STT
|
Mã TTHC gốc
|
Tên TTHC
|
A
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ
|
I
|
Lĩnh vực: Chính quyền địa phương
|
1
|
1.000989
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công
tác thanh niên
|
1
|
2.001717
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
2
|
1.003999
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
3
|
2.001683
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực: Sự nghiệp công lập
|
1
|
1.009352
|
Thẩm định về đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
1.009914
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
1.009355
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc
thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
4
|
1.009354
|
Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền
quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
IV
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập
|
1
|
1.009319
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
1.009320
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
1.009321
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành chính
|
1
|
1.009331
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
1.009332
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
1.009333
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
1.009339
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
1.009340
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về quỹ
|
1
|
1.003822
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
2
|
2.001590
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
2.001567
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
4
|
1.003621
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
5
|
1.003916
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
6
|
1.003526
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình hoạt
động có thời hạn
|
7
|
1.003920
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt
động quỹ
|
8
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
9
|
1.003866
|
Tự giải thể quỹ cấp tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực: Công chức
|
1
|
1.005384
|
Thi tuyển công chức
|
2
|
2.002156
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
1.005385
|
Tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
4
|
2.002157
|
Thi nâng ngạch công chức
|
VIII
|
Lĩnh vực: Viên chức
|
1
|
1.005388
|
Thi tuyển viên chức
|
2
|
1.005392
|
Xét tuyển viên chức
|
3
|
1.005393
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
4
|
1.005394
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
IX
|
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
2.001690
|
Công nhận ban vận động thành lập hội.
|
2
|
1.003960
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
3
|
2.001688
|
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
4
|
2.001678
|
Đổi tên hội
|
5
|
1.003918
|
Hội tự giải thể
|
6
|
1.003900
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
của hội
|
7
|
1.003858
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
8
|
2.001481
|
Thành lập hội
|
X
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
1.001894
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
2
|
1.001886
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
1.001875
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
1.001854
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
5
|
1.001843
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
1.001832
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7
|
1.001818
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
8
|
1.001807
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
9
|
1.001797
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
10
|
2.002167
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
11
|
1.001775
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
12
|
2.000713
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13
|
1.001550
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
14
|
1.000788
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
15
|
1.000780
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại
điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
16
|
1.000766
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
1.000654
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
18
|
1.000638
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
19
|
2.000269
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
20
|
2.000264
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
21
|
1.000604
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
1.000587
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
1.000535
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
1.000517
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
1.000415
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
1.001642
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành
|
27
|
1.001640
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
1.001637
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29
|
2.000456
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
1.001628
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31
|
1.001626
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
32
|
1.001624
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
33
|
1.001610
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
34
|
1.001604
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35
|
1.001589
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
|
1
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
1.000934
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
1.000924
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
2.000287
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
|
5
|
2.000437
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
1.000898
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
2.000422
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
8
|
2.000418
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
9
|
1.000681
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
XII
|
Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà
nước
|
1
|
1.010194
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc giả tại phòng đọc
|
2
|
1.010195
|
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
3
|
1.010196
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
B
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực: Chính quyền địa phương
|
1
|
2.000465
|
Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố.
|
II
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập
|
1
|
1.009322
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.009323
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
1.009324
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành chính
|
1
|
1.011262
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.009335
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
1.011263
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
IV
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
1.001228
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định
tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
2.000267
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
3
|
1.000316
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
4
|
1.001220
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
5
|
1.001212
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6
|
1.001204
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
7
|
1.001199
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
8
|
1.001180
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
V
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
|
9
|
2.000414
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10
|
2.000402
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến
|
11
|
1.000843
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ Thi đua cơ sở
|
|
2.000385
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
12
|
2.000374
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
13
|
1.000804
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích đột xuất
|
14
|
2.000364
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen
thưởng đối ngoại
|
15
|
2.000356
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia
đình
|
C
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
2.000509
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2
|
1.001028
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
1.001055
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
1.001078
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5
|
1.001085
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6
|
1.001090
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
7
|
1.001098
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
|
1.001109
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
8
|
1.001156
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
9
|
1.001167
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
II
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
|
1
|
1.000775
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị
|
2
|
2.000346
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
3
|
2.000337
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
4
|
1.000748
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
5
|
2.000305
|
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|