Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế đào tạo trình độ sơ cấp Kon Tum
Số hiệu:
05/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
17/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
05/2023/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 17
tháng 03 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI BA THÁNG CHO 20 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách
hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số
34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm
2015 quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3
tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào
tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng
cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở được cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ
sơ cấp, dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan tham mưu giúp quản lý nhà nước về giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật được
quy định tại Quyết định này là cơ sở ban hành đơn giá đào tạo nghề trình độ sơ
cấp, đào tạo nghề dưới ba tháng có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
theo phương thức đặt hàng, giao nhiệm vụ.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật 20 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng,
gồm :
1. Nghề Cốt thép - Hàn: Trình độ
đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 430 giờ (Chi tiết tại Phụ lục I ).
2. Nghề Nề - Hoàn thiện: Trình
độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 390 giờ (Chi tiết tại Phụ lục II ).
3. Nghề Vận hành máy nông nghiệp
- Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp: Trình độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo:
380 giờ (Chi tiết tại Phụ lục III ).
4. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc dổi: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 226 giờ (Chi
tiết tại Phụ lục IV ).
5. Nghề Du lịch sinh thái - Du
lịch cộng đồng: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi
tiết tại Phụ lục V ).
6. Nghề Chăn nuôi - Thú y -
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VI ).
7. Nghề Trồng cây công nghiệp -
Trồng và chăm sóc cây cà phê: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VII ).
8. Nghề Chăn nuôi - Nuôi và
chăm sóc lợn rừng lai: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220
giờ (Chi tiết tại Phụ lục VIII ).
9. Nghề Chăn nuôi - Thú y -
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian
đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục IX ).
10. Nghề Lâm sinh - Trồng keo, bạch
đàn, thông làm nguyên liệu giấy: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào
tạo: 140 giờ (Chi tiết tại Phụ lục X ).
11. Nghề Trồng cây lương thực,
thực phẩm - Trồng nấm sò: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
140 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XI ).
12. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây mắc ca: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ
(Chi tiết tại Phụ lục XII ).
13. Nghề Kỹ thuật cây cao su -
Cạo mủ cao su: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ (Chi
tiết tại Phụ lục XIII ).
14. Nghề Vận hành máy nông nghiệp
- Vận hành máy kéo nông nghiệp: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
120 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIV ).
15. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc dược liệu bằng phương pháp hữu cơ: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời
gian đào tạo: 116 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XV ).
16. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây sâm dây: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 116 giờ
(Chi tiết tại Phụ lục XVI ).
17. Nghề Trồng cây công nghiệp
- Trồng, chăm sóc cây tiêu: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
114 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XVII ).
18. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây sơn tra: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 110 giờ
(Chi tiết tại Phụ lục XVIII ).
19. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây sâm Ngọc Linh: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
107 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIX ).
20. Nghề Trồng trọt và bảo vệ
thực vật - Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng;
thời gian đào tạo: 104 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XX ).
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 27 tháng 03 năm 2023.
2. Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê
duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối
với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Hàng năm (trước ngày
20/12 ) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp tình hình thực hiện định
mức kinh tế - kỹ thuật báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
2. Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.KGVX.NTMD
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CỐT THÉP - HÀN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 430 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành/tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
21,95
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
2,06
72 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
19,89
358 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
3,29
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu:
1800mm x 1800mm
2,06
2
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
2,06
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
2,06
4
Máy hàn
Điện áp nguồn: 160 - 240V
Tần số: 50/60Hz
Công suất đầu ra: 5,2KVA
5,56
5
Máy cắt sắt
Đường kính đá: Ø 355mm
Dòng điện: 220 V~ Tần số: 50
Hz
Công suất: 2300 W
2,78
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giáo trình học tập
Quyển
Giáo trình được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cái
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Bộ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Theo mẫu quy định
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/1 lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng (3 bộ/1 lớp)
0,09
10
Đinh đóng cốt pha gỗ
Kg
Loại thông dụng
0,29
11
Ván cốt pha
Tấm
Loại thông dụng
0,86
12
Xà beng bẩy đinh
Cái
Loại thông dụng
0,17
13
Kìm cộng lực
Cái
Loại thông dụng
0,17
14
Vam uốn thép
Cái
Loại thông dụng
0,29
15
Xe beng uốn cốt thép
Cái
Loại thông dụng
0,29
16
Thép vằn phi 10
Cây
Loại thông dụng
0,57
17
Thép hình các loại
Kg
Loại thông dụng
5,49
18
Dây kẽm buộc
Kg
Loại thông dụng
0,29
19
Thước tầm
Cái
Loại thông dụng
0,29
20
Ống cân nước lấy thăng bằng
M
Loại thông dụng
0,86
21
Dây cước xây
M
Loại thông dụng
2,00
22
Chổi đót
Cái
Loại thông dụng
0,29
23
Găng tay
Đối
Loại thông dụng
1,00
24
Đá cắt
Viên
Loại thông dụng
0,29
25
Bộ mũi khoan 1-10 mm
Bộ
Loại thông dụng
0,11
26
Dũa cầm tay
Cái
Loại thông dụng
1,00
27
Đá mài
Viên
Loại thông dụng
0,29
28
Thép cuộn phi 6-8
Kg
Loại thông dụng
0,5
29
Thép tấm
Tấm
Loại thông dụng
0,20
30
Bình gas
Bình
Loại thông dụng
0,11
31
Bình oxy
Bình
Loại thông dụng
0,11
32
Que hàn F25
Kg
Loại thông dụng
1,49
33
Kính hàn
Cái
Loại thông dụng
1,00
34
Mỏ cắt
Cái
Loại thông dụng
0,17
35
Bản vẽ kết cấu
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
36
Bản vẽ tổ chức thi công
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
37
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
Đồng
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về
1,00
38
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
Đồng
Theo quy định
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
1
Khu học lý thuyết
1,7
72
122,4
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
358
1.432
3
Khu chức năng, hạ tầng khác
0
0
0
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NỀ - HOÀN THIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 390 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
19,16
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
2,66
93 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
16,50
297 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
2,87
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
2,93
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
2,93
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
4,87
4
Máy trộn bê tông
Loại thông dụng trên thị trường
8,60
5
Máy cắt gạch
Loại thông dụng trên thị trường
0,80
6
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
18,60
7
Ván khuôn công nghiệp
Loại thông dụng trên thị trường
4,17
8
Máy mài tay 1 đá
Loại thông dụng trên thị trường
3,60
9
Giàn giáo
Loại thông dụng trên thị trường
11,11
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên dụng cụ, vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giấy A4
Tờ
Loại thông dụng
15,00
2
Giấy A3
Tờ
Loại thông dụng
15,00
3
Sổ tay giáo viên
Quyển
Loại thông dụng
0,06
4
Viết
Cái
Loại thông dụng
1,00
5
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
6
Sổ lên lớp
Quyển
Loại thông dụng
0,03
7
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Loại thông dụng
1,00
8
Sổ quản lý học sinh
Quyển
Loại thông dụng
0,03
9
Xà phòng
Kg
Loại thông dụng
0,20
10
Điện
Kw
Loại thông dụng
35,00
11
Giáo trình học tập
Quyển
Giáo trình được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
1,00
12
Pin
Chiếc
1.5V loại thông dụng
0,29
13
Bản vẽ kết cấu
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
14
Bản vẽ kiến trúc
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
15
Bản vẽ tổ chức thi công
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
16
Bản vẽ hệ thống cấp điện công
trình
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
17
Bản vẽ hệ thống cấp nước công
trình
Tờ
Loại thông dụng - A3
1,00
18
Cát xây
M3
Loại thông dụng
0,40
19
Cát tô
M3
Loại thông dụng
0,20
20
Xi măng
Bao
Loại thông dụng - PC40
1,00
21
Đá 1x2
M3
Loại thông dụng
0,014
22
Đá 4x6
M3
Loại thông dụng
0,09
23
Gạch xây 6 lỗ 8.5 x 11.5 x
18.5
Viên
Loại thông dụng
50,00
24
Gạch thẻ
Viên
Loại thông dụng
5,71
25
Xô xách hồ
Cái
Loại thông dụng - 8 lít
0,49
26
Xô xách nước
Cái
Loại thông dụng - 20 lít
0,29
27
Bồn đựng nước
Cái
Loại thông dụng
0,03
28
Đinh các loại
Kg
Loại thông dụng
0,29
29
Thước thủy (Ni - vô)
Cái
Loại thông dụng
0,29
30
Máng đựng hồ
Cái
Loại thông dụng
0,20
31
Bàn chà
Cái
Loại thông dụng
1,00
32
Nước sạch
M3
Loại thông dụng
1,00
33
Thước cuộn
Cái
Loại thông dụng
0,03
34
Bay xây
Cái
Loại thông dụng
1,00
35
Bay tô
Cái
Loại thông dụng
1,00
36
Bay chỉ + lỡ
Cái
Loại thông dụng
0,43
37
Thước tầm
Cái
Loại thông dụng
0,03
38
Xẻng
Cái
Loại thông dụng
0,03
39
Cuốc
Cái
Loại thông dụng
0,14
40
Xà beng
Cây
Loại thông dụng
0,06
41
Cào cỏ
Cái
Loại thông dụng
0,06
42
Dây cước
Cuộn
Loại thông dụng
0,40
43
Ống nhựa mềm
Cuộn
Loại thông dụng
0,06
44
Bàn kéo nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,26
45
Thước cuộn vải loại 30m
Cái
Loại thông dụng
0,03
46
Bạt
M
Loại thông dụng
0,29
47
Xà phòng chống thấm
Cục
Loại thông dụng
0,14
48
Ô gió
Cái
Loại thông dụng
0,30
49
Sơn nội thất 18 lít
Thùng
Loại thông dụng
0,06
50
Sơn nội thất 1 lít
Hộp
Loại thông dụng
0,06
51
Vôi
Bao
Loại thông dụng
0,57
52
Con lăn sơn
Cái
Loại thông dụng
0,06
53
Cọ quét
Cái
Loại thông dụng
0,06
54
Kính trang trí
M2
Loại thông dụng
0,29
55
Lề cửa sắt
Cái
Loại thông dụng
0,86
56
Xà gồ
Cây
Loại thông dụng (7cm x 14cm)
0,43
57
Tôn lợp mái
M2
Loại thông dụng
1,43
58
Vít bắn tôn
Bì
Loại thông dụng
0,06
59
Đầm sắt
Cái
Loại thông dụng
0,06
60
Đồ bảo hộ
Bộ
Loại thông dụng
1,00
61
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
Đồng
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về
1,00
62
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
Đồng
Theo quy định
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
1
Khu học lý thuyết
1,7
93
158,1
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
297
1.188
3
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP
- VẬN HÀNH, SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 380 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
18,82
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
2,43
85 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
16,39
295 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
2,82
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
2,3
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
2,3
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
2,3
4
Bảng viết bút lông
Loại 1,2 x 2m
2,3
5
Bút lông
Loại thông dụng trên thị trường
2,3
6
Máy cắt cỏ
Loại thông dụng trên thị trường
3,8
7
Máy cưa
Loại thông dụng trên thị trường
3,8
8
Máy nổ diesel
Loại thông dụng trên thị trường
3,8
9
Máy nén khí
Công suất: 8-12 Kw
15,4
10
Máy mài 2 đá
Đường kính đá mài: ≥ 350mm
11,1
11
Máy khoan
Loại có trọng lượng: ≤ 100kg
2,8
12
Đe
Loại có trọng lượng: ≤ 100kg
3,3
13
Vam 3 chấu
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
11,1
15
Khay đựng chi tiết
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
15,4
16
Ê tô
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,1
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giáo trình học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
11
Dao cạo roong
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,49
12
Ổ cắm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
13
Phích cắm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
14
Dây điện
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
15
Đuôi đèn
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
16
Bóng điện
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,23
17
Mỡ
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
2,23
18
Giấy nhám vải
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
19
Nhớt 2 kỳ
Bình
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
20
Nhớt 4 kỳ
Bình
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
21
Keo dán roong
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
22
Chất tẩy rỉ sét
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
23
Bình xịt nhớt
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
24
Bạt
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
25
Giấy làm roong
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
26
Cát xoáy xupáp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
27
Can nhựa
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
28
Bàn chải sắt
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
29
Bàn chải nhựa
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
30
Đồ bảo hộ
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
31
Chế hòa khí
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
32
Bugi
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
33
Ống xăng
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
34
Cục lọc xăng
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
35
Đầu bò
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
36
Cần khởi động
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
37
Cùm tay lái
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
38
Dây ga
Dây
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
39
Tay ga
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
40
Lam
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
41
Xích
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
42
Trục các đăng
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
43
Cao su cùm cần
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
44
Đầu chụp bugi
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
45
Bộ côn ly tâm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
46
Trục khuỷu động cơ diesel
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,12
47
Cụm xy lanh, pít tông xéc
măng động cơ diesel
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
48
Xupáp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
49
Bạc trục khuỷu
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
50
Kim phun
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
51
Đầu kim phun
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
52
Ốc xả nước
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
53
Ống dầu cao áp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
54
Đũa
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
55
Lọc dầu
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
56
Bơm nhớt
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
57
Bơm cao áp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
58
Bộ côn ép
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
59
Lưỡi gà (chỗ hút)
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,23
60
Đường ống nước phi 90
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
61
Xăng
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
62
Dầu
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (Giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
1
Khu học lý thuyết
1,7
85
144,5
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
295
1.180
3
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC DỔI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 226 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh
- Trồng và chăm sóc dổi trong
điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghị chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
11,72
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,89
31 giờ/ 35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
10,83
195 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,76
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Loại cấu hình thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
0,45
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800)mm
0,45
3
Bảng phụ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,36
4
Máy bơm
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,72
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Viết lông viết bảng
Cây
Loại thông dụng
0,06
5
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
6
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
7
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
8
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
9
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
10
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Cây dổi giống
Cây
Đạt tiêu chuẩn
5,00
13
Phân lân
Kg
Loại thông dụng
5,00
14
Vôi bột
Kg
Loại thông dụng
2,51
15
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
10,00
16
Thuốc trừ kiến, mối
Kg
Loại thông dụng
0,10
17
Khẩu trang
Cái
Loại thông dụng
1,00
18
Bao tay cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
19
Bao tay vải
Đôi
Loại thông dụng
1,00
20
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
14,17
21
Phân urê
Kg
Loại thông dụng
14,17
22
Phân kali
Kg
Loại thông dụng
14,17
23
Chế phẩm vườn sinh thái loại
100 ml
Chai
Loại thông dụng
0,20
24
Đồng sun-phat (98%)
Kg
Loại thông dụng
0,20
25
Thuốc Anvil 50EC (1 lít)
Chai
Loại thông dụng
26
Thuốc Tilt (100 ml)
Chai
Loại thông dụng
0,20
27
Vi khuẩn đối kháng Bacilus
(500ml)
Chai
Loại thông dụng
0,20
28
Thuốc trừ sâu (500ml)
Chai
Loại thông dụng
0,10
29
Thuốc N-Hum (bổ sung Ca, Mg,
SiO2) - 500ml
Chai
Loại thông dụng
0,20
30
Túi nilon ghép cây
Kg
Loại thông dụng
0,05
31
Kéo cắt cành
Cái
Loại thông dụng
1,00
32
Dao ghép
Cái
Loại thông dụng
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng trung bình của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng trung bình của 01 người học (m2 x giờ)
1
Khu học lý thuyết
1,7
31
52,7
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
195
780
3
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DU LỊCH SINH THÁI - DU
LỊCH CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào
tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học
thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
11,03
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
1,26
44 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
9,78
176 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,66
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường
1,49
2
Máy chiếu
Cường độ sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800)mm
1,49
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
1,49
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Gà làng)
Kg
Thực phẩm đảm bảo tươi sống, hợp vệ sinh.
0,49
11
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Thịt heo địa phương)
Kg
Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh.
0,49
12
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Cá suối)
Kg
Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh
0,49
13
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Rau rừng)
Kg
Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh
0,49
14
Thực phẩm chế biến cơm lam (Nếp…)
Kg
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
0,49
15
Thực phẩm chế biến đồ uống (Bột
cà phê)
Kg
Thực phẩm đảm bảo hợp vệ sinh, còn hạn sử dụng
0,20
16
Thực phẩm chế biến đồ uống
(Trà xanh)
Kg
Thực phẩm đảm bảo tươi
0,49
17
Thực phẩm chế biến đồ uống
(Cam)
Kg
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
0,49
18
Nếp than chế biến rượu cần
Kg
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
0,49
19
Ghè rượu
Cái
Loại 10 lít
0,17
20
Gia vị (Muối, hạt nêm, tỏi,
hành ….)
Kg
Đảm bảo hợp vệ sinh
0,20
21
Ly nhựa
Cái
Loại dùng 1 lần 25ml
5,00
22
Chén nhựa
Cái
Loại dùng 1 lần
2,00
23
Đũa
Đôi
Loại dùng 1 lần
2,00
24
Tạp dề
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,29
25
Than
Kg
Khô, đảm bảo cháy
2,00
26
Sữa đặc có đường
Lon
Loại 1 lít
0,20
27
Chăn đắp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
28
Chiếu
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
29
Chổi
cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
30
Màng chụp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
31
Cây lau nhà
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
32
Nước rửa chén
Chai
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
33
Thìa cà phê
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
1,00
34
Phin pha cà phê
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,31
35
Bếp, bàn ăn, củi
Cái
Loại thông dụng trên thị trường.
0,09
36
Bộ cồng chiêng (Thuê mướn)
Đồng
Nhạc cụ đảm bảo tiếng vang chuẩn khi đánh.
1,00
37
Trang phục dân tộc (Sử dụng
xuyên suốt khoá học 100 giờ)
Đồng
Trang phục có hoa văn phù hợp dân tộc địa phương
1,00
38
Thuê vận chuyển vật tư, thiết
bị
Đồng
Tùy vào khối lượng vận huyển, 2 chuyến đi và về
1,00
39
Phương tiện di chuyển (Xăng
xe, công tác phí)
Đồng
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x
giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
44
7,8
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
176
704
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
0
0
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - THÚ Y -
NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trong điều kiện
lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
10,93
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
1,37
48 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
9,56
172 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,64
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
1,37
2
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật tại
thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
1,37
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
1,37
4
Máy ép cám viên
Máy chạy bằng xăng, công suất
động cơ 8, viên cám ép ra có đường kính 3-4mm, dài 10-20mm
0,83
5
Máy hàn
Điện áp nguồn: 160 - 240V
Tần số: 50/60Hz
Công suất đầu ra: 5,2KVA
1,66
6
Cân đồng hồ
Phạm vi đo: ≤ 100kg
3,33
7
Bình vận chuyển, bảo quản vắc
-xin
Thể tích: 06 lít
9,05
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
11
Lợn giống
Con
>15 kg
0,11
12
Bột úm
Kg
Loại thông dụng
0,49
13
Que phối giống
Cái
Loại thông dụng
0,49
14
Tinh lợn
Lọ
Loại thông dụng
0,11
15
Chậu nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
16
Khăn sạch
Cái
Loại thông dụng
1,00
17
Ủng đi chân
Đôi
Loại thông dụng
1,00
18
Găng tay cao su
Cái
Loại thông dụng
1,00
19
Nhiệt kế
Cái
Loại thông dụng
0,11
20
Bóng đèn sưởi
Cái
Loại thông dụng
0,11
21
Kìm bấm răng, bấm đuôi
Cái
Loại thông dụng
0,11
22
Khay
Cái
Loại thông dụng
0,11
23
Dao thiến
Cái
Loại thông dụng
1,00
24
Xi lanh
Cái
Loại thông dụng
0,49
25
Panh
Cái
Loại thông dụng
0,49
26
Kim tiêm số 7
Cái
Loại thông dụng
1,00
27
Kim tiêm số 12
Cái
Loại thông dụng
1,00
28
Kim tiêm 18G
Cái
Loại thông dụng
1,00
29
Bơm tiêm
Cái
Loại thông dụng
1,00
30
Hộp inox đựng dụng cụ
Cái
Loại thông dụng
0,06
31
Hộp đựng kim
Cái
Loại thông dụng
0,06
32
Núm uống tự động
Cái
Loại thông dụng
0,11
33
Máng tập ăn cho lợn con
Cái
Loại thông dụng
0,06
34
Cám hỗn hợp cho lợn hậu bị
Kg
Loại thông dụng
0,49
35
Cám hỗn hợp cho lợn nái nuôi
con
Kg
Loại thông dụng
0,49
36
Cám tập ăn cho lợn con
Kg
Loại thông dụng
0,49
37
Cám hỗn hợp cho lợn thịt
Kg
Loại thông dụng
0,49
38
Cám hỗn hợp cho lợn đực giống
Kg
Loại thông dụng
0,49
39
Bột ngô
Kg
Loại thông dụng
1,00
40
Bột cá
Kg
Loại thông dụng
0,49
41
Cám gạo
Kg
Loại thông dụng
1,00
42
Thuốc sắt
Lọ
Loại thông dụng
0,06
43
Bio coc
Lọ
Loại thông dụng
0,06
44
Thuốc tím 1%
Gói
Loại thông dụng
0,49
45
Cồn I-ốt
Chai
Loại thông dụng
0,06
46
Thuốc khử trùng chuồng trại
Chai
Loại thông dụng
0,06
47
Thuốc điều trị các loại bệnh
trên lợn
Lọ
Loại thông dụng
2,00
48
Vắc-xin
Lọ
Loại thông dụng
0,11
49
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
Đồng
50
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
Đồng
4. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2
)
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
1
Khu học lý thuyết
1,7
48
81,6
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
172
688
3
Khu chức năng, hạ tầng khác
0
0
0
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
- TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
11,23
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
1,06
37 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
10,17
183 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
1,68
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
0,57
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,571
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,571
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,742
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Dao ghép
Cái
Loại thông thường
0,23
13
Cuốc đất
Cái
Loại thông thường
0,23
14
Mai
Cái
Loại thông thường
0,23
15
Dao cắt bầu
Cái
Loại thông thường
0,23
16
Cào cỏ
Cái
Loại thông thường
0,23
17
Dây ni-lông ghép cây
Cuộn
Loại thông thường
0,06
18
Phân NPK
Kg
Loại thông thường
2,86
19
Vôi
Kg
Loại thông thường
4,29
20
Phân urê
Kg
Loại thông thường
2,86
21
Phân đạm sun-phát
Kg
Loại thông thường
2,86
22
Phân vi lượng
Kg/lít
Loại thông thường
4,29
23
Phân lân
Kg
Loại thông thường
4,29
24
Phân kali
Kg
Loại thông thường
2,77
25
Phân chuồng
Kg
Loại thông thường
10,00
26
Phân vi sinh
Kg
Loại thông thường
2,86
27
Kéo cắt cành
Cái
Loại thông thường
1,00
28
Cưa
Cái
Loại thông thường
0,23
29
Găng tay cao su
Đôi
Loại thông thường
1,00
30
Găng tay vải, khẩu trang
Bộ
Loại thông thường
1,00
31
Ca
Cái
Loại thông thường
0,23
32
Xô
Cái
Loại thông thường
0,23
33
Can đựng nước
Cái
Loại thông thường
0,23
34
Cân
Cái
Loại thông thường
0,09
35
Thuốc trừ sâu, rệp, mối
Lít/kg
Loại thông thường
0,11
36
Thuốc trừ bệnh
Lít/kg
Loại thông thường
0,11
37
Bạt
Mét
Loại thông thường
0,71
38
Bình phun thuốc
Cái
Loại thông thường
0,03
39
Thước dây
Cái
Loại thông thường
0,23
40
