Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2226/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính chăn nuôi Sở Nông nghiệp Vũng Tàu
Số hiệu:
2226/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành:
08/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2226/QĐ-UBND
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 08 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ N ông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 207/TTr-SNN ngày 01 tháng 8 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đã được công bố tại Quyết định số
2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản,
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn t ỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính
kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- TTr.T ỉ nh ủy , TTr HĐND tỉnh (b/c);
- U B MTTQ VN t ỉ nh;
- Báo BR-VT; Đài PTTH t ỉ nh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NC7.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Mã
số
Tên
thủ tục hành chính cũ
Tên
thủ tục hành chính mới
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
Lĩnh vực Chăn nuôi
1
1.008126
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
a. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
• Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
• Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
• Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
• Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b. Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đặt hàng:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
• Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: htt p://dichvucon g. baria -vun gtau. gov.vn.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực
tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện
thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11
năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi.
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
2
1.008127
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
• Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
• Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: htt p://dichvucon g. baria -vun gtau. gov.vn.
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11
năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi.
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
3
1.008128
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
• Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
• Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: htt p://dichvucon g. baria -vun gtau. gov.vn.
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm
2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày
31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 13/2020 /NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4
1.008129
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
• Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
• Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
• Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp trực tuyến (Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4) tại địa chỉ: htt p://dichvucon g. baria -vun gtau. gov.vn.
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11
năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi.
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2226/QĐ-UBND ngày 08/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.366
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng