STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Y, dược cổ truyền
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT .
(1.012415.H50)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BC CI
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Sửa đổi tên, lĩnh vực TTHC
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT .
(1.012416.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BC CI
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Sửa đổi tên, lĩnh vực TTHC
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
(1.012417.H50)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BC CI
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Sửa đổi tên, lĩnh vực TTHC
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền. (1.012418.H50)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BC CI
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Sửa đổi tên, lĩnh vực TTHC
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
(1.012419.H50)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BC CI
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Sửa đổi tên, lĩnh vực TTHC
|
II
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(1.003108.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Phí thẩm định nội dung quảng cáo: 1.100.000đ/lần /sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Luật quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013, quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an
toàn thực phẩm.
|
Sửa đổi nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (cách thức thực hiện;
thành phần hồ sơ; phí; mẫu đơn; yêu cầu, điều kiện thủ tục; Căn cứ pháp lý)
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
(1.003348.000.00.H50)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Phí thẩm định 1.500.000đ/lần/sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 5/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm
|
Sửa đổi cách thức thực hiện và căn cứ pháp lý (Thông tư thu phí)
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(1.003332.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCC I
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký: 1.500.000đ/lần/sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 5/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm
|
Sửa đổi cách thức thực hiện và căn cứ pháp lý (Thông tư thu phí)
|