Cây cà phê giống
Cây
Loại thông thường
5,00
41
Dây cước
Cuộn
Loại thông thường
0,23
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
37
62,9
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
183
732
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - NUÔI VÀ
CHĂM SÓC LỢN RỪNG LAI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
11,23
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
1,06
37 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
10,17
183 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,68
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
0,571
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,571
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,571
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,742
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu phát tay
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn viết bảng
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Bình bảo quản, vận chuyển vắc-xin
Cái
Loại thông dụng
0,06
13
Bộ dụng cụ tiểu phẩu
Bộ
Loại thông dụng
0,06
14
Cân đồng hồ
Cái
Loại thông dụng
0,06
15
Chậu
Cái
Loại thông dụng
0,06
16
Dao
Cái
Loại thông dụng
0,14
17
Kéo
Cái
Loại thông dụng
0,14
18
Panh
Cái
Loại thông dụng
0,14
19
Khay
Cái
Loại thông dụng
0,14
20
Xi-lanh mica
Cái
Loại thông dụng
1,00
21
Kim tiêm
Cái
Loại thông dụng
1,00
22
Kìm bấm răng
Cái
Loại thông dụng
0,06
23
Núm uống
Cái
Loại thông dụng
0,14
24
Bộ đồ bảo hộ lao động (khẩu
trang, bao tay)
Bộ
Loại thông dụng
1,00
25
Điện năng
Kw
Loại thông dụng
0,49
26
Lợn rừng lai (đực)
Con
>15 kg
0,06
27
Lợn rừng lai (cái)
Con
>15 kg
0,06
28
Thức ăn tinh chứa nhiều thành
phần đạm, khoáng chất
Kg
Loại thông dụng
2,77
29
Thức ăn tinh chứa nhiều chất
bột đường
Kg
Loại thông dụng
5,57
30
Thức ăn hỗn hợp
Kg
Loại thông dụng
2,77
31
Vắc-cin phòng bệnh
Lọ
Loại thông dụng
0,14
32
Thuốc điều trị các loại bệnh
trên lợn
Lọ
Loại thông dụng
2,00
33
Thuốc bổ các loại
Lọ
Loại thông dụng
1,20
34
Hóa chất khử trùng tiêu độc
Lít
Loại thông dụng
0,06
35
Premix khoáng
Kg
Loại thông dụng
0,17
36
Muối hạt
Bì
Loại thông dụng
1,00
37
Dây dù
M
Loại thông dụng
0,57
38
Máy phun khử trùng tiêu độc
Máy
Loại thông dụng
0,03
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
37
62,9
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
183
732
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
0
0
0
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - THÚ Y -
NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
11,23
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
1,06
37 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
10,17
183 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,68
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
0,571
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,571
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,571
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,742
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0.06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Bình bảo quản, vận chuyển vắc-xin
Cái
Loại thông dụng
0,06
13
Cuốc
Bộ
Loại thông dụng
0,11
14
Cân đồng hồ
Cái
Loại thông dụng
0,06
15
Chậu
Cái
Loại thông dụng
0,11
16
Kéo
Cái
Loại thông dụng
0,11
17
Panh
Cái
Loại thông dụng
0,11
18
Khay
Cái
Loại thông dụng
0,11
19
Xi-lanh mica
Cái
Loại thông dụng
1,00
20
Kim tiêm
Cái
Loại thông dụng
1,00
21
Máng ăn, uống
Cái
Loại thông dụng
0,11
22
Tro ca
Cái
Loại thông dụng
0,11
23
Bộ đồ bảo hộ lao động (khẩu
trang, bao tay)
Bộ
Loại thông dụng
1,00
24
Điện năng
Kw
Loại thông dụng
0,49
25
Chi phí thuê trâu, bò (đực)
Con
Loại thông dụng
0,11
26
Chi phí thuê trâu, bò (cái )
Con
Loại thông dụng
0,11
27
Thức ăn tinh chứa nhiều thành
phần đạm, khoáng chất
Kg
Loại thông dụng
2,77
28
Thức ăn tinh chứa nhiều chất
bột đường
Kg
Loại thông dụng
5,57
29
Thức ăn xanh, thô
Kg
Loại thông dụng
16,66
30
Thức ăn hỗn hợp
Kg
Loại thông dụng
2,77
31
Vắc-xin phòng bệnh
Lọ
Loại thông dụng
0,11
32
Thuốc điều trị các loại bệnh
trên trâu bò
Lọ
Loại thông dụng
1,00
33
Thuốc bổ các loại
Lọ
Loại thông dụng
1,20
34
Hóa chất khử trùng tiêu độc
Lít
Loại thông dụng
0,11
35
Premix khoáng
Kg
Loại thông dụng
0,17
36
Muối hạt
Kg
Loại thông dụng
1,00
37
Đá liếm
Viên
Loại thông dụng
0,06
38
Giống cỏ
Kg
Loại thông dụng
5,57
39
Long não
Bì
Loại thông dụng
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
37
62,9
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
183
732
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG KEO,
BẠCH ĐÀN, THÔNG LÀM NGUYÊN LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
3 tháng
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh
- Trồng keo, bạch đàn, thông
làm nguyên liệu giấy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành
18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
7,4
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,4
14 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
7
126 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,11
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
0,46
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng 2500
Ansilumnent
Màn chiêu tối thiểu: 1800
x1801 mm
0,46
3
Máy in
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,37
4
Bút trình chiếu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,29
5
Bảng viết
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,34
6
Máy bơm
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,72
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Bút lông
Cây
Loại thông dụng
0,06
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Cuốc cỏ
Cái
Loại thông dụng
1,00
13
Cuốc đất
Cái
Loại thông dụng
1,00
14
Rựa
Cái
Loại thông dụng
1,00
15
Rơm
Bao
Loại thông dụng
0,57
16
Cào cỏ
Cái
Loại thông dụng
0,20
17
Ống dẻo
Mét
Loại thông dụng
2,86
18
Phân NPK
Kg
Loại thông dụng
8,57
19
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
4,51
20
Phân chuồng
Kg
Loại thông dụng
10,00
21
Đạm urê
Kg
Loại thông dụng
3,00
22
Phân Kali
Kg
Loại thông dụng
3,00
23
Phân lân (Văn Điển)
Kg
Loại thông dụng
5,00
24
Phân lân (Super Lân)
Kg
Loại thông dụng
5,00
25
Vôi
Kg
Loại thông dụng
2,86
26
Kéo cắt cành
Cái
Loại thông dụng
1,00
27
Cưa
Cái
Loại thông dụng
0,14
28
Mũ vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
29
Găng tay cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
30
Găng tay vải
Đôi
Loại thông dụng
1,00
31
Ca
Cái
Loại thông dụng
0,20
32
Xô
Cái
Loại thông dụng
0,20
33
Can đựng nước
Cái
Loại thông dụng
0,20
34
Cân
Cái
Loại thông dụng
0,29
35
Dây điện
Mét
Loại thông dụng
1,43
36
Thuốc trừ sâu, rệp
Lít
Loại thông dụng
0,17
37
Thuốc trừ bệnh
Lít
Loại thông dụng
0,17
38
Bạt
Mét
Loại thông dụng
0,71
39
Ủng
Đôi
Loại thông dụng
1,00
40
Phích điện
Cái
Loại thông dụng
0,03
41
Cây keo giống
Cây
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
10,00
42
Cây bạch đàn giống
Cây
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
10,00
43
Cây thông giống
Cây
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
10,00
44
Dây cước
Cuộn
Loại thông dụng
0,20
45
Thước dây
Cái
Loại thông dụng
0,20
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
14
23,8
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
126
504
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM - TRỒNG NẤM SÒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
7,35
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,46
16 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
6,89
124 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
1,10
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
0,46
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
0,46
3
Máy in
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
0,37
4
Bút trình chiếu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,46
5
Bảng viết
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,34
6
Máy bơm
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,72
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn viết
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Xẻng
Cái
Loại thông dụng
0,11
13
Mùn cưa
Kg
Loại thông dụng
50.00
14
Cám bắp
Kg
Loại thông dụng
2.00
15
Cám gạo
Kg
Loại thông dụng
2.00
16
Túi ni-lông (19 x 37 cm)
Kg
Loại thông dụng
0.23
17
Nắp nhựa
Kg
Loại thông dụng
0.23
18
Cổ nhựa
Kg
Loại thông dụng
0.23
19
Bông
Kg
Loại thông dụng
0,11
20
Meo giống
Kg
Loại thông dụng
2,23
21
Dây thun
Kg
Loại thông dụng
0,01
22
Vôi bột
Kg
Loại thông dụng
1,00
23
Bột nhẹ
Kg
Loại thông dụng
0,51
24
Cồn
Lít
Loại thông dụng
0,03
25
Bịch phôi nấm (đã cấy)
Bịch
Loại thông dụng
50.00
26
Đèn cồn
Cái
Loại thông thường
0,11
27
Kềm cấy
Cái
Loại thông dụng
0,11
28
Thùng phuy
Cái
Loại thông dụng
0,06
29
Ẩm kế
Kg
Loại thông dụng
0,03
30
Dây treo
Kg
Loại thông dụng
0,20
31
Cây dùi lỗ
Kg
Loại thông dụng
0,29
32
Dao rạch bịch phôi
Kg
Loại thông dụng
0,29
33
Lưới đen
Mét
Loại thông dụng
0,51
34
Bạt ni-lông trắng dày
Mét
Loại thông dụng
0,51
35
Đinh
Kg
Loại thông dụng
0,11
36
Kéo
Cái
Loại thông dụng
0,11
37
Bình xịt thuốc
Cái
Loại thông dụng
0,11
38
Dây ống tưới
Mét
Loại thông dụng
0,60
39
Vòi sen
Cái
Loại thông dụng
0,11
40
Dây kẽm
Kg
Loại thông dụng
0,20
41
Thuốc sát trùng
Chai
Loại thông dụng
0,23
42
Bạt xanh
Mét
Loại thông dụng
1,20
43
Cây gỗ làm khung nhà trồng nấm
Cây
Loại thông dụng
2,00
44
Sàng mùn cưa
Kg
Loại thông dụng
0,03
45
Găng tay cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
46
Ca
Cái
Loại thông dụng
0,20
47
Xô
Cái
Loại thông dụng
0,20
48
Cân
Cái
Loại thông dụng
0,03
49
Thước dây
Cái
Loại thông dụng
0,11
50
Nhiệt kế
Cái
Loại thông dụng
0,03
51
Kiềm cắt
Cái
Loại thông dụng
0,11
52
Rổ nhựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
53
Cuốc
Cái
Loại thông thường
0,11
54
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
Đồng
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về
1,00
55
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
Đồng
Theo quy định
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của
01 (một) người học (Giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
16
27,2
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
124
496
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
0
0
0
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH -TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC CÂY MẮC CA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào
tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực
hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
6,18
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,51
18 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
5,67
102 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,93
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
0,29
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,29
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,34
5
Máy bơm
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
6
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn viết
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Cuốc đất
Cái
Loại thông dụng
0,11
13
Mai
Cái
Loại thông dụng
0,11
14
Dao cắt bầu
Cái
Loại thông dụng
0,11
15
Cào cỏ
Cái
Loại thông dụng
0,11
16
Phân NPK
Kg
Loại thông dụng
2,86
17
Vôi
Kg
Loại thông dụng
2,86
18
Phân đạm urê
Kg
Loại thông dụng
2,86
19
Phân vi lượng
Kg (lít)
Loại thông dụng
0,06
20
Phân lân
Kg
Loại thông dụng
2,86
21
Phân kali
Kg
Loại thông dụng
2,86
22
Kéo cắt cành
Cái
Loại thông dụng
1,00
23
Cưa
Cái
Loại thông dụng
0,11
24
Găng tay cao su
Đôi
Loại thông dụng
0,11
25
Găng tay vải, khẩu trang
Bộ
Loại thông dụng
1,00
26
Ca
Cái
Loại thông dụng
0,11
27
Xô
Cái
Loại thông dụng
0,11
28
Can đựng nước
Cái
Loại thông dụng
0,11
29
Cân
Cái
Loại thông dụng
0,03
30
Thuốc trừ sâu, rệp
Lít/kg
Loại thông dụng
0,06
31
Thuốc trừ bệnh
Lít/kg
Loại thông dụng
0,06
32
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
2,86
33
Phân chuồng
Kg
Loại thông dụng
5,00
34
Bình phun thuốc
Cái
Loại thông dụng
0,03
35
Thước dây
Cái
Loại thông dụng
0,20
36
Cây giống mắc ca
Cây
Loại thông dụng
5,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
18
30,6
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
102
408
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
0
0
0
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÂY CAO SU -
CẠO MỦ CAO SU
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên,
thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
6,18
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,51
18 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
5,67
102 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,93
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
0,29
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,29
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,29
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,34
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn viết
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Dao cạo mủ
Cái
Loại thông dụng
1,00
13
Khúc cây cao su
Cây
Loại thông dụng
2.00
14
Kiềng
Cái
Loại thông dụng
0,20
15
Máng
Cái
Loại thông dụng
0,20
16
Chén
Cái
Loại thông dụng
0,20
17
Dây buộc kiềng
Kg
Loại thông dụng
0,06
18
Móc rạch
Cái
Loại thông dụng
0,20
19
Rập mở miệng cạo
Cái
Loại thông dụng
0,20
20
Đá mài thô
Cái
Loại thông dụng
1,00
21
Đá mài mịn
Cái
Loại thông dụng
1,00
22
Đót kiểm tra độ phạm
Cái
Loại thông dụng
0,20
23
Thước dây
Cái
Loại thông dụng
0,20
24
Thước cây
Cái
Loại thông dụng
1,00
25
Nạo da me
Đôi
Loại thông dụng
0,20
26
Thùng chứa mủ
Cái
Loại thông dụng
0,06
27
Thùng trút mủ
Cái
Loại thông dụng
0,20
28
Vét mủ
Cái
Loại thông dụng
0,20
29
Máng che mưa
Cái
Loại thông dụng
1,00
30
Bấm lớn
Cái
Loại thông dụng
0,20
31
Đinh gim bấm loại lớn
Hộp
Loại thông dụng
0,20
32
Dầu hắc (nhựa đường)
Kg
Loại thông dụng
0,20
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
18
30,6
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
102
408
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY NÔNG
NGHIỆP - VẬN HÀNH MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dạy nghề dưới
3 tháng
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành/tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
6,21
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,49
17 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
5,72
103 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,93
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent.
