quy định) [6]
|
□
|
□
|
|
KẾT
LUẬN
□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận
hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
Ngày hẹn trả kết quả: 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp quy định.
□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: Tiếp
nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục: ………………….. trong thời gian 15 ngày làm
việc. Nếu quá thời hạn mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì người nhập khẩu phải
có văn bản gửi Sở Xây dựng nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Sau
khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định./.
NGƯỜI
NỘP HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
KIỂM TRA HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐT: …………………..
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
được lập thành 02 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
- Cá nhân tổ chức có thể đăng ký nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua
dịch vụ bưu chính.
Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính.
Số điện thoại liên hệ: 39.326.214
- 500 “Tổ nhận - trả kết quả”
BM 04
Mẫu số 01 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
(Sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU [7]
Số:
………..[8]
Kính gửi: SỞ XÂY DỤNG THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Người nhập khẩu: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………
Fax: ……………………………………
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa
sau:
Số
TT
|
Tên
hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại[9]
|
Đặc
tính kỹ thuật[10]
|
Xuất
xử, Nhà sản xuất[11]
|
Khối
lượng / số lượng
|
Cửa
khẩu nhập
|
Thời
gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: ……………………………………………………………………………………
Hồ sơ nhập khẩu gồm:
- Hợp đồng (Contract) (nếu có) số:
…………………………………………..… ngày ………………….
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu
có): …………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận họp quy: Số ………………… do…………………………………. cấp ngày: ….../ …./ …., có hiệu lực đến
ngày: …./ …/ …. tại: …………………………; kết quả thử nghiệm: số ……………………………….…………
do ……………………………………………… cấp ngày:
..…./….. / …..tại:
..............................................................................................................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu
có) số: ................................................................
do ………………………………………………………….…………….. cấp
ngày: …./ …./ …… tại:
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
..................................................... ngày
..........................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số:
............................................ ngày
..........................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:................................................. ngày
..........................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu
có) số: ................................... ngày
..........................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS
(nếu có): ............................ ngày ..........................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu
nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách
nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của
lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thòi cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD và tiêu chuẩn công bố áp dụng
…..[12]
SỞ
XÂY DỰNG TP.HỒ CHÍ MINH
Vào sổ đăng ký:
Số ………..…./SXD-VLXD-KTNN……
Ngày … tháng … năm ….
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
|
…….,
ngày …. tháng ..... năm 20….
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)[13]
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM 05
Mẫu số 03 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SXD-VLXD
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
|
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu
Stt
|
Tên
hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc
tính kỹ thuật
|
Xuất
xứ, nhà sản xuất
|
Khối
lượng/số lượng
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
- Cửa khẩu nhập:
- Thời gian nhập khẩu:
- Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:
+ Hợp đồng số:
+ Danh mục hàng hóa số:
+ Hóa đơn số:
+ Vận đơn số:
+ Tờ khai hàng nhập khẩu số:
+ Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O):
+ Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS:
- Người nhập khẩu:
- Giấy đăng ký kiểm tra số: …………….
ngày …. tháng ….. năm 20 ….. (kèm theo văn bản ủy quyền số ... ngày ... của
…….).
- Căn cứ kiểm tra:
+ Tiêu chuẩn công bố áp dụng:
+ Quy chuẩn kỹ thuật:
+ Quy định khác:
- Giấy chứng nhận hợp quy số: ………….
do ……………. cấp ngày: …./ …./ ……, có giá trị đến ngày: …./ …./ ….; kết quả thử
nghiệm số: ... do ... cấp ngày: ... tại Thành phố Hồ Chí Minh.
KẾT
QUẢ KIỂM TRA
Ghi một trong các nội dung:
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng
hóa nhập khẩu.
Hoặc Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu lý do và các yêu cầu khác nếu có.
Hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ
hồ sơ.
Hoặc Lô hàng đề nghị đánh giá sự phù
hợp lại tại ………..
Hoặc Lô hàng chờ cơ quan kiểm tra tiến
hành lấy mẫu và thử nghiệm.
Công ty ... chịu trách nhiệm về tính
hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa
nhập khẩu; hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do
mình nhập khẩu theo quy định./.
Nơi nhận:
- (ghi người nhập khẩu);
- Chi cục hải quan ...;
- Lưu: VT, VLXD/....-……
(BN: ……/SXD-VLXD-KTNN...,
…./SXD-VLXD-KTNN-BS...)
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoặc
TUQ. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG...
….
|
[1] Theo quy định tại điểm 1.6 khoản
1 Mục V Phụ lục II - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
[2] Điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
[3] Theo quy định tại điểm e khoản 2
Điều 1, Chương II, khoản 52 Phụ lục I - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[4] Theo quy định tại khoản 4 Điều 3,
khoản 3 Điều 7, Điều 8 - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[5] Theo quy định tại điểm e khoản 2
Điều 1, Chương II, khoản 52 Phụ lục I - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[6] Theo quy định tại khoản 4 Điều 3,
khoản 3 Điều 7, Điều 8 - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[7] Điền đầy đủ
thông tin Giấy đăng ký này (có thể chưa có Giấy chứng nhận hợp quy nếu đang chờ
tổ chức chứng nhận thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp).
[8] Ghi số hiệu Giấy đăng ký của Công
ty.
[9] Ghi đầy đủ tên hàng hóa, kiểu,
loại phù hợp với hàng hóa đã được chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2019/BXD.
[10] Ghi đầy đủ các đặc tính kỹ
thuật của hàng hóa, đảm bảo đầy đủ thông số làm căn cứ kiểm tra, đối chiếu
sự phù hợp theo QCVN 16:2019/BXD.
[11] Ghi tên công ty sản xuất, nước
sản xuất, làm cơ sở xác định sự phù hợp so với sản phẩm, hàng hóa đã được
chúng nhận hợp quy và đối chiếu nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa theo quy định tại
Khoản 14 Điều 3 - Luật Thương mại. Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo
tài liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định.
[12] Ghi rõ tiêu chuẩn kỹ thuật bắt
buộc áp dụng đối với hàng hóa, đảm bảo không trái với quy định trong QCVN
16:2019/BXD. Ví dụ: đối với gạch gốm ốp lát ép bán khô, áp dụng TCVN 7745:2007 .
[13] Trường hợp Giấy đăng ký không phải
do người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu, phải có văn bản ủy quyền hợp
lệ theo quy định (bản chính, hoặc bản sao y chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền, hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu).