|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 413/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Hải Dương
Số hiệu:
|
413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 413/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
10 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 01 tháng 3 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đã được công bố
tại Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và môi trường
có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị
xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã niêm yết
công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên
quan cập nhật nội dung của thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, hoàn thành ngay sau khi
nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
15 ngày làm việc (đối với các
xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
- Trung tâm Phục vụ HCC: đối
với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Bộ phận một cửa cấp huyện
hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam
|
Không quy định
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày
29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính Phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh.
|
2
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Đối với tổ chức: 15 ngày
làm đối với trường hợp tách thửa 10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: 15 ngày đối với trường hợp tách thửa do chuyển quyền một phần thửa đất.
12 ngày làm đối với trường hợp tách thửa. 10 ngày làm việc đối với trường hợp
hợp thửa. (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không
quá 05 ngày)
|
- Trung tâm Phục vụ HCC: đối
với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Bộ phận một cửa cấp huyện:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu
- Lệ Phí đăng ký quy định
cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày
29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
20 ngày làm việc (đối với các
xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
- Trung tâm Phục vụ HCC: đối
với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Bộ phận một cửa cấp huyện:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2;
Điểm 3 Mục I, Phụ biểu
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm việc (đối với các
xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
- Trung tâm Phục vụ HCC: đối
với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Bộ phận một cửa cấp huyện:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2;
Điểm 3 Mục I, Phụ biểu
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh.
|
PHỤ BIỂU
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 /12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại
phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Cơ quan thu
|
I
|
PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
1.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
1.1.1
|
Đất ở
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố;
phường thuộc thị xã
|
1 hồ sơ
|
200.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
1 hồ sơ
|
100.000
|
|
1.1.2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố;
phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.500.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
200.000
|
|
|
- Diện tích 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
1.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
1.2.1
|
Phường, xã thuộc thành phố;
phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01 ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.700.000
|
|
1.2.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
|
|
|
2.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
2.1.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố;
phường thuộc thị xã
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 hồ sơ
|
150.000
|
|
2.1.2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố;
phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01 ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.400.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.300.000
|
|
2.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
2.2.1
|
Phường, xã thuộc thành phố;
phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.800.000
|
|
2.2.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến
0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến
0,05ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến
0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến
0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến
1ha
|
1 hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.500.000
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp
|
1 hồ sơ
|
Bằng 80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
4
|
Phí cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
1 hồ sơ
|
Bằng 50 % cấp lần đầu
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
5
|
Đăng ký biến động (trừ các
trường hợp quy định tại mục 3)
|
|
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
5.1
|
- Trường hợp xác nhận thay đổi
vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1 hồ sơ
|
Bằng 80% cấp lần đầu
|
|
5.2
|
- Trường hợp đăng ký biến động
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất quy định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số 23/2014/-
TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1 hồ sơ
|
Bằng 100% cấp lần đầu
|
|
II
|
LỆ
PHÍ
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
1.1
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
-
|
13.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
-
|
60.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
-
|
80.000
|
|
|
- Từ 1000m2 trở
lên
|
-
|
100.000
|
|
1.2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các
phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
-
|
40.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
-
|
300.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
-
|
400.000
|
|
2
|
Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy
chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
2.1
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
-
|
20.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
-
|
20.000
|
|
2.2
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu
vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
-
|
40.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
-
|
50.000
|
|
3
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại,
cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
III.
|
Phí
khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
Văn phòng đăng ký dất đai
|
1
|
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê
đất/cấp GCNQSD đất
|
Hồ sơ
|
150.000
|
|
a
|
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ
thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi
thường giải phóng mặt bằng.
|
Hồ sơ
|
60.000
|
|
b
|
Tài liệu quy hoạch
|
Điểm
|
70.000
|
|
c
|
Biểu thống kê các loại đất
|
Tờ
|
30.000
|
|
d
|
Bản sao tài liệu Khổ A4
|
Tờ
|
2.000
|
|
e
|
Bản sao tài liệu Khổ A3
|
Tờ
|
3.000
|
|
2
|
Tra cứu thông tin (không bao
gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
a
|
Cá nhân
|
Hồ sơ
|
20.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
Hồ sơ
|
150.000
|
|
3
|
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng
sử dụng đất
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu (đã bao
gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000;
1/25.000
|
Mảnh
|
290.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000;
1/100.000
|
Mảnh
|
320.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp/mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp/mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp/mảnh
|
197.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp/mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng
Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu (đã bao
gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện
|
Mảnh
|
195.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã
|
Mảnh
|
110.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/ mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp/ mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp/ mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp/ mảnh
|
197.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp/ mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng
Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in đen trắng
(đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000
|
Mảnh
|
35.000
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000
|
Mảnh
|
40.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
300.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
350.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng
Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
d
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng số
|
Thửa
|
65.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng giấy
|
Thửa
|
83.000
|
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5
thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng số
|
Thửa
|
52.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng giấy
|
Thửa
|
67.00
|
|
|
- Đối với 1 khu đất trên 5
thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng số
|
Thửa
|
42.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa
chính dạng giấy
|
Thửa
|
54.000
|
|
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 413/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|