STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
12
|
I.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
12
|
1
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc
thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bảo vệ thực
vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật;
- Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP
|
12
|
2
|
Công bố hết dịch hại thực vật
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bảo vệ thực
vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật
- Điều 6 Nghị định số
116/2014/NĐ-CP
|
20
|
3
|
Tạm ngừng hoặc cấm xuất khẩu, nhập
khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực
vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 35 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật;
- Điều 8, 10, 11, 12 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP
|
25
|
4
|
Tiếp tục xuất khẩu, nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực
vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 35 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật;
- Điều 9, 11, 13 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP
|
26
|
5
|
Quyết định việc hỗ trợ chống dịch hại
thực vật và triển khai việc hỗ trợ chống dịch
|
Bảo vệ thực
vật
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm b khoản 1 Điều 18 Luật Bảo vệ
và kiểm dịch thực vật
|
27
|
6
|
Quyết định xuất, cấp thuốc bảo vệ
thực vật dự trữ quốc gia để kịp thời chống dịch
|
Bảo vệ thực
vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 20 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật
|
28
|
7
|
Quyết định về số lượng, danh mục
thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia
|
Bảo vệ thực
vật
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 20 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật
|
29
|
II.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
30
|
1
|
Phê duyệt chiến lược phát triển
chăn nuôi
|
Chăn
nuôi
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3 Điều 5 Luật Chăn nuôi
|
30
|
2
|
Đánh giá, xếp hạng, công bố năng
lực thực hiện việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu chăn nuôi của
các tổ chức
|
Chăn
nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Điều 13 Thông tư 20/2019/TT-BNNPTNT
|
30
|
3
|
Kế hoạch về việc bảo tồn nguồn gen
giống vật nuôi.
|
Chăn
nuôi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 5 Nghị định 13/2020/NĐ-CP
|
31
|
4
|
Cập nhật, công bố giá và thị trường
sản phẩm chăn nuôi trong nước theo tuần, thị trường quốc tế theo tháng và
theo yêu cầu quản lý nhà nước, công bố trên bản tin chuyên ngành, phương tiện
thông tin đại chúng
|
Chăn
nuôi
|
Bộ Công Thương; Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 76 Luật Chăn nuôi
|
32
|
5
|
Quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh
mục giống vật nuôi cần bảo tồn, Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
|
Chăn
nuôi
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 13/2020/NĐ-CP
|
32
|
III.
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
|
34
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án
phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách Trung ương
|
Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điểm đ, e khoản 1 Điều 12 Nghị
định 52/2018/NĐ-CP
|
34
|
IV.
|
Lĩnh vực Nông thôn mới
|
|
|
|
35
|
1
|
Công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn
mới, huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thị xã, thành phố trực thuộc cấp
tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Nông
thôn mới
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 11, Điều 12,
Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
|
35
|
2
|
Công nhận và công bố cấp tỉnh hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Nông
thôn mới
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 17, 18, 19,
20 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
|
65
|
3
|
Thu hồi quyết định công nhận huyện
đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, thị xã, thành phố trực thuộc
cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Nông
thôn mới
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 26, 27, 28 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
|
79
|
4
|
Thu hồi quyết định công nhận tỉnh hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Nông
thôn mới
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 29, 30, 31 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
|
89
|
V.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
96
|
1
|
Lập, lấy ý kiến, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia
|
Lâm
nghiệp
|
Thủ tướng Chính phủ
|
- Điều 12 Luật Lâm nghiệp;
- Luật số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017
của Quốc hội về quy hoạch;
- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
96
|
2
|
Thành lập khu rừng đặc dụng nằm trên
địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Lâm
nghiệp
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3, 4 Điều 9 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
99
|
3
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm
trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Lâm
nghiệp
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3, 4 Điều 17 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
102
|
4
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng
tự nhiên thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Lâm
nghiệp
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 33 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP
|
104
|
VI.
|
Lĩnh vực Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
105
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương
trình giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật
thủy sản nuôi
|
Quản lý
chất lượng nông lâm thủy sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 31/2015/TT-BNNPTNT
|
105
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương
trình giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
Quản lý
chất lượng nông lâm thủy sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 10 Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015
|
110
|
3
|
Thẩm định đánh giá, xếp hạng công tác
quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các địa phương
|
Quản lý
chất lượng nông lâm thủy sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Chương III Quyết định số 4070/QĐ-
BNN-QLCL ngày 14/10/2015
|
111
|
VII.
|
Lĩnh vực Thủy lợi; Đê điều và
Phòng, chống thiên tai
|
118
|
1
|
Phê duyệt Chiến lược quốc gia về phòng,
chống thiên tai
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 14 Luật Phòng, chống thiên
tai
|
118
|
2
|
Cập nhật, điều chỉnh Chiến lược quốc
gia về phòng, chống thiên tai kỳ 05 năm hoặc khi có biến động lớn về thiên
tai
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 1, khoản 4 Điều 14 Luật
Phòng, chống thiên tai
|
118
|
3
|
Phê duyệt Kế hoạch phòng, chống
thiên tai quốc gia
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Thủ tướng Chính phủ
|
- Điểm c khoản 7 Điều 15 Luật
Phòng, chống thiên tai;
- Điểm c khoản 10 Điều 1 Luật
phòng, chống thiên tai và đê điều sửa đổi 2020
|
119
|
4
|
Phê duyệt quy hoạch thủy lợi; đê
điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
Thủy
lợi; Đê điều và phòng, chống thiên tai
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
- Khoản 1 Điều 11, khoản 1 Điều 12
Luật Đê điều;
- Khoản 6, 11 Điều 13 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
- Luật Thủy lợi;
- Luật Quy hoạch;
- Khoản 3, 4, 5 Điều 5, 6, 7, 8,
9, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ;
|
120
|
5
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
Thủy
lợi; Đê điều và phòng, chống thiên tai
|
Thủ tướng Chính phủ
|
- Khoản 1 Điều 11, khoản 1 Điều 12
Luật Đê điều;
- Khoản 6, 11 Điều 13 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
- Luật Thủy lợi;
- Luật Quy hoạch;
- Điều 17, 18, 19 Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ;
|
124
|
6
|
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch
thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê trong phạm vi cả nước
|
Thủy
lợi; Đê điều và phòng, chống thiên tai
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Luật Quy hoạch;
- Luật Thủy lợi;
- Khoản 1, 2 Điều 5; 6, 7, 8 Nghị
định số 53/2019/NĐ-CP .
|
129
|
7
|
Phân cấp đê cho các tuyến đê trên
địa bàn
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 2 Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ;
- Khoản 1, 2 Điều 11 Thông tư số 54/2013/TT-BNNPTNT ;
- Công văn số 620/TCTL ngày 27/6/2011
của Tổng cục Thủy lợi
|
131
|
8
|
Điều chỉnh phân cấp đê cho các
tuyến đê trên địa bàn
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 2 Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ;
- Khoản 3 Điều 11 Thông tư số
54/2013/TT-BNNPTNT ;
- Công văn số 620/TCTL ngày
27/6/2011 của Tổng cục Thủy lợi.
|
131
|
9
|
Chấp thuận các hoạt động liên quan
đến đê điều
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 3 Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT
|
132
|
10
|
Thẩm định các nội dung liên quan
đến thoát lũ, an toàn đê điều đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử
dụng bãi sông, bãi nổi hoặc cù lao nơi chưa có công trình xây dựng trước khi trình
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
Đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 4 Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT
|
134
|
11
|
Phê duyệt chiến lược thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3 Điều 10 Luật Thủy lợi năm 2017
|
136
|
12
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí ngân sách
trung ương cho các địa phương bảo đảm an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi
|
Thủy
lợi
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm l khoản 1 Điều 31 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP
|
136
|
13
|
Lập phương án giá sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thủy
lợi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 9 Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
|
137
|
14
|
Lập phương án giá sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thủy
lợi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 9 Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
|
138
|
VIII.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
140
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Thủy
sản
|
Thủ tướng Chính phủ
|
- Khoản 3 Điều 11 Luật Thủy sản;
khoản 2 Điều 16; Điều 16, 38, 39, 40 Luật Thủy sản;
- Khoản 2 Điều 16 Luật Quy hoạch;
- Nghị định 37/2019/NĐ-CP
|
140
|
2
|
Phê duyệt chương trình quốc gia bảo
vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Thủy
sản
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm a khoản 3 điều 13 Luật Thủy
sản
|
143
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch quan trắc, cảnh
báo môi trường nuôi trồng thủy sản trên phạm vi cả nước cho giai đoạn 05 năm
và cụ thể hằng năm
|
Thủy
sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điểm a khoản 2 Điều 9 Thông tư số
04/2016/TT-BNNPTNT
|
143
|
4
|
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển
cấp quốc gia có diện tích thuộc địa bàn từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương trở lên
|
Thủy
sản
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm a khoản 3 Điều 16 Luật Thủy
sản
|
144
|
5
|
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển
cấp quốc gia có diện tích thuộc địa bàn quản lý của tỉnh
|
Thủy
sản
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm b khoản 3 Điều 16 Luật Thủy
sản
|
145
|
6
|
Phê duyệt quy hoạch hệ thống cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp quốc gia
|
Thủy sản
|
Thủ tướng Chính phủ
|
- Khoản 3 Điều 77 Luật Thủy sản;
- Khoản 2 Điều 16 Luật Quy hoạch;
- Nghị định 37/2019/NĐ-CP
|
145
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu công
vụ thủy sản
|
Thủy
sản
|
Cục Thủy sản
|
Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
và khoản 9 Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
149
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
công vụ thủy sản
|
Thủy
sản
|
Cục Thủy sản
|
Điều 22 Thông tư số 23/2018 và
điểm a, b, c khoản 10 Điều 5 Thông tư số 01/2022
|
157
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu công vụ thủy sản
|
Thủy
sản
|
Cục Thủy sản
|
Điều 23 Thông tư số 23/2018, khoản
11 Điều 5 Thông tư số 01/2022
|
160
|
IX.
|
Lĩnh vực Thú y
|
166
|
1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch khống
chế, thanh toán một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật
|
Thú y
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm a Khoản 4 Điều 18 Luật thú y
|
166
|
2
|
Quyết định số lượng, chủng loại thuốc
thú y dự trữ quốc gia
|
Thú y
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 1 Điều 22 Luật thú y
|
166
|
3
|
Quyết định xuất, cấp thuốc thú y thuộc
Danh mục hàng dự trữ quốc gia để phòng, chống dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Khoản 2 Điều 22 Luật Thú y
|
167
|
4
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng
của địa phương
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điểm d khoản 3 Điều 27 Luật Thú y
|
167
|
5
|
Công bố dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra từ 02 tỉnh trở lên
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Khoản 5 Điều 26 Luật Thú y
|
168
|
6
|
Ban bố tình trạng khẩn cấp trong trường
hợp dịch bệnh động vật lây lan nhanh trên diện rộng, đe dọa nghiêm trọng đến
tính mạng, sức khoẻ con người hoặc gây thiệt hại nghiêm trọng về kinh tế - xã
hội
|
Thú y
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Khoản 6 Điều 26 Luật Thú y
|
169
|
7
|
Công bố hết dịch bệnh động vật
trên cạn xảy ra từ 02 tỉnh trở lên
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 11 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ;
- Điều 31 Luật Thú y
|
169
|
8
|
Công bố hết dịch bệnh động vật
thủy sản
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 23 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ;
- Điều 36 Luật Thú y
|
171
|
9
|
Cấp, cấp lại thẻ kiểm dịch động
vật
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 15, Điều 16 Thông tư 11/2016/TT-BNNPTNT
|
172
|
10
|
Quyết định tạm ngừng xuất khẩu,
nhập khẩu hoặc cấm xuất khẩu, nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật
|
Thú y
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 61 Luật Thú y;
- Điều 10 Nghị định số
35/2016/NĐ-CP
|
173
|
X.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
175
|
1
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển
trồng trọt
|
Trồng
trọt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3 Điều 5 Luật Trồng trọt
|
175
|
2
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa phạm vi toàn quốc
|
Trồng
trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điểm a khoản 2 Điều 13 Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP
|
175
|
3
|
Xây dựng đề án, chính sách hỗ trợ
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng
trọt
|
Cấp có thẩm quyền
|
Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
178
|
4
|
Đánh giá, xếp hạng năng lực thực hiện
việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt của
các tổ chức
|
Trồng
trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 14 Thông tư 18/2019/TT-BNNPTNT
|
178
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
180
|
I.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
180
|
1
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực
vật
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật;
- Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP
|
180
|
2
|
Công bố hết dịch hại thực vật
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo vệ
thực vật
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật;
- Điều 6 Nghị định số
116/2014/NĐ-CP
|
187
|
II.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
191
|
1
|
Quyết định khu vực thuộc nội thành
của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết
định vùng nuôi chim yến
|
Chăn
nuôi
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Điểm h khoản 1 Điều 80 Luật Chăn
nuôi
|
191
|
2
|
Quyết định mật độ chăn nuôi của
địa phương
|
Chăn
nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 22 Nghị định
13/2020/NĐ-CP
|
191
|
III.