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800) mm
0,48
2
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm chuyên dụng.
0,48
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,48
4
Bảng viết
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,48
5
Mô hình cắt bổ động cơ D8
- Kiểu động cơ: 1 pittong
- Công suất (kw): 15.2
- Số vòng quay (vòng/phút):
1500
- Dung tích xilanh (cc): 1193
- Tỉ số nén: 17
- Kích thước D x R x C (mm):
814 x 551 x 620
0,2
6
Động cơ diesel D16
- Hãng sản xuất: Gao Feng
- Loại: Động cơ diesel, 1 xi
lanh, 4 thì nằm ngang.
- Buồng cháy: Phun trực tiếp
Đường kính x hành trình (mm):
110 x 115
- Dung tích (l): 0,903
- Công suất (kw): 12.1
- Số vòng quay (v/ph): 2200
- Tiêu hao nhiên liệu
(g/kw/h): 246,2
- Phương pháp khởi động: Quay
tay
- Hệ thống làm mát: Nước
- Trọng lượng (kg): 150
- Kích thước D x R x C (mm):
900 x 440 x 760
1,31
7
Động cơ Diezel D24
- Hãng sản xuất: Jang Dong
- Kiểu động cơ: 1 pittong
- Công suất (kw): 15.2
- Số vòng quay (vòng/phút) :
1500
- Dung tích xilanh (cc) :
1193
- Tỉ số nén: 17
- Kích thước D x R x C (mm):
814 x 551 x 620
1,31
8
Bộ đồ nghề tháo lắp, sửa chữa
động cơ.
- Búa: 1kg, 3kg, 5kg.
- Kìm: Kìm chết, kìm bấm, kìm
cắt, kìm nhọn, kìm tháo phe.
- Tua-vít: Dẹt, ba ke.
- Vòng khóa:
8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19, 20,21,22,23,24,25,26,27.
- Tuýp:
8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19, 20,21,22,23,24,25,26,27,30
- Dụng cụ tháo lắp sửa chữa
bánh đà.
- Dụng cụ tháo lắp bánh răng
đối trọng.
- Dụng cụ tháo lắp pittong.
- Dụng cụ tháo lắp lò xo
xu-páp.
1,11
9
Máy kéo Hinomoto E244
Trung tâm đăng kiểm 8201.S kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường:
- Thông số kích thước:
+ Kích thước D x R x C (mm):
2400 x 1400 x 2000.
+ Chiều dài cơ sở (mm): 1450.
+ Vết bánh xe (mm): 850/850.
+ Cỡ lốp (trên các trục): I: 5-12;
II: 9.00 - 16.
+ Kích thước thùng (mm): 5600
- Tải trọng thiết kế: 500 kg
- Các hệ thống tổng thành
khác:
+ Thân vỏ, buồng lái, thùng
hàng: Đạt
+ Gương quan sát phía sau: Đạt
+ Khung xe: Đạt
+ Động cơ: D4I4
+ Hệ thống truyền lực: Đạt
+ Bánh xe: Đạt
+ Hệ thống lái: Đạt
+ Hệ thống treo: Đạt
+ Hệ thống phanh (chính, đỗ):
Đạt
+ Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
Đạt
- Đăng ký xe: 82 - MK1 1904
- Giấy phép xe tập lái: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum cấp theo định kỳ.
1,77
10
Máy kéo Mitshubishi 1650/
RT140
Trung tâm đăng kiểm 8201.S kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường:
- Thông số kích thước:
+ Kích thước D x R x C (mm):
5800 x 1500 x 2000.
+ Chiều dài cơ sở (mm):
1500+2600
+ Vết bánh xe (mm):
800/840/1450
+ Cỡ lốp (trên các trục): I: 4.00-12;
II: 8.3 - 22.
+ Kích thước thùng (mm): 5600
- Tải trọng thiết kế: 500 kg
- Các hệ thống tổng thành
khác:
+ Thân vỏ, buồng lái, thùng
hàng: Đạt
+ Gương quan sát phía sau: Đạt
+ Khung xe: Đạt
+ Động cơ: D4I4
+ Hệ thống truyền lực: Đạt
+ Bánh xe: Đạt
+ Hệ thống lái: Đạt
+ Hệ thống treo: Đạt
+ Hệ thống phanh (chính, đỗ):
Đạt
+ Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
Đạt
- Đăng ký xe: 82-MK1 1904
- Giấy phép xe tập lái: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum cấp theo định kỳ.
