1. Dữ liệu mở của tỉnh được
cung cấp tập trung, thống nhất và thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương II
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan tham mưu xây dựng Cổng dữ liệu mở tỉnh Nam Định.
b) Thực hiện cập nhật Danh mục
dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Nam Định, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị thực hiện cập nhật mới dữ liệu mở lên Cổng dữ liệu mở tỉnh.
c) Chủ trì tổ chức, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối,
chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin khác, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính
xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ
bí mật nhà nước.
d) Chủ trì xây dựng và kết nối
các dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định từ
Cổng dữ liệu mở tỉnh với Cổng dữ liệu quốc gia tại địa chỉ https://data.gov.vn.
đ) Tổ chức thu thập, tạo lập dữ
liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực
hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở của cơ
quan nhà nước tỉnh về Cổng dữ liệu mở.
e) Định kỳ 01 năm/lần tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh về việc cập nhật, bổ sung, tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng
các dữ liệu trong Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh.
3. Căn cứ Danh mục dữ liệu mở của
cơ quan nhà nước tỉnh được ban hành, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành
phố, xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị có dữ liệu mở thuộc phạm vi ngành,
lĩnh vực quản lý có trách nhiệm:
a) Cung cấp đầy đủ thông tin
Danh mục dữ liệu mở thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực mình quản lý.
b) Định kỳ 06 tháng/lần, rà
soát, cập nhật, bổ sung dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý, báo cáo UBND tỉnh để
điều chỉnh Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định qua Sở Thông
tin và Truyền thông để tổng hợp.
TT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ CUNG CẤP
|
MÔ TẢ DỮ LIỆU
|
KỲ CẬP NHẬT DỮ LIỆU
|
ĐỊNH DẠNG, HÌNH THỨC CHIA SẺ
|
I
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC
|
1
|
Danh sách các nhà trẻ trên địa
bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên nhà trẻ
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố);
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng trẻ
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Công nhận đạt chuẩn quốc
gia
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Độ tuổi tiếp nhận
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Thời gian khai giảng
- Học phí theo độ tuổi
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Danh sách các trường mẫu giáo
trên địa bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên trường Mẫu giáo
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng trẻ
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Công nhận đạt chuẩn quốc
gia
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Độ tuổi tiếp nhận
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Thời gian khai giảng
- Học phí theo độ tuổi
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Danh sách các trường mầm non
trên địa bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên trường Mầm non;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng trẻ (trong đó: số
lượng trẻ nhà trẻ..., số lượng trẻ mẫu giáo...)
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Công nhận đạt chuẩn quốc
gia
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Độ tuổi tiếp nhận
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Thời gian khai giảng
- Học phí theo độ tuổi
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Danh sách Nhóm trẻ độc lập
quy mô tối đa 07 trẻ
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên nhóm trẻ;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng trẻ
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Độ tuổi tiếp nhận
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Thời gian khai giảng
- Học phí theo độ tuổi
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy
mô trên 07 trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên nhóm trẻ, lớp
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng trẻ: (nếu là lớp mầm
non độc lập: số lượng trẻ nhà trẻ...,số lượng trẻ mẫu giáo...)
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Độ tuổi tiếp nhận
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Thời gian khai giảng
- Học phí theo độ tuổi
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
6
|
Danh sách các trường Tiểu học
trên địa bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên trường Tiểu học;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Công nhận đạt chuẩn quốc
gia
- Mô hình hoạt động (bán trú,
...)
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Có đào tạo chương trình
song ngữ hay không
- Học phí
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
7
|
Danh sách các trường Trung học
cơ sở trên địa bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên trường Trung học cơ sở
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Công nhận đạt chuẩn quốc
gia
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Có đào tạo chương trình
song ngữ hay không
- Học phí
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
8
|
Danh sách các trường Trung học
phổ thông trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên trường Trung học phổ
thông
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Công nhận đạt chuẩn quốc
gia
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Phương pháp/chương trình giảng
dạy
- Học phí
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
9
|
Danh sách các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
- Tên cơ sở giáo dục nghề
nghiệp;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Ngành nghề đào tạo (gồm Mã
ngành - Tên ngành đào tạo)
- Số học viên/sinh viên tốt
nghiệp hằng năm
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
10
|
Danh sách các cơ sở giáo dục
thường xuyên trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên cơ sở giáo dục thường
xuyên
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Kiểm định chất lượng giáo dục
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Ngành nghề đào tạo (gồm Mã
ngành - Tên ngành đào tạo)
- Số học viên/sinh viên tốt
nghiệp hằng năm
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
11
|
Danh sách các cơ sở giáo dục
đại học tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên cơ sở giáo dục đại học
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục
- Nguồn vốn: Trong nước / Có
vốn đầu tư nước ngoài
- Ngành nghề đào tạo (gồm Mã
ngành - Tên ngành đào tạo)
- Số học viên/sinh viên tốt
nghiệp hằng năm
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
12
|
Danh sách các Trung tâm đào tạo
Tin học trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm đào tạo tin học
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Loại hình (Công lập, dân lập,
...)
- Ngành nghề đào tạo (Tên
khoá đào tạo)
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
13
|
Danh sách các Trung tâm đào tạo
Ngoại ngữ trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm đào tạo ngoại
ngữ
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Loại hình (Công lập, dân lập,
...)
- Ngôn ngữ đào tạo
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
14
|
Danh sách các đơn vị hoạt động
giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn được cấp phép
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm kỹ năng sống
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh:
- Loại hình (Công lập, dân lập,
...)
- Ngôn ngữ đào tạo
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
15
|
Danh sách các tổ chức kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Tổ chức kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
16
|
Danh sách các Nhà sách trên địa
bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên nhà sách
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Số điện thoại
- Website
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
17
|
Danh sách các trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hoà nhập
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Website
- Email
- Số điện thoại
- Số lượng giáo viên
- Số lượng học sinh
- Loại hình (Công lập, dân lập,
...)
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
II
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Danh sách các cơ quan báo chí
trên địa bàn Tỉnh Nam Định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Phân loại
- Tên cơ quan báo chí
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố);
- Điện thoại
- Email
- Loại hình
- Tôn chỉ hoạt động
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Danh sách trang thông tin điện
tử được cấp phép
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Đơn vị
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố);
- Tên miền
- Điện thoại
- Email
- Mục đích
- Nội dung thông tin cung cấp
- Nguồn tin
- Thông tin người chịu trách
nhiệm quản lý nội dung
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Danh sách các website có dấu
hiệu vi phạm pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Danh sách Website/Tên miền vi
phạm
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Danh sách các nhà xuất bản và
chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Đơn vị
- Thông tin liên hệ
- Người đứng đầu
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Thông tin trạm BTS tại tỉnh
Nam Định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Mã trạm
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Kinh độ
- Vĩ độ
- 3G
- 4G
- 5G
- Loại trụ
- Độ cao
- Số giấy phép xây dựng
hoặc Giấy thỏa thuận vị trí. Số văn bản
- Chứng nhận kiểm định (Số
CN/cấp ngày)
- Chứng nhận kiểm định Từ
ngày
- Chứng nhận kiểm định Đến
ngày
- Tự xây lắp
- Thuê trụ anten đơn vị khác
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
6
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Mã địa điểm
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Kinh độ
- Vĩ độ
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
7
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Mã số thuế
- Tên doanh nghiệp, hộ kinh
doanh
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Phường, xã
- Diện tích phòng máy
- Thời gian hoạt động
- Thời gian hiệu lực: Từ
ngày ….tháng … năm … đến ngày … tháng …
năm …
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
8
|
Danh sách các đơn vị cơ sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức
- Mã số thuế
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Thông tin liên hệ
|
Năm
|
API, Excel
|
9
|
Danh sách các đơn vị đăng ký
máy photocopy màu
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức
- Mã số thuế
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Thông tin liên hệ
- Tên hãng
- Năm sản xuất
- Nước sản xuất
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
10
|
Danh sách các cơ sở phát hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức
- Mã số thuế
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Thông tin liên hệ
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
11
|
Danh sách doanh nghiệp bưu
chính trên địa bàn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức
- Mã số thuế
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Thông tin liên hệ
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
12
|
Danh sách các sản phẩm công
nghệ số tỉnh Nam Định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên sản phẩm
- Giới thiệu sản phẩm
- Tên doanh nghiệp/tổ chức
- Mã số thuế
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Thông tin liên hệ
|
Năm
|
API, Excel
|
13
|
CSDL dịch vụ công
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên cơ quan, địa phương
- Tên dịch vụ công
- Mức độ trực tuyến
- Cơ quan chủ quản
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
III
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dữ liệu được chia sẻ từ hệ
thống quản lý xe buýt, ứng dụng di động
Danabus tỉnh gồm:
- Các tuyến xe buýt;
- Trạm dừng xe buýt;
- Giá vé xe buýt trên địa
bàn.
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API
|
2
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các trường dữ liệu gồm:
- Mã tuyến
- Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
- Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
- BX nơi đi/đến (và ngược lại)
- BX nơi đi/đến (và ngược lại)
- Hành trình chạy xe
- Cự ly tuyến (km)
- Lưu lượng cho phép (chuyến/
tháng)
- Tổng số chuyến đang khai
thác
- Lưu lượng còn lại
- Thời gian giãn cách tối thiểu
(phút/ chuyến)
|
Hằng quý
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu vị trí các camera
giám sát giao thông
|
Sở Giao thông vận tải, UBND
các huyện, thành phố
|
- Mã thiết bị
- Tọa độ (kinh độ, vĩ độ)
- Vị trí lắp đặt
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API
|
4
|
Dữ liệu các cảng thủy nội địa
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải, UBND
các huyện, thành phố
|
- Mã bến
- Tên bến
- Tọa độ (kinh độ, vĩ độ)
- Quy mô, kết cấu
|
Hằng năm
|
Excel
|
5
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên bãi đỗ
- Tọa độ (kinh độ, vĩ độ)
- Địa chỉ; (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Tổng số chỗ
- Số chỗ trống
- Phí (có thu phí hoặc miễn
phí)
- Loại bãi đỗ (tập trung,
trên đường)
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API
|
6
|
Dữ liệu các các cơ sở đào tạo
lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên cơ sở đào tạo
- Cơ quan quản lý
- Số Giấy phép đào tạo, Ngày
cấp Giấy phép, Hạn giấy phép đào tạo; Hạng GPLX được đào; Lưu lượng đào tạo;
các Trung tâm sát hạch loại I, II, III
- Địa chỉ cơ sở đào tạo
- Tuyến đường tập lái
- Thông tin liên hệ
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API
|
7
|
Danh sách xe tập lái trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Biển đăng ký (biển số xe)
- Tên cơ sở đào tạo
- Loại sở hữu (Hợp đồng, cơ sở
đào tạo)
- Tên chủ xe
- Tuyến đường tập lái
- Hạng đào tạo
- Loại xe
- Giấy phép (số giấy phép,
ngày cấp, ngày hết hạn) và một số thông tin chuyên ngành khác
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API
|
8
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Sở Giao thông vận tải, UBND
các huyện, thành phố
|
- Đèn tín hiệu giao thông
+ Mã thiết bị
+ Tọa độ (kinh độ, vĩ độ)
+ Vị trí lắp đặt
+ Loa tuyên truyền ATGT
(có/không)
+ Camera xử lý vi phạm
(có/không)
+ Camera quan sát giao thông (có/không)
+ Huyện, Thành phố
- Biển báo hiệu
+ Loại biển báo
+ Tọa độ (kinh độ, vĩ độ)
+ Tuyến đường
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API
|
9
|
Dữ liệu số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại máy chuyên dùng, xe cơ giới cải tạo trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Xe máy chuyên dùng: Biển
đăng ký, chủ sở hữu, loại xe máy chuyên dùng, màu sơn, nhãn hiệu, loại đăng
ký, số khung, số máy, giấy chứng nhận, thời hạn, ngày đăng ký, chức năng
- Xe cơ giới cải tạo: Số Giấy
chứng nhận; ngày cấp; ký hiệu thiết kế;
biển số đăng ký; hệ thống, tổng
thành cải tạo, thời hạn giấy chứng nhận.
|
Hằng quý
|
API, Excel
|
10
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số GPLX
- Số Seri
- Hạng GPLX
- Ngày trúng tuyển
- Ngày cấp
- Ngày hết hạn
- Họ tên
- Số định danh cá nhân, Hộ
chiếu
- Quốc tịch
- Giới tính
- Ngày sinh
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
|
Hằng Quý
|
API, Excel
|
11
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải, UBND
các huyện, thành phố
|
- Tên đường
- Loại cấm đỗ
- Thời gian
- Loại xe
- Thông tin mô tả
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
12
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên đơn vị
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Tổng đài
- Giám đốc/Tổng giám đốc
(tên, điện thoại)
- Trực tiếp điều hành (tên,
điện thoại)
|
Hằng năm
|
API, Excel
|
13
|
Danh sách các đơn vị hoạt động
kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên đơn vị kinh doanh vận tả
- Đăng ký kinh doanh
- Địa chỉ; (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Điện thoại
- Người đại diện pháp luật
- Số giấy phép kinh doanh vận
tải
- Ngày cấp
- Ngày hết hạn
- Lần cấp
- Nơi cấp
- Loại hình kinh doanh
- Trạng thái (còn hiệu lực,
hết hiệu lực)
|
Hằng năm
|
API, Excel
|
14
|
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô
hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Biển số xe
- Loại hình kinh doanh
- Số phù hiệu (ngày cấp, ngày
hết hạn, màu phù hiệu)
- Đơn vị kinh doanh vận tải
quản lý
|
Hằng năm
|
API, Excel
|
15
|
Các tuyến đường, cầu đường bộ
do Sở GTVT quản lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên tuyến đường
- Mã Quản lý
- Điểm đầu
- Điểm cuối
- Số hiệu tuyến đường
- Chiều dài
- Số làn
- Đường một chiều (Đúng/sai)
- Chiều cao tối đa
- Tốc độ tối đa
- Bề rộng nền
- Bề rộng mặt đường
- Bề rộng dải phân cách
|
Hằng năm
|
API, Excel
|
|
Dữ liệu các loại giấy phép
phương tiện lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số giấy phép
- Ngày cấp
- Thời hạn
- Người ký
- Thêm thông tin về biển số
xe, chủ phương tiện, loại xe,...
- Tuyến đường vận chuyển
|
Quý, năm
|
API
|
|
Dữ liệu các loại giấy phép
phương tiện lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông
|
Sở Giao thông vận tải, UBND các
huyện, thành phố
|
- Số giấy phép
- Ngày cấp
- Thời hạn
- Người ký
- Thông tin công trình: Gồm
tên công trình, vị trí thi công, đơn vị thi công ...