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và
Môi trường
|
193
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh chương trình
khuyến nông địa phương
|
Khoa
học, Công nghệ và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 24 Nghị định số
83/2018/NĐ-CP
|
193
|
IV.
|
Lĩnh vực Nông thôn mới
|
194
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn
mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 1 Điều 3; Điều 5, 6, 7, 8,
9, 10 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
|
194
|
2
|
Thu hồi Quyết định công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điều 23, 24, 25 Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg
|
217
|
V.
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
226
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự
án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 12 Nghị định
52/2018/NĐ-CP
|
226
|
VI.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
227
|
1
|
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP
|
227
|
2
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điều 17 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP
|
229
|
3
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng
tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điều 33 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP
|
231
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho
thuê rừng
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Điều 35 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP
|
233
|
VII.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
236
|
1
|
Quyết định thành lập khu bảo tồn
biển cấp tỉnh
|
Thủy
sản
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 16 Luật Thủy sản;
- Điều 8,9,10 Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT
và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT
|
236
|
2
|
Quyết định điều chỉnh ranh giới,
diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy
sản
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điều 10a Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ;
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTN
|
242
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch
quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương
|
Thủy
sản
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Thú y;
- Khoản 10 Điều 6, điểm b khoản 2
Điều 9 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
|
247
|
VIII.
|
Lĩnh vực Thú y
|
248
|
1
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn
xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú
y
|
248
|
2
|
Công bố hết dịch bệnh động vật
trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 26 Luật
Thú y;
- Điều 11 Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT
|
248
|
3
|
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điều 34 Luật Thú y;
- Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
|
249
|
4
|
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên
cạn bị uy hiếp
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 28 Luật Thú y
|
250
|
5
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy
sản
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Điều 36 Luật Thú y;
- Điều 23 Thông tư số
04/2016/TT-BNNPTNT
|
251
|
6
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng
của địa phương
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điểm d khoản 4 Điều 27 Luật Thú y
|
253
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống
dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điều 6 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
|
253
|
IX.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
255
|
1
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điểm b khoản 2 Điều 13 Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP
|
255
|
2
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng
thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch
số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
|
257
|
3
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng
sản xuất hàng hóa tập trung
|
Trồng
trọt
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt
|
257
|
4
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên
vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy
cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng
trọt
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt
|
258
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
259
|
I.
|
Lĩnh vực Thú y
|
259
|
1
|
Công bố dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y
|
259
|
2
|
Công bố hết dịch bệnh động vật
trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Điều 31, điểm a khoản 4 Điều 26 Luật
Thú y;
- Điều 11 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT
|
259
|
3
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng
của địa phương
|
Thú y
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Điểm đ khoản 5 Điều 27 Luật Thú y
|
261
|
II.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
262
|
1
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng
trọt
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Điểm c khoản 2 Điều 13 Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP
|
262
|