1,77
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn viết
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Dầu diesel
Lít
Loại thông dụng
6,00
13
Nhớt động cơ
Lít
Loại thông dụng
0,29
14
Nhớt cầu
Lít
Loại thông dụng
0,09
15
Mỡ bò
Kg
Loại thông dụng
0,09
16
Xéc măng D16
Bộ
Loại thông dụng
0,11
17
Xéc măng D24
Bộ
Loại thông dụng
0,11
18
Pit-tông, xi-lanh D16
Bộ
Loại thông dụng
0,11
19
Pit-tông, xi-lanh D24
Bộ
Loại thông dụng
0,11
20
Roong máy D16 (toàn bộ máy)
Bộ
Loại thông dụng
0,11
21
Roong máy D24 (toàn bộ máy)
Bộ
Loại thông dụng
0,11
22
Bơm cao áp D16
Cái
Loại thông dụng
0,11
23
Bơm cao áp D24
Cái
Loại thông dụng
0,11
24
Kim phun D16
Cái
Loại thông dụng
0,11
25
Kim phun D24
Cái
Loại thông dụng
0,11
26
Mũi taro Q8
Bộ
Loại thông dụng
0,40
27
Mũi taro Q10,12
Bộ
Loại thông dụng
0,11
28
Ốc cấp cò
Bộ
Loại thông dụng
0,11
29
Ốc cụm bép
Bộ
Loại thông dụng
0,11
30
Dàn cò động cơ D16
Bộ
Loại thông dụng
0,11
31
Dàn cò động cơ D24
Bộ
Loại thông dụng
0,11
32
Súng bơm mỡ bò
Bộ
Loại thông dụng
0,11
33
Bầu lọc dầu nhớt máy
Bộ
Loại thông dụng
0,11
34
Mặt quy lát D16
Cái
Loại thông dụng
0,03
35
Mặt quy lát D24
Cái
Loại thông dụng
0,06
36
Khăn lau
Kg
Loại thông dụng
3,40
37
Khẩu trang
Cái
Loại thông dụng
3,00
38
Bao tay
Cái
Loại thông dụng
1,00
39
Điện năng tiêu thụ
Kw
0,003
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x
giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
17
28,9
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
103
412
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC DƯỢC LIỆU BẰNG PHƯƠNG PHÁP HỮU CƠ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 116 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
6,31
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,14
5 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
6,17
111 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,95
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
0,14
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,14
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
5
Máy bơm
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
11
Cuốc cỏ
Cái
Loại thông dụng
1,00
12
Cuốc đất
Cái
Loại thông dụng
1,00
13
Rơm, lá cây mục,... (tàn dư
thực vật)
Bao
Loại thông dụng
0,60
14
Cào cỏ
Cái
Loại thông dụng
0,11
15
Ống dẻo
Mét
Loại thông dụng
2,78
16
Cưa
Cái
Loại thông dụng
0,03
17
Mũ vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
18
Găng tay vải
Đôi
Loại thông dụng
1,00
19
Khẩu trang vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
20
Ca
Cái
Loại thông dụng
0,11
21
Xô
Cái
Loại thông dụng
0,11
22
Can đựng nước
Cái
Loại thông dụng
0,11
23
Cân
Cái
Loại thông dụng
0,06
24
Dây điện
Mét
Loại thông dụng
2,78
25
Bạt
M2
Loại thông dụng
0,89
26
Phích điện
Cái
Loại thông dụng
0,11
27
Dây nilông
Cuộn
Loại thông dụng
0,11
28
Thước cuộn
Cái
Loại thông dụng
0,11
29
Dao
Cái
Loại thông dụng
0,11
30
Cây củ giống
Cây/củ
Đảm bảo trồng
1,00
31
Rựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
32
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
3,00
33
Phân chuồng
Kg
Loại thông dụng
30,00
34
Chế phẩm sinh học
Kg
Loại thông dụng
0,06
35
Chế phẩm EM
Lít
Loại thông dụng
0,06
36
Chế phẩm Chitosan
Kg
Loại thông dụng
0,06
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x
giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
5
8,5
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
111
444
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC CÂY SÂM DÂY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 116 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
6,31
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,14
5 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
6,17
111 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,95
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
0,09
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,09
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,09
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,09
5
Máy bơm
Loại thông dụng trên thị trường
0,09
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
11
Cuốc cỏ
Cái
Loại thông dụng
1,00
12
Cuốc đất
Cái
Loại thông dụng
1,00
13
Rơm, lá cây mục,... (tàn dư
thực vật)
Bao
Loại thông dụng
0,60
14
Cào cỏ
Cái
Loại thông dụng
0,11
15
Ống dẻo
M
Loại thông dụng
2,78
16
Cưa
Cái
Loại thông dụng
0,03
17
Mũ vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
18
Găng tay vải
Đôi
Loại thông dụng
1,00
19
Khẩu trang vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
20
Ca
Cái
Loại thông dụng
0,11
21
Xô
Cái
Loại thông dụng
0,11
22
Can đựng nước
Cái
Loại thông dụng
0,11
23
Cân
Cái
Loại thông dụng
0,06
24
Dây điện
M
Loại thông dụng
2,78
25
Bạt
M2
Loại thông dụng
0,89
26
Phít điện
Cái
Loại thông dụng
0,11
27
Dây Nilông
Cuộn
Loại thông dụng
0,11
28
Thước cuộn
Cái
Loại thông dụng
0,11
29
Dao
Cái
Loại thông dụng
0,11
30
Giống sâm dây
Kg
Loại thông dụng
3,00
31
Rựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
32
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
3,00
33
Phân chuồng
Kg
Loại thông dụng
30,00
34
Chế phẩm sinh học
Kg
Loại thông dụng
0,06
35
Chế phẩm EM
Lít
Loại thông dụng
0,06
36
Chế phẩm Chitosan
Kg
Loại thông dụng
0,06
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
5
8,5
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
111
444
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
- TRỒNG, CHĂM SÓC CÂY TIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 114 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
5,69
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,69
24 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
5,00
90 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,85
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu:
1800mm x 1800mm
0,57
2
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,57
3
Máy in
Lọai có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1,14
4
Máy tính cầm tay
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
3
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,14
11
Giống cây tiêu
Cây
Đạt tiêu chuẩn
2,00
12
Thuốc kích thích ra rễ
Lít
Loại thông dụng
0,06
13
Phân chuồng hoai mục
Kg
Loại thông dụng
5,00
14
Phân lân
Kg
Loại thông dụng
5,00
15
Phân đạm
Kg
Loại thông dụng
2,00
16
Phân kali
Kg
Loại thông dụng
2,00
17
Phân bón lá
Lít
Loại thông dụng
0,06
18
Vôi
Kg
Loại thông dụng
3,00
19
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
5,00
20
Thuốc trừ sâu/bệnh
Lít
Loại thông dụng
0,06
21
Thuốc mối
Lít
Loại thông dụng
0,06
22
Thuốc diệt cỏ
Lít
Loại thông dụng
0,06
23
Khẩu trang
Cái
Loại thông dụng
1,00
24
Găng tay
Đôi
Loại thông dụng
1,00
25
Dao phát
Cái
Loại thông dụng
0.20
26
Cuốc
Cái
Loại thông dụng
0.20
27
Xẻng
Cái
Loại thông dụng
0.20
28
Kéo cắt cành, kéo tỉa lá
Cái
Loại thông dụng
1,00
29
Bình tưới ô-roa
Bình
Loại thông dụng
0,20
30
Bình phun thuốc
Bình
Loại thông dụng
0,03
31
Thước dây 50m
Cuộn
Loại thông dụng
0,03
32
Trụ trồng tiêu
Trụ
Loại thông dụng
0,06
33
Xô pha thuốc
Cái
Loại thông dụng
0,20
34
Ủng cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
35
Quần áo mưa phun thuốc bqor vệ
thực vật
Bộ
Loại thông dụng
0,20
36
Kính bảo hộ lao động
Cái
Loại thông dụng
0,20
37
Chậu bón phân
Cái
Loại thông dụng
0,20
38
Xà phòng
Cục
Loại thông dụng
1,00
39
Giấy vệ sinh
Cuộn
Loại thông dụng
1,00
Tổng
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
24
40,8
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
90
360