- Một số thông tin chuyên
ngành khác
|
Quý, năm
|
API
|
19
|
Dữ liệu quan trắc công
trình cầu
|
Sở Giao thông vận tải, UBND
các huyện, thành phố
|
Ứng xuất, chuyển vị, gia tốc,
nhiệt độ kết cấu, môi trường,...
|
Thường
xuyên
|
API
|
IV
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Dữ liệu về danh mục chương
trình, đề tài khoa học
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Tên đề tài
- Cấp quản lý
- Cơ quan chủ trì
- Chủ nhiệm đề tài
- Thời gian thực hiện
- Tóm tắt kết quả
|
Năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu các giải thưởng, công
trình khoa học
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Tác giả/Nhóm tác giả
- Tên giải thưởng/công
trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học
- Loại khen thưởng
- Năm khen thưởng
|
Năm
|
API
|
3
|
Dữ liệu sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Loại sở hữu công nghiệp
- Số văn bằng
- Ngày cấp
- Tên sáng chế, giải pháp
- Tên chủ sở hữu
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
|
Năm
|
Excel
|
4
|
Dữ liệu chuyên gia khoa học
công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Danh sách chuyên gia
+ Họ và tên
+ Học hàm
+ Đơn vị công tác
+ Lĩnh vực nghiên cứu
+ Email
- Thông tin chuyên gia
+ Học hàm
+ Học vị
+ Email
+ Địa chỉ
+ Đơn vị công tác
+ Lĩnh vực nghiên cứu
+ Chuyên ngành
+ Giải thưởng
+ Ngoại ngữ
|
Năm
|
API
|
V
|
LĨNH
VỰC KINH TẾ
|
1
|
Tình hình thực hiện thu,
chi ngân sách nhà nước
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
(GRDP)
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Tốc độ phát triển GRDP phân
theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế cấp I
- Quy mô và cơ cấu GRDP (giá
hiện hành) phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
(IIP)
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- IIP phân theo ngành kinh tế
cấp I, cấp II
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Chỉ số ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Chỉ số tiêu thụ
- Chỉ số tồn kho
- Chỉ số sử dụng lao động
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa
phân theo 11 nhóm hàng hóa
- Doanh thu dịch vụ lưu trú
và ăn uống
- Doanh thu lữ hành và các dịch
vụ hỗ trợ du lịch; - Doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
6
|
Khách du lịch do cơ sở lưu
trú và cơ sở lữ hành phục vụ
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Số lượt khách do cơ sở lưu
trú phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước)
- Số lượt khách do cơ sở lữ
hành phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước)
- Số ngày lưu trú bình quân của
khách du lịch ngủ qua đêm
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
7
|
Hoạt động vận tải; bưu chính
và chuyển phát
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Doanh thu hoạt động vận tải
phân theo loại đường; - Doanh thu kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Doanh thu dịch vụ bưu chính
và chuyển phát
- Vận chuyển và luân chuyển
hành khách, hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
8
|
Hoạt động dịch vụ thông tin
và truyền thông
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Doanh thu hoạt động thông
tin và truyền thông phân theo ngành kinh tế cấp 2
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
9
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn
xã hội
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn
xã hội theo giá hiện hành phân theo
- Khoản mục đầu tư
- Nguồn vốn đầu tư
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
10
|
Vốn đầu tư thực hiện từ
nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Phân theo cấp quản lý
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
11
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI);
chỉ số giá vàng và đô-la Mỹ
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- CPI tháng báo cáo so với
tháng trước; so với tháng 12 năm trước và so với cùng kỳ
- CPI bình quân các tháng so
với bình quân cùng kỳ; - Chỉ số giá vàng, giá USD
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
12
|
Thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Số dự án cấp mới
- Tổng vốn đăng ký
- Dự án điều chỉnh vốn
- Vốn điều chỉnh
- Lượt góp vốn mua cổ phần
- Giá trị vốn góp
- Top 05 quốc gia có vốn đầu
tư cao nhất (có số liệu kèm theo)
- Top 05 quốc gia có số lượng
dự án cao nhất (có số liệu kèm theo)
- Lũy kế số dự án và vốn
đăng ký đầu tư còn hiệu lực
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
13
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND các huyện, thành phố
|
- Thống kê
+ Số lượng doanh nghiệp đăng
ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo Huyện, thành
phố, phường, xã
+ Số lượng hộ kinh doanh đăng
ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo Huyện, thành
phố, phường, xã
- Chi tiết
+ Tên doanh nghiệp ngừng hoạt
động, mất tích, bỏ trốn, giải thể, phá sản
+ Mã số thuế
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
14
|
Danh sách doanh nghiệp thuộc
loại rủi ro cao về thuế
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Ngày Quyết định
- Số Quyết định
- Cơ quan ban hành
- Quyết định
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Địa chỉ đăng ký kinh doanh
- Thành phố/huyện
- Phường/xã
- Ghi chú
|
Quý, năm
|
Excel
|
15
|
Danh sách doanh nghiệp bị cưỡng
chế hoá đơn
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Mã số thuế
- Tên người nộp thuế
- Quyết định cưỡng chế
- Thông báo hoá đơn tiếp tục
có giá trị sử dụng
|
Quý, năm
|
Excel
|
16
|
Danh sách doanh nghiệp chậm đóng
BHXH, BHYT, BHTN
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Huyện, thành phố
- Địa chỉ
- Tổng số tiền chậm đóng
(không bao gồm lãi chậm đóng)
|
Quý, năm
|
Excel
|
17
|
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa
bàn
|
- UBND các huyện, thành phố
- Liên minh Hợp tác xã
|
- Tên hợp tác xã
- Ngành nghề
- Loại hình
- Điện thoại
- Địa chỉ
|
Quý, năm
|
Excel
|
18
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Ngành nghề
- Loại hình
- Điện thoại
- Địa chỉ
|
Quý, năm
|
Excel
|
19
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
Ban QL các khu Công nghiệp
|
- Tên cụm công nghiệp
- Địa chỉ
- Diện tích
- Đơn vị quản lý
- Số lượng doanh nghiệp hoạt
động trong cụm
- Doanh thu
- Số lượng lao động
|
Năm
|
Excel
|
20
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
- Sở Công Thương
- UBND huyện, Thành phố, phường,
xã
|
- Đơn vị quản lý
- Tên chợ
- Hạng chợ
- Địa chỉ
- Tổng diện tích chợ (m2)
- Số hộ kinh doanh (Cố định)
- Số hộ kinh doanh (Không cố
định)
|
Năm
|
Excel
|
21
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Sở Công Thương
|
- Tên siêu thị
- Địa chỉ
- Huyện, Thành phố
|
Năm
|
Excel
|
22
|
Dữ liệu các chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp tại tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Tên chính sách
- Cơ quan ban hành
- Đối tượng áp dụng
- Số lượng doanh nghiệp đã nhận
được hỗ trợ
- Cơ quan chuyên môn chủ trì
hướng dẫn chính sách
|
Quý, năm
|
Excel
|
23
|
Danh sách các cửa hàng xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Huyện, thành phố
- Địa chỉ
- Số điện thoại
|
Quý, năm
|
Excel
|
VI
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
|
1
|
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Huyện, thành phố
- Địa chỉ
- Số điện thoại
|
Quý, năm
|
Excel
|
2
|
Dữ liệu thống kê lao động và
việc làm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
- Lực lượng lao động từ
15 tuổi trở lên;
- Lao động 15 tuổi trở lên
đang làm việc trong nền kinh tế;
- Tỷ lệ lao động đã qua đào
tạo;
- Tỷ lệ lao động phi chính
thức;
- Thu nhập của người làm công
hưởng lương.
|
Quý, năm
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu hộ cận nghèo trên địa
bàn
|
UBND các huyện, thành phố,
phường, xã
|
- Số lượng
- Thành phố/huyện
- Phường/xã
- Danh sách hộ cận nghèo, hộ
nghèo
- Chính sách đã hỗ trợ
- Số lao động trong hộ
|
Quý, năm
|
Excel
|
4
|
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở
nước ngoài trên địa bàn
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Huyện, thành phố
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người đại diện theo pháp luật
|
Quý, năm
|
Excel
|
5
|
Dữ liệu về doanh nghiệp sử dụng
lao động người nước ngoài
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Huyện, thành phố
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người đại diện theo pháp luật
- Số lượng lao động nước
ngoài
|
Quý, năm
|
Excel
|
VII
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Dữ liệu thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số hiệu thửa đất,
- Số tờ bản đồ địa chính,
- Diện tích,
- Mục đích sử dụng đất,
- Nguồn gốc sử dụng đất,
- Thông tin giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất (số vào sổ, số phát hành, mã vạch, ngày cấp)
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
2
|
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kế hoạch sử dụng đất 05 năm
của tỉnh Nam Định
- Quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
- Kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
3
|
Dữ liệu quỹ đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Thông tin về quỹ đất lớn
- Thông tin về quỹ đất tái định
cư
|
Quý, tháng
|
- Hình thức chia sẻ: API
|
4
|
Dữ liệu bảng giá đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Giá đất ở tại đô thị
+ Tên đường, đoạn đường
+ Đất ở VT1 đến VT5
+ Đất TMDV VT1 đến VT5
- Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5
- Giá đất ở tại nông thôn
+ Tên đường, đoạn đường
+ Đất ở VT1 đến VT5
+ Đất TMDV VT1 đến VT5
- Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5
- Giá đất ở các tuyến đường
chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: Excel
- Hình thức chia sẻ: API
|
5
|
Dữ liệu giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Ngày ký giấy phép
- Thời hạn cấp phép
- Ngày hết hạn
- Ngày bắt đầu hiệu lực
- Tên chủ giấy phép
- Địa chỉ chủ giấy phép
- Loại hình cấp phép
- Tên công trình
- Địa điểm công trình
- Nguồn nước khai thác
- Lưu lượng nước khai thác
theo từng mục đích sử dụng
- Mục đích khai thác
- Thời gian bắt đầu vận
hành
- Chế độ khai thác
- Phương thức khai thác
- Số quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác
- Ngày ký quyết định
- Tổng số tiền cấp quyền khai
thác…
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
6
|
Dữ liệu Giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Ngày ký giấy phép
- Thời hạn cấp phép
- Ngày hết hạn
- Ngày bắt đầu hiệu lực
- Tên chủ giấy phép
- Địa chỉ chủ giấy phép
- Loại hình cấp phép
- Tên công trình
- Địa điểm công trình
- Tổng số giếng khai thác
- Lưu lượng nước khai thác
theo từng mục đích khai thác
- Tầng chứa nước khai thác
- Tổng lưu lượng khai thác lớn
nhất
- Số quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác
- Ngày ký quyết định
- Tổng số tiền cấp quyền khai
thác…
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
7
|
Dữ liệu Giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Ngày ký giấy phép
- Thời hạn cấp phép
- Ngày hết hạn
- Ngày bắt đầu hiệu lực
- Tên chủ giấy phép
- Địa chỉ chủ giấy phép
- Loại hình cấp phép
- Tên công trình
- Địa điểm công trình
- Nguồn nước khai thác,
- Lưu lượng nước khai thác
- Mục đích khai thác
- Chế độ khai thác
- Phương thức khai thác…
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
8
|
Dữ liệu nội dung cấp phép đối
với nước thải thuộc Giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số Giấy phép môi trường
- Ngày ký giấy phép
- Thời hạn của giấy phép
- Tên chủ dự án/cơ sở được
cấp phép, Địa chỉ dự án/cơ sở
- Nguồn phát sinh nước thải
- Nguồn tiếp nhận nước thải
- Vị trí xả nước thải
- Lưu lượng xả lớn nhất
(m3/ngày)
- Phương thức xả nước thải
- Chế độ xả nước thải
- Giám sát chất lượng nước thải
(Chất ô nhiễm; Đơn vị đo
- Giá trị giới hạn
-Tần suất quan trac định kỳ
- Quan trac tự động, liên tục;
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường áp dụng)
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Ngày ký giấy phép
- Thời hạn cấp phép
- Ngày hết hạn
- Ngày bắt đầu hiệu lực
- Tên chủ giấy phép
- Địa chỉ chủ giấy phép
- Loại hình cấp phép
- Tên công trình
- Địa điểm công trình
- Mục đích thăm dò
- Quy mô thăm dò
- Tầng chứa nước thăm dò…
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
10
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Ngày ký giấy phép
- Thời hạn cấp phép
- Ngày hết hạn
- Ngày bắt đầu hiệu lực
- Tên chủ giấy phép
- Địa chỉ chủ giấy phép
- Loại hình cấp phép
- Quy mô thăm dò
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
11
|
Dữ liệu Công trình khai thác
tài nguyên nước (khai thác nước mặt, nước dưới đất, nước biển theo giấy
phép đã được cấp)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên trạm
- Ký hiệu
- Loại trạm
- Ký hiệu công trình
- Vị trí của trạm
- Tọa độ X
- Tọa độ Y
- Đường dẫn camera
- Trạng thái…
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
12
|
Dữ liệu giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Khu vực thăm dò
- Tên tổ chức cá nhân
- Ngày giấy phép
- Chi phí thăm dò
- Toạ độ khu vực thăm dò
- Số quyết định
- Người ký
- Loại khoáng sản
- Diện tích thăm dò
- Phương pháp thăm dò
- Thời gian thăm dò
- Loại khoáng sản đi kèm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
13
|
Dữ liệu giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số giấy phép
- Khu vực khai thác
- Tên tổ chức cá nhân
- Cơ quan cấp phép
- Ngày giấy phép
- Toạ độ khu vực khai thác
- Khối trữ lượng, khai thác
- Người ký
- Loại khoáng sản
- Diện tích khai thác
- Mức sâu khai thác
- Trữ lượng
- Công suất khai thác
- Phương pháp khai thác
- Thời gian khai thác
- Loại khoáng sản đi kèm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
14
|
Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai
thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên tổ chức cá nhân
- Mã số doanh nghiệp/Mã định
danh cá nhân
- Loại hình doanh nghiệp
- Người đại diện pháp luật
- Địa chỉ
- Email
- Điện thoại
- Fax
- Số giấy phép đăng ký kinh
doanh
- Số giấy phép hoạt động
khoáng sản...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
15
|
Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng
sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên vùng quy hoạch
- Địa tầng
- Đơn vị hành chính
- Diện tích
- Định hướng quy hoạch
- Ghi chú...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
16
|
Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm
hoạt động khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên khu vực cấm
- Cơ quan quản lý
- Thời gian tạm cấm
- Diện tích vùng cấm
- Bản đồ khu vực cấm
- Ghi chú...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
17
|
Dữ liệu di sản thiên nhiên được
xác lập, công nhận (bao gồm vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ
cảnh quan...)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên di sản thiên nhiên
- Số, ngày văn bản xác lập/công
nhận di sản thiên nhiên
- Diện tích
- Ranh giới
- Đơn vị quản lý
- Bản đồ
- Các hệ sinh thái; phân bố
các loài quý, hiếm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
18
|
Dữ liệu hoạt động thanh tra, kiểm
tra công tác bảo tồn đa dạng sinh học
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Số quyết định thanh tra kiểm
tra
- Cấp quyết định
- Ngày thanh tra kiểm tra
- Đối tượng thanh tra kiểm
tra
- Tên chương trình
- Lĩnh vực hợp tác
- Nguồn kinh phí
- Quốc gia
- Thời gian hợp tác
- Đơn vị quản lý
- Đơn vị triển khai
- Thông tin về Ban quản lý
- Mô tả thông tin về chương
trình hợp tác...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
19
|
Dữ liệu nhận chìm ở Biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên đối tượng
- Lĩnh vực hoạt động
- Địa chỉ
- Hồ sơ môi trường
- Đánh giá tác động môi trường
khu vực nhận chìm
- Loại hình nhận chìm
- Khối lượng nhận chìm
- Thành phần vật nhận chìm
- Vị trí khu vực nhận chìm
- Diện tích khu vực nhận
chìm
- Đơn vị thực hiện nhận
chìm
- Đơn vị giám sát nhận chìm
- Thời gian thực hiện nhận
chìm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
20
|
Dữ liệu sự cố môi trường Biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên sự cố
- Loại sự cố
- Nguồn phát sinh sự cố
- Địa điểm,
- Mức độ ô nhiễm
- Biện pháp khắc phục
- Tình trạng xử lý...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
21
|
Dữ liệu ô nhiễm đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Hiện trạng chất lượng đất
- Loại đất bị ô nhiễm
- Mức độ ô nhiễm,
- Nguyên nhân ô nhiễm
- Khu vực đất bị ô nhiễm
- Diện tích đất bị ô nhiễm
- Địa danh
- Bản đồ khu vực đất bị ô
nhiễm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật Bảo vệ môi
trường về thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tên công trình
- Địa điểm
- Quy mô, công suất
- Đơn vị vận hành
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
23
|
Dữ liệu Chất thải nguy hại
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tổng khối lượng (tấn/năm)
- Khối lượng tự xử lý
- Khối lượng thuê xử lý
- Công nghệ xử lý,
- Đơn vị tiếp nhận xử lý...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
24
|
Thông tin về Chất thải y tế
|
Sở Y tế
|
- Tổng khối lượng (tấn/năm)
- Khối lượng tự xử lý,
- Khối lượng thuê xử lý
- Công nghệ xử lý
- Đơn vị tiếp nhận xử lý...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
25
|
Dữ liệu Nước thải sinh hoạt
|
Sở Xây dựng
|
- Lượng nước thải sinh hoạt
- Lượng tự xử lý
- Lượng thuê xử lý
- Đơn vị thuê xử lý
- Mức độ xử lý
- Nguồn tiếp nhận...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
26
|
Dữ liệu Nước thải sản xuất
|
- Sở Xây dựng
- Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh
|
- Tổng lượng nước thải phát
sinh từ HTXLNT(m3/ngày đêm)
- Lượng nước thải sinh hoạt
- Lượng tự xử lý
- Lượng thuê xử lý
- Đơn vị thuê xử lý
- Mức độ xử lý
- Nguồn tiếp nhận...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
27
|
Dữ liệu chất thải rắn sinh
hoạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Khối lượng chất thải rắn
sinh hoạt được thu gom hằng năm (tấn/năm)
- Khối lượng chất thải rắn
sinh hoạt được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hằng năm (tấn/năm)
- Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%)
- Công nghệ xử lý
- Đơn vị tiếp nhận xử lý
|
Quý, năm
|
Excel
|
28
|
Dữ liệu Quan trắc môi trường
nước mặt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng
quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ)
- Số thông số vượt ngưỡng quy
định theo đợt/năm (định kỳ)
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng
quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)...
|
Ngày, tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
29
|
Dữ liệu Quan trắc môi trường
không khí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng
quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ)
- Số thông số vượt ngưỡng quy
định theo đợt/năm (định kỳ)
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng
quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)
- Tỷ lệ ngày trong năm có
giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động)...(mùa/đợt/năm),
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng
quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ),
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng
quy định theo ngày/tháng/năm (quan trắc tự động),
- Tỷ lệ ngày trong năm có
giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động)...
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
30
|
Dữ liệu Quan trắc môi trường
nước biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày, tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức
chia sẻ: API
|
31
|
Dữ liệu các trạm quan trắc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Mã số trạm quan trắc;
- Tên trạm quan trắc;
- Loại trạm quan trắc;
- Kinh độ trạm;
- Vĩ độ trạm;
- Đơn vị quản lý trạm,
- Địa chỉ chi tiết nơi đặt
trạm,
- Độ cao của thiết bị so với
mặt đất hoặc mặt nền của nơi đặt thiết bị quan trắc,
- Độ cao của nơi đặt thiết
bị trạm quan trắc so với mặt nước biển (nếu có),
- Loại cảm biến
- Tên cảm biến
- Tên thông số, Ký hiệu, Đơn
vị đo, Tần suất, Kiểu kết nối...
- Giá trị đo, Đơn vị tính, Thời
gian đo, Trạng thái thiết bị...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
32
|
Dữ liệu về đảo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tên đảo, Đơn vị hành chính,
Ghi chú...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
33
|
Dữ liệu bản đồ đáy biển các
tỷ lệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phiên hiệu mảnh, Tên mảnh, Hệ
quy chiếu, Múi chiếu, Tài liệu gốc số hóa, Tài liệu phụ tham khảo, Khoảng cao
đều, Phương pháp thành lập, Cơ quan thành lập, Thời gian thành lập, Năm xuất
bản, Cơ quan lưu giữ, Khuôn dạng...
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
34
|
Dữ liệu tầng chứa nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tên tầng chứa nước, Độ sâu
từ, Độ sâu đến, Mô tả...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
35
|
Dữ liệu khí nhà kính theo năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tên khí nhà kính, Nguồn phát thải,
Lĩnh vực, Vùng, Năm tổng hợp, Giá trị, Ghi chú...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
36
|
Dữ liệu vị trí địa lý các
phân vùng rủi ro thiên tai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Vị trí
- Cấp độ rủi ro thiên tai
|
Quý, năm
|
Excel
|
37
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường (%)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
+ Tên và Địa chỉ các KCN đang
hoạt động
+ Tình trạng đầu tư hệ thống xử
lý nước thải tập trung
+ Hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
|
Quý, năm
|
Excel
|
VIII
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Dữ liệu các rừng phòng hộ
trên địa bàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- CSDL về diện tích rừng và
đất quy hoạch phát triển rừng phòng hộ thông qua kết quả theo dõi diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Nam Định.
|
Năm
|
- Định dạng: Số liệu file
Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP.
- Hình thức chia sẽ: Trực
tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia
tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn
|
2
|
Dữ liệu các rừng đặc dụng
trên địa bàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- CSDL về diện tích rừng và
đất quy hoạch phát triển rừng đặc dụng thông qua kết quả theo dõi diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Nam Định.
|
Năm
|
- Định dang: Số liệu file
Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP.
- Hình thức chia sẽ: Trực
tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại
địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn
|
3
|
Dữ liệu các rừng sản xuất
trên địa bàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- CSDL về diện tích rừng và
đất quy hoạch phát triển rừng sản xuất thông qua kết quả theo dõi diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Nam Định.
|
Năm
|
- Định dang: Số liệu file
Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP.
- Hình thức chia sẽ: Trực
tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia
tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn
|
4
|
Dữ liệu về hoạt động trồng trọt
trên địa bàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Diện tích sản xuất các loại
cây trồng/tổng diện tích đất từng loại
- Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu
của các loại cây trồng
- Năng suất, sản lượng các loại
cây trồng chính.
- Các loại cây trồng (lúa,
rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp,…)
- Tình hình sinh vật gây hại
(diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng)
- Cơ cấu giống các loại cây
trồng chính
- Diện tích áp dụng các tiêu
chuẩn (Vietgap, hữu cơ…) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các
loại chứng nhận trên.
- Diện tích/kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại
đất chuyển đổi)
|
06 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
5
|
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử
dụng đất nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Diện tích đất nông nghiệp
- Diện tích sản xuất từng
nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp…)
- Loại đất nông nghiệp từng
vùng (thôn, xã…)
- Diện tích đất không sản xuất
được do dự án,…
- Diện tích đất bỏ hoang
- Diện tích đất bị chuyển mục
đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì)
|
06 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
6
|
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- CSDL về diện tích trồng
rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng, bảo
vệ rừng
- CSDL về sản lượng khai thác
lâm sản
- Kế hoạch sản xuất các loại
cây trồng chính (vụ/năm)
- Diện tích, Năng suất, sản lượng
các loại cây trồng chính (theo vụ, theo năm từng địa phương xã/phường/Huyện,
thành phố)
|
Năm
|
Định dang: Số liệu file
Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP.
- Hình thức chia sẻ: Trực
tiếp, Email
|
7
|
Dữ liệu các loại phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người
dân sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam.
- Các loại phân bón sử dụng
trên cây trồng chính.
- Các loại thuốc bảo vệ
thực vật sử dụng trên cây trồng chính.
|
Năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
8
|
Dữ liệu các giống vật nuôi,
thức ăn chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Dữ liệu các giống vật nuôi:
+ Tổ chức, cá nhân: Tên, số
điện thoại, email (nếu có); địa chỉ, quy mô sản xuất
+ Cơ sở sản xuất con giống vật
nuôi: Nguồn gốc giống, tên giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống, tiêu
chuẩn công bố áp dụng của giống
+ Cơ sở mua bán con giống,
tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng: Loại giống, số lượng trong một năm; con giống,
tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất
lượng
- Dữ liệu thức ăn chăn nuôi
+ Tổ chức, cá nhân, cơ sở (sản
xuất thức ăn chăn nuôi; nhập khẩu, mua bán, khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi…):
Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất, công suất
thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp,
cơ quan cấp
+ Sản lượng thức ăn chăn nuôi
thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng
+ Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu:
Tên sản phẩm, khối lượng nhập khẩu, kim ngạch nhập khẩu, nguồn gốc xuất xứ
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi,
chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Dữ liệu về cơ sở
chăn nuôi:
+ Tên, mã số cơ sở chăn nuôi,
số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên
giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng;
+ Quy mô chăn nuôi, mật độ
chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi
trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học
+ Số Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn
nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn
sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp
+ Tổ chức chứng nhận sự phù
hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày
chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định
-Dữ liệu về cơ sở chế biến sản
phẩm chăn nuôi bao gồm:
+ Tên cơ sở, mã số cơ sở, số
điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm,
ngày cấp, cơ quan cấp; công suất, mặt hàng, chủng loại chế biến, nguồn gốc
nguyên liệu sản phẩm được chế biến; số lượng nguyên liệu thu mua (trong nước,
nhập khẩu), sản lượng chế biến, giá trị xuất khẩu, thị trường tiêu thụ (nội địa,
xuất khẩu)
- Dữ liệu về thị trường sản
phẩm chăn nuôi bao gồm:
+ Thông tin về giá: Con giống,
sản phẩm giống vật nuôi; thức ăn chăn nuôi; một số nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi chính; sản phẩm chăn nuôi chính
+ Thị trường xuất khẩu, nhập
khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng loại sản
phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
|
10
|
Dữ liệu các sản phẩm thức ăn
chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Tên sản phẩm
- Thành phần
- Hạn sử dụng
- Đối tượng vật nuôi sử dụng
- Tên cơ sở sản xuất thức ăn
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
11
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
+ Tên, mã số cơ sở chăn nuôi,
số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên
giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng
+ Quy mô chăn nuôi, mật độ
chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi
trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học
+ Số Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn
nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn
sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp
+ Tổ chức chứng nhận sự phù
hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày
chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
|
12
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
+ Tên tổ chức/cá nhân, số điện
thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương
thức chăn nuôi, sản lượng
+ Quy mô chăn nuôi, mật độ
chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi
trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học
+ Số Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn
nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn
sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
13
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Tên các loài thủy sản được
phép kinh doanh.
- Tên khoa học
- Hình ảnh
- Đặc điểm
|
Quý, năm
|
- XLS, DOC, PDF, JPG
- Đăng tải tập dữ liệu
|
14
|
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Diện tích nuôi trồng
- Đối tượng nuôi trồng
- Danh sách hộ
- Số lượng ao nuôi
- Đối tượng nuôi
|
Quý, năm
|
- XLS, DOC, PDF, JPG
- Đăng tải tập dữ liệu
|
15
|
Dữ liệu hạn ngạch Giấy phép
khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và
vùng lộng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Công bố hạn ngạch Giấy phép
khai thác thủy sản (vùng ven bờ bờ, vùng lộng)
- Tổng sản lượng khai thác thủy
sản
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS, doc, pdf .
- Hình thức: tải dữ liệu lên.
|
16
|
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm
kê rừng, diễn biến rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- CSDL Điều tra, kiểm kê
rừng;
- CSDL diễn biến rừng
|
- CSDL Điều tra, kiểm kê rừng: 05 năm
- CSDL diễn biến rừng: Hằng năm.
|
- Định dang: Số liệu file Excel,
PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP.
- Hình thức chia sẽ: Trực
tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia
tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn
|
17
|
Dữ liệu quan trắc, dự
báo, cảnh báo lũ, ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng,
chất lượng nước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Số liệu mưa; mực nước; mức
độ ngập lụt tại các khu vực;.. Tọa độ và loại số liệu
|
Quý, năm
|
*.xlsx
|
18
|
Dữ liệu kiểm kê nguồn nước
trong hệ thống công trình thủy lợi, phân tích nhu cầu sử dụng nước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Số liệu mưa, mực nước tại
các công trình thủy lợi; lưu lượng, dung tích phục vụ sản xuất nông nghiệp,…
|
Quý, năm
|
*.xlsx
|
19
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật cấm sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam.
|
Năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
20
|
Dữ liệu các sản phẩm đạt chuẩn
OCOP
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Tên sản phẩm
- Xếp hạng
- Tên đơn vị
- Mã số thuế
- Người đại diện
- Số điện thoại liên hệ
- Địa chỉ
|
Quý, năm
|
Excel
|
IX
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Danh sách danh mục dự án,
chương trình đầu tư công trên địa bàn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Tên dự án
- Tên chủ đầu tư
- Tổng mức đầu tư
- Nội dung, quy mô đầu tư
- Tiến độ thực hiện
|
Hàng năm
|
Excel
|
2
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa
phương và ngân sách cấp tỉnh
|
Sở Tài
chính
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu về bảng giá đất phi
nông nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
4
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Sở Tài chính
|
|
Năm
|
Excel
|
5
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc đấu giá tài sản
|
Các cơ quan, đơn vị, địa
phương thực hiện bán đấu giá tài sản công
|
- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu
giá tài sản và người có tài sản đấu giá;
- Thời gian, địa điểm đấu giá
tài sản;
- Tên tài sản, nơi có tài sản
đấu giá;
- Giá khởi điểm của tài sản đấu
giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước;
- Thời gian, địa điểm, điều
kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS.
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu.
|
6
|
Báo cáo mua sắm, đấu thầu sử
dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan nhà nước, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Sở Tài chính
|
|
06 tháng, năm
|
Excel
|
7
|
Danh sách các ngân hàng, tổ
chức tài chính tại tỉnh
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -
Chi nhánh Nam Định
|
- Tên ngân hàng
- Địa chỉ
- Tên người đại diện pháp luật
|
Quý, năm
|
Excel
|
8
|
Danh sách các ATM tại tỉnh
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -
Chi nhánh Nam Định
|
- ATM
- Địa chỉ
- Kinh độ
- Vĩ độ
- Thành phố/huyện
- Phường/xã
|
Quý, năm
|
Excel
|
9
|
Dữ liệu về danh mục lĩnh
vực đầu tư, cho vay tại Quỹ
|
Ngân hàng Phát triển Chi
nhánh tỉnh Nam
Định
|
- Tên lĩnh vực cho vay, đầu
tư
- Thời gian áp dụng
|
Quý, năm
|
- XML
- XLS
|
X
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA DU LỊCH
|
1
|
Dữ liệu các địa điểm, khu du
lịch trên địa bàn
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên gọi khu, điểm du lịch
- Cơ quan, tổ chức chủ quản
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Quyết định công nhận khu điểm
- Loại hình dịch vụ kinh
doanh tại khu điểm
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu các khu dịch vụ mua
sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên khu dịch vụ mua sắm,
vui chơi, giải trí
- Mã số thuế
- Chủ đầu tư
- Địa chỉ
- Giờ mở cửa
- Website
- Giới thiệu về khu dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên cơ sở lưu trú
- Mã số thuế
- Chủ đầu tư
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Quyết định công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Đơn vị lữ hành
- Mã số thuế
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Email
- Website
- Người đại diện
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Địa chỉ
- Giờ mở cửa
- Website
- Số điện thoại
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
6
|
Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa
phi vật thể quốc gia
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên Di sản
- Số Quyết định
- Ngày Quyết định
- Loại hình
- Địa điểm phân bố di sản
- Mô tả
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
7
|
Dữ liệu các Di tích đã được xếp
hạng trên địa bàn thành phố (Gồm Di tích Quốc gia đặc biệt, cấp Quốc gia và
Thành phố)
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên Di tích
- Địa điểm
- Loại hình
- Số Quyết định
- Ngày Quyết định
- Hình thức xếp hạng
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
8
|
Dữ liệu các danh lam thắng
cảnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
- Tên danh lam thắng cảnh
- Địa điểm
- Loại hình
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
9
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên hiện vật
- Quyết định
- Niên đại
- Nguồn gốc, xuất sứ
- Hình ảnh
- Mô tả
- Nơi lưu giữ
|
Năm
|
Excel
|
10
|
Dữ liệu các bảo tàng
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên bảo tàng
- Loại hình bảo tàng
- Quy mô diện tích xây dựng
- Số lượng hiện vật
- Bộ máy vận hành
- Địa chỉ
- Giờ mở cửa
|
Năm
|
API, Excel
|
11
|
Dữ liệu về làng nghề và lễ hội
truyền thống trên địa bàn thành phố
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên Di sản
- Địa điểm phân bố
- Loại hình Di sản
- Mô tả
|
Năm
|
API, Excel
|
12
|
Dữ liệu công trình văn hóa về
nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên công trình
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Giờ đóng, mở cửa
- Website
- Điện thoại
- Giới thiệu về công trình
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
13
|
Dữ liệu về Di sản tư liệu đã
được công nhận trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên Di sản
- Địa điểm phân bố
- Hình thức xếp hạng
- Số Quyết định
- Ngày Quyết định
- Số lượng
- Mô tả
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
14
|
Lịch các chương trình sự kiện
cộng đồng và lễ hội
|
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
- UBND các huyện, thành phố
|
- Nội dung
- Loại hình sự kiện, chương
trình
- Thời gian thực hiện
- Địa điểm
- Đơn vị chủ trì /Phòng ban
thực hiện
- Đơn vị phối hợp
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
15
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
- UBND các huyện, thành phố
phường, xã
|
- Tên thư viện
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố)
- Tọa độ địa lý
- Giờ đóng, mở cửa
- Website
- Điện thoại
- Giới thiệu về thư viện
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
16
|
Danh mục Dữ liệu Di sản văn
hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
- Tên Di sản
- Địa điểm phân bố
- Số Quyết định
- Ngày Quyết định
- Số lượng nghệ nhân/Câu lạc
bộ đang thực hành:
- Mô tả
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
17
|
Dữ liệu hình ảnh chương trình
nghệ thuật
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Hình ảnh chọn lọc về các
chương trình nghệ thuật tiêu biểu
- Tên hình ảnh
- Nội dung
- Địa điểm tổ chức
- Thời gian sự kiện
|
Quý
|
Jpg, jpeg, png
|
18
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú,
khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn
|
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
- UBND các huyện, thành phố
|
- Tên nhà nghỉ, khách sạn;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, quận/huyện);
- Số điện thoại
- Website
- Hạng sao
|
Quý, năm
|
|
19
|
Dữ liệu cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được xếp hạng sao
|
Sở Y tế
|
- Tên doanh nghiệp
- Mã số thuế
- Tên cơ sở
- Địa điểm kinh doanh
- Số điện thoại
- Loại hình cơ sở
- Giấy chứng nhận ATTHÀNH PHỐ:
số, ngày cấp
- Xếp hạng
- Ngày đánh giá xếp hạng
|
Quý, năm
|
Định dạng chia sẻ:
- JSON
Hình thức chia sẻ:
- API
|
20
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
UBND các huyện, Thành phố
|
- Tên nhà cơ sở
- MST
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, quận/huyện)
- Giấy phép đủ điều kiện
- Số lượng phòng
- Số điện thoại
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS;
- Hình thức chia sẻ: đăng tải
tệp dữ liệu
|
XI
|
LĨNH
VỰC XÃ HỘI
|
1
|
Dữ liệu thống kê dân số
|
Cục Thống kê
|
Thống kê dân số phân theo
- Thành thị, nông thôn
- Giới tính.
|
Năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu hệ thống công trình hạ
tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
Sở Xây dựng
|
- Loại hình công trình
- Cấp công trình
- Địa điểm
- Đơn vị quản lý
|
Quý, năm
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu về các Hội (hội, liên
hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân…)
|
Sở Nội vụ
|
- Tên Hội
- Địa chỉ (trụ sở)
- Phạm vi hoạt động
|
Năm
|
API, Excel
|
4
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
- Tên tổ chức
- Mã số thuế
- Địa chỉ
- Email
- Số điện thoại
- Website
- Người đại diện
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ
từ thiện được cấp phép thành lập
|
Sở Nội vụ
|
- Tên Quỹ
- Địa chỉ (trụ sở)
- Phạm vi hoạt động
|
Năm
|
API, Excel
|
6
|
Dữ liệu về các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
- Tên tổ chức/người đại diện
- Địa chỉ
- Email
- Số điện thoại
- Website
|
Năm
|
API, Excel
|
7
|
Dữ liệu về các đơn vị sự
nghiệp ngoài công lập trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
- Tên tổ chức/người đại diện
- Địa chỉ
- Email
- Số điện thoại
- Website
|
Năm
|
API, Excel
|
8
|
Danh sách tổ chức, người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
- Tên tổ chức/người đại diện
- Địa chỉ
- Email
- Số điện thoại
- Website
- Hình thức trợ giúp pháp lý
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS, DOC
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
9
|
Dữ liệu thống kê người dân
tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
10
|
Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh
hùng trên địa bàn
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
- Số lượng
- Thành phố/huyện
- Phường/xã
- Mẹ còn sống
- Đơn vị phụng dưỡng
|
Năm
|
API, Excel
|
11
|
Dữ liệu trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
- Số lượng
- Thành phố/huyện
- Phường/xã
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
12
|
Danh sách Công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
- Họ tên của Công chứng viên,
- Số thẻ
- Ngày cấp Thẻ công chứng
viên,
- Tên tổ chức hành nghề công
chứng nơi Công chứng viên hành nghề,
- Tên của tổ chức hành nghề
công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
Công chứng viên
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
13
|
Dữ liệu về Tiếp công dân; giải
quyết đơn
|
Thanh tra
tỉnh
|
- Số liệu về Tiếp công dân
(thường xuyên; định kỳ; đột xuất)
- Số liệu về đơn thư (số đơn
tiếp nhận, xử lý, kết quả xử lý, giải quyết)
|
Quý, năm
|
Định dạng chia sẻ:
- XLSX
Hình thức chia sẻ:
- Đăng tải tập dữ liệu
- API
|
XII
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Dữ liệu giá vật liệu xây
dựng trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
Bảng giá vật liệu xây dựng
- Tên vật liệu
- Tiêu chuẩn kỹ thuật/quy
cách/nhà sản xuất/xuất sứ
- Đơn vị tính
- Giá trước thuế
- Ghi chú (nếu có)
|
Quý, năm
|
- Định dạng PDF
- Hình thức chia sẻ: đăng tải
tập dữ liệu.
|
2
|
Dữ liệu chỉ số giá xây dựng
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Sở Xây dựng
|
Bảng chỉ số giá xây dựng
công trình; chỉ số giá phần xây dựng; chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy
thi công
- Loại công trình
- Thời điểm gốc - Thời điểm
so sánh cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời
điểm so sánh khác (đơn vị tính:%)
|
Quý, năm
|
- Định dạng PDF
- Hình thức chia sẻ: đăng tải
tập dữ liệu.
|
3
|
Dữ liệu đơn giá nhân công,
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Sở Xây dựng
|
- Đơn giá nhân công
- Bản giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng
|
Quý, năm
|
- Định dạng
PDF
|
4
|
Danh sách các cá nhân đã cấp chứng
chỉ hành nghề xây dựng Tỉnh Nam Định
|
Sở Xây dựng
|
Bảng danh sách cá nhân đã cấp
chứng chỉ hành nghề xây dựng
- Họ và tên
- Ngày, tháng, năm sinh
- Số định danh cá nhân
- Lĩnh vực được cấp CCHN
- Hạng
- Mã số CCHN
- Ngày cấp
|
Quý, Năm
|
Excel
|
5
|
Thông tin các dự án đủ điều
kiện được bán nhà ở hình thành trong tương lai
|
Sở Xây dựng
|
Nội dung dữ liệu
- Tên dự án
- Chủ đầu tư
- Địa điểm
- Số lượng (căn)
- Số văn bản chấp thuận đủ điều
kiện được bán
|
Quý, năm
|
- Định dạng
PDF
- Hình thức chia sẻ: đăng tải
tập dữ liệu.
|
6
|
Dữ liệu cấp phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
- Sở Xây dựng
- UBND các huyện, thành phố
|
Nội dung dữ liệu
- Tên chủ đầu tư
- Tên dự án / công trình
- Địa điểm xây dựng
- Số/ngày của giấy phép xây dựng
- Địa điểm xây dựng
- Số/ngày của giấy phép
|
Quý, Năm
|
- Định dạng PDF
|
XIII
|
LĨNH
VỰC Y TẾ SỨC KHỎE
|
1
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
2
|
Tỷ suất sinh thô
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu về các cơ sở được cấp
phép đạt an toàn thực phẩm
|
- Sở Y tế
- UBND các huyện, thành phố
|
- Tên cơ sở
- Địa chỉ kinh doanh
- Số điện thoại
- Mã số thuế
- Ngày cấp ĐKKD
- Số chứng nhận ATTHÀNH PHỐ
- Ngày cấp
- Ngày hết hạn
- Tên chủ cơ sở
- Loại hình cơ sở kinh doanh,
ngành nghề kinh doanh
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ
liệu.
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc
trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Người phụ trách
- Giấy phép hoạt động
- Ngày cấp
|
Quý, năm
|
Excel
|
5
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người phụ trách chuyên môn
- Số giường
- Hạng bệnh viện
|
Quý, năm
|
Excel
|
6
|
Dữ liệu về danh mục thuốc,
thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
7
|
Dữ liệu về giá thuốc được cấp
phép lưu hành
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
8
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh,
chữa
bệnh tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
9
|
Dữ liệu về số giường bệnh của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
10
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
11
|
Danh mục loài, chủng loại dược
liệu quý, hiếm và đặc hữu phải kiểm soát
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
12
|
Danh sách cơ sở khám bệnh chữa
bệnh có phạm vi hoạt động chuyên môn về chuyên khoa thẩm mỹ
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
13
|
Danh sách cơ sở đủ điều kiện
tự công bố đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ tại Tỉnh Nam Định
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
14
|
Số giường bệnh do địa phương
quản lý
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
15
|
Giá dịch vụ ngày giường bệnh
theo hạng bệnh viện
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
16
|
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét
nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện
|
Sở Y tế
|
|
Quý, năm
|
Excel
|
17
|
Danh sách hành nghề y - khám
chữa bệnh tại tỉnh Nam Định
|
Sở Y tế
|
- Cơ sở khám chữa bệnh
- Địa chỉ
- Thành phố/huyện, xã phường
- Người phụ trách
- Số điện thoại
- Người phụ trách
- Số GPHĐ
- Ngày cấp
- Hình thức tổ chức
|
Quý, năm
|
Excel
|
18
|
Dữ liệu các nhà thuốc trên địa
bàn
|
- Sở Y tế
- UBND các huyện, thành phố
|
- Tên nhà thuốc;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, quận/huyện); số điện thoại
- Công nhận đạt chuẩn:
- Website
|
Quý, năm
|
Excel
|
19
|
Danh sách cơ sở y tế công bố
đủ điều kiện là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
Sở Y tế
|
1. Bản Công bố Cơ sở khám, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành khối ngành sức khỏe
2. Danh sách người giảng dạy
thực hành
3. Danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị phục vụ đào tạo thực hành
|
Quý, năm
|
Định dạng:
- XLS, JSON, XML
Hình thức chia sẻ:
- Đăng tải tập dữ liệu
|
20
|
Danh sách các đơn vị y tế đã
được cấp mã cơ sở đào tạo liên tục
|
Sở Y tế
|
- Tên đơn vị
- Mã số thuế
- Địa chỉ
- Mã đào tạo liên tục
|
Quý, năm
|
Định dạng:
- XLS, JSON, XML
Hình thức chia sẻ:
- Đăng tải tập dữ liệu
|
XIV
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Dữ liệu Công nghiệp hỗ trợ
|
Sở Công Thương
|
- Số lượng doanh nghiệp công
nghiệp hỗ trợ
- Tổng vốn đầu tư (trong nước/có
vốn đầu tư nước ngoài; lĩnh vực kinh doanh)
- Chính sách ưu đãi
|
Quý
|
Định dạng:
- XLS, JSON, XML
Hình thức chia sẻ:
- API
|
2
|
Dữ liệu các Khu công nghệ cao
và các khu công nghiệp
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
- Tên Khu, Chủ đầu tư, Quyết
định thành lập, Địa chỉ liên hệ, diện tích, tỉ lệ lấp đầy, thời hạn hoạt động,
Ngành nghề sản xuất, số lượng doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài), tổng vốn
đầu tư (trong nước, nước ngoài), số lượng lao động...
- Mức lương trung bình của
lao động làm việc + Chi phí đầu tư
- Chính sách ưu đãi
|
Năm
|
Định dạng:
- XLS, JSON, XML
Hình thức chia sẻ:
- API
|
3
|
Thông tin về Làng nghề
|
- Sở Công Thương
- UBND Huyện, thành phố
|
Tên làng nghề, Loại hình sản xuất,
Cấp quản lý, Địa chỉ, Số hộ sản xuất, Số lao động trong làng nghề...
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|