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC CÂY SƠN TRA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 110 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
5,46
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,69
24 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
4,78
86 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,82
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
0,28
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,28
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,34
5
Máy bơm
Loại thông dụng trên thị trường
0,056
6
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật
Loại thông dụng trên thị trường
0,056
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng (3 bộ/lớp)
0,09
10
Phấn viết bảng
Hộp
Loại thông dụng
0,03
11
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
12
Cuốc đất
Cái
Loại thông thường
0,12
13
Mai
Cái
Loại thông thường
0,12
14
Dao cắt bầu
Cái
Loại thông thường
0,12
15
Cào cỏ
Cái
Loại thông thường
0,12
16
Phân NPK
Kg
Loại thông thường
2,86
17
Vôi
Kg
Loại thông thường
2,86
18
Phân đạm urê
Kg
Loại thông thường
2,86
19
Phân vi lương
Kg/lít
Loại thông thường
0,06
20
Phân lân
Kg
Loại thông thường
2,86
21
Phân kali
Kg
Loại thông thường
2,86
22
Kéo cắt cành
Cái
Loại thông thường
1,00
23
Cưa
Cái
Loại thông thường
0,12
24
Găng tay cao su
Đôi
Loại thông thường
0,12
25
Găng tay vải, khẩu trang
Bộ
Loại thông thường
1,00
26
Ca
Cái
Loại thông thường
0,12
27
Xô
Cái
Loại thông thường
0,12
28
Can đựng nước
Cái
Loại thông thường
0,12
29
Cân
Cái
Loại thông thường
0,03
30
Thuốc trừ sâu, rệp
Lít/kg
Loại thông thường
0,06
31
Thuốc trừ bệnh
Lít/kg
Loại thông thường
0,06
32
Phân vi sinh
Kg
Loại thông thường
2,86
33
Phân chuồng
Kg
Loại thông thường
5,00
34
Bình phun thuốc
Cái
Loại thông thường
0,03
35
Thước dây
Cái
Loại thông thường
0,20
36
Cây giống mắc ca
Cây
Đạt tiêu chuẩn
10,00
37
Hạt giống
Gam
Đạt tiêu chuẩn
20,00
38
Cành giống
Cành
Đạt tiêu chuẩn
1,00
39
Túi bầu ni-lông
Kg
Loại thông thường
0,06
40
Băng ghép cây tự huỷ
Cuộn
Loại thông thường
0,06
41
Thuốc kích thích ra rễ
Chai
Loại thông thường
0,06
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
24
40,8
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
86
344
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC CÂY SÂM NGỌC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo nghề
dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 107 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
5,81
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,14
5 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
5,67
102 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,87
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
0,14
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,14
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
4
Bảng viết phấn
Loại thông dụng trên thị trường
0,14
5
Máy bơm
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
11
Cuốc cỏ
Cái
Loại thông dụng
1,00
12
Cuốc đất
Cái
Loại thông dụng
1,00
13
Rơm, lá cây mục,... (tàn dư
thực vật)
Bao
Loại thông dụng
0,60
14
Cào cỏ
Cái
Loại thông dụng
0,11
15
Ống dẻo
Mét
Loại thông dụng
2,78
16
Cưa
Cái
Loại thông dụng
0,03
17
Mũ vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
18
Găng tay vải
Đôi
Loại thông dụng
1,00
19
Khẩu trang vải
Cái
Loại thông dụng
1,00
20
Ca
Cái
Loại thông dụng
0,11
21
Xô
Cái
Loại thông dụng
0,11
22
Can đựng nước
Cái
Loại thông dụng
0,11
23
Cân
Cái
Loại thông dụng
0,06
24
Dây điện
Mét
Loại thông dụng
2,78
25
Bạt
M2
Loại thông dụng
0,89
26
Phích điện
Cái
Loại thông dụng
0,11
27
Dây ni-lông
Cuộn
Loại thông dụng
0,11
28
Thước cuộn
Cái
Loại thông dụng
0,11
29
Dao
Cái
Loại thông dụng
0,11
30
Sâm Ngọc Linh giống
Cây/củ
Đảm bảo trồng
1,00
31
Rựa
Cái
Loại thông dụng
0,11
32
Phân vi sinh
Kg
Loại thông dụng
3,00
33
Phân chuồng
Kg
Loại thông dụng
30,00
34
Chế phẩm sinh học
Kg
Loại thông dụng
0,06
35
Chế phẩm EM
Lít
Loại thông dụng
0,06
36
Chế phẩm Chitosan
Kg
Loại thông dụng
0,06
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
5
8,5
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
102
408
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
PHỤ LỤC XX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT - QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo nghề
dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 104 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
ĐVT
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
Giờ
5,05
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
0,77
27 giờ/35 học viên
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
4,28
77 giờ/18 học viên
II
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
Giờ
0,76
15% ĐMLĐTT
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị, đồ dùng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu (Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu:
1800mm x 1800mm
0,57
2
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
0,57
3
Máy in
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1,14
4
Máy tính cầm tay
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
3
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Tài liệu học tập
Quyển
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
1,00
2
Vở
Quyển
Loại thông dụng
1,00
3
Bút
Cây
Loại thông dụng
1,00
4
Hồ sơ học nghề
Tờ
Loại thông dụng
1,00
5
Giấy thi, giấy kiểm tra
Tờ
Loại thông dụng
5,00
6
Chứng chỉ tốt nghiệp
Cái
Theo mẫu quy định
1,00
7
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
8
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
Thùng
Loại thông dụng
0,06
9
Hồ sơ tốt nghiệp
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
0,09
10
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng
0,14
11
Quần áo bảo hộ
Bộ
Loại thông dụng
1,00
12
Kính bảo hộ
Cái
Loại thông dụng
1,00
13
Ủng cao su
Đôi
Loại thông dụng
1,00
14
Mũ bao hộ
Cái
Loại thông dụng
1,00
15
Khẩu trang
Cái
Loại thông dụng
1,00
16
Bao tay
Đôi
Loại thông dụng
1,00
17
Bình phun thuốc điện
Bình
Loại thông dụng
0,09
18
Xô pha thuốc
Cái
Loại thông dụng
0,20
19
Cốc đong thuốc bảo vệ thực vật
Cái
Loại thông dụng
0,20
20
Thuốc trừ cỏ lưu dẫn
Lít
Loại thông dụng
0,10
21
Thuốc trừ cỏ cháy
Lít
Loại thông dụng
0,10
22
Thuốc trừ cỏ chọn lọc
Lít
Loại thông dụng
0,10
23
Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm, hậu
nảy mầm
Lít
Loại thông dụng
0,10
24
Thuốc trừ sâu gây độc qua đường
tiêu hoá
Lít
Loại thông dụng
0,10
25
Thuốc trừ sâu gây độc qua đường
tiếp xúc
Lít
Loại thông dụng
0,10
26
Thuốc trừ sâu gây độc qua đường
hô hấp
Lít
Loại thông dụng
0,10
27
Thuốc trừ bệnh nấm
Lít
Loại thông dụng
0,10
28
Thuốc trừ bệnh loại vi khuẩn
Lít
Loại thông dụng
0,10
29
Thuốc trừ bệnh loại vi rút
Lít
Loại thông dụng
0,10
30
Phân bón lá trung lượng
Lít
Loại thông dụng
0,10
31
Phân bón lá vi lượng
Lít
Loại thông dụng
0,10
32
Phân bón lá hữu cơ
Lít
Loại thông dụng
0,10
33
Phân bón lá đa lượng
Lít
Loại thông dụng
0,10
34
Thuốc kích thích rễ
Lít
Loại thông dụng
0,10
35
Thuốc diệt chuột
Kg
Loại thông dụng
0,12
36
Thuốc trừ ốc
Kg
Loại thông dụng
0,12
37
Thuốc trừ tuyến trùng
Lít
Loại thông dụng
0,10
38
Thuốc diệt kiến, mối
Kg
Loại thông dụng
0,12
39
Bạt che mưa
M2
Loại thông dụng
0,51
40
Xà phòng rửa tay
Cục
Loại thông dụng
1,00
41
Giấy vệ sinh
Cuộn
Loại thông dụng
1,00
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1,7
27
45,9
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
77
308
III
Khu chức năng, hạ tầng khác
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.360
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng