Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 465/QĐ-UBND 2019 mạng lưới quan trắc môi trường Vĩnh Phúc
Số hiệu:
465/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
01/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 465/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc,
ngày 01 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày
01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định phân vùng tiếp nhận nước
thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh
Vĩnh Phúc, với các nội dung sau:
1. Chất lượng
môi trường không khí: Quan trắc 40 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
2. Chất lượng
môi trường đất: Quan trắc 13 vị trí với tần suất 01 lần/năm.
3. Chất lượng
nước dưới đất: Quan trắc 30 vị trí với tần suất 04 lần/năm.
4. Chất lượng
nước mặt: Quan trắc 47 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
5. Chất lượng
trầm tích: Quan trắc 15 vị trí với tần suất 02 lần/năm.
(Có biểu vị
trí và tần suất quan trắc môi trường kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối
hợp với các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện
theo định kỳ hàng năm, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết
định số 2273/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá
nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
VỊ TRÍ QUAN
TRẮC
Tọa độ
Tần suất (lần/năm)
X
Y
I
Môi trường không khí
1
Thôn Thành Công, Xã Lãng Công, huyện Sông Lô
540875
2376376
06
2
Thôn Trung, Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô
537084
2370134
06
3
Thôn Thượng Thọ, Xã Đức Bác, huyện Sông Lô
541683
2362062
06
4
Thôn Dân Chủ, Xã Hải Lựu, huyện Sông Lô
537791
2374240
06
5
Thôn An Khang, Xã Yên Thạch, huyện sông Lô
542710
2365742
06
6
Thôn Phú Di, Xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch
550445
2377493
06
7
Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
546039
2369792
06
8
Thôn Vinh Quang, Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch
550607
2362081
06
9
Thôn Oản, Xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch
547598
2374209
06
10
Thôn Tây Hạ, Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch
552521
2365759
06
11
Thôn Nam Hải, Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch
547586
2357261
06
12
Thôn Quang Trung, Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam
Dương
555184
2369838
06
13
Thôn Đoàn Kết, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
559571
2362131
06
14
Thôn Hội Thịnh, Xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương
554950
2354340
06
15
Xã Vân Hội, huyện Tam Dương
557368
2357278
06
16
Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Kim Long)
562927
2362616
06
17
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
556848
2376854
06
18
Thôn Làng Hà, Xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo
563778
2369823
06
19
Xóm Khế, Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo
557364
2374194
06
20
Thôn Cửu Yên, Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo
562357
2365717
06
21
Thôn Thanh Lanh, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
571646
2364989
06
22
Thôn Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
568600
2362003
06
23
Thôn Tam Lộng,Xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên
567125
2357269
06
24
Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Sơn Lôi)
569423
2351170
06
25
Xóm Đông, phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh
Yên
563989
2354352
06
26
QL 2 – Khu vực đầu vào thành phố (Bến xe Vĩnh
Yên cũ)
564320
2358040
06
27
Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
577348
2361206
06
28
Xóm Đình, Xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên
573306
2355189
06
29
Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc
559542
2346622
06
30
Thôn Trung Thôn, Xã Bình Định, huyện Yên Lạc
562261
2348806
06
31
Làng Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc
557385
2340299
06
32
Thôn Thượng, Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường
550740
2346961
06
33
Thôn Yên Nhiên, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
552462
2348811
06
34
Làng nghề Bàn Mạch - xã Lý Nhân, Vĩnh Tường
548259
2347803
06
35
Làng nghề Thôn Gia - xã Yên Đồng, Yên Lạc
556575
2345451
06
36
Làng nghề Vĩnh Trung - thị trấn Yên Lạc
560131
2349389
06
37
Làng nghề Hợp Lễ - thị trấn Thanh Lãng (Đình
làng)
563479
2349445
06
38
Làng nghề Lũng Hạ - xã Yên Phương, Yên Lạc
558213
2350856
06
39
Làng nghề Bích Chu - xã An Tường (Đình làng)
548233
2346030
06
40
Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc
556772
2351620
06
II
Môi trường đất
01
1
Thôn Khoan Bô, Xã Phượng Khoan, huyện Sông Lô
539068
2370580
01
2
Khu 3, Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch
548908
2370382
01
3
Thôn Đoàn Kết, Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch
548804
2360620
01
4
Xóm Giềng, Xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
558550
2360619
01
5
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
558546
2380127
01
6
Thôn Yên Trung, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
558548
2370422
01
7
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo
568355
2370360
01
8
Thôn Ngũ Hồ, Xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên
568831
2360584
01
9
Thôn Thắng Lợi,Thị trấn Hương Canh, huyện Bình
Xuyên
568102
2350806
01
10
Thôn Thanh Cao,Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc
Yên
578176
2360527
01
11
Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc
558551
2350802
01
12
Thôn Cửu Ấp, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc
558720
2341139
01
13
Thôn Lũng Ngoài, Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường
548766
2350804
01
III
Chất lượng nước dưới đất
04
1
Thôn Đồng Dạ, Xã Quang Yên, huyện Sông Lô
536449
2378636
04
2
Thôn Trung, Xã Đồng Nhân, huyện Sông Lô
536449
2370473
04
3
Thôn Quế Nham, Xã Tân Lập, huyện Sông Lô
544479
2370607
04
4
Thôn Bằng Phú, Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô
544479
2362443
04
5
Xóm Thượng, Xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch
552575
2370674
04
6
Thôn Đại Lữ, Xã Đông Ích, huyện Lập Thạch
552575
2362527
04
7
Đồng Ơn,Xã Yên Dương, huyện Tam Đảo
552509
2378636
04
8
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
560672
2378636
04
9
Thôn Nhân Lý, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
560672
2370590
04
10
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo
568835
2370540
04
11
Xóm Quế, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
560672
2362548
04
12
Xóm Núi, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
560662
2354443
04
13
Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
568769
2362506
04
14
Đồng Sậu, Thị trấn Hương Canh, huyện Bình
Xuyên
568754
2354441
04
15
Thôn Bác Ái, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
576882
2362539
04
16
Thôn Bảo An, Phường Xuân Hòa, thành phố Phúc
Yên
576738
2354421
04
17
Thôn Lâm Xuyên, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc
560670
2346360
04
18
Thôn Yên Nội, Xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường
552588
2354457
04
19
Thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường
552594
2346370
04
20
Làng nghề Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường
548219
2347863
04
21
Làng nghề Thôn Gia, Yên Đồng, Yên Lạc
556525
2345452
04
22
Làng nghề Vĩnh Sơn, Vĩnh Sơn, Vĩnh Tường
551551
2350327
04
23
Làng nghề Vân Hà, Lý Nhân, Vĩnh Tường
547927
2347314
04
24
Làng nghề Vĩnh Trung, TT Yên Lạc, Yên Lạc
560111
2349382
04
25
Làng nghề Hợp Lễ, Thanh Lãng, Bình Xuyên
563479
2349445
04
26
Làng nghề Lũng Hạ, Yên Phương, Yên Lạc
558211
2350846
04
27
Làng Nghề Bích Chu, An Tường, Vĩnh Tường
548231
2346080
04
28
Ngã ba giao giữa đường tỉnh 310 và 310B, xã Bá
Hiến, huyện Bình Xuyên
570822
2358951
04
29
Khu dân cư thôn Ngũ Hồ, xã Thiện Kế, Bình
Xuyên
569779
2360719
04
30
Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, Yên Lạc
556722
2351660
04
IV
Chất lượng nước mặt
06
a
Sông Cà Lồ
06
1
Hàm Rồng, Xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên
568786
2354749
06
2
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên
567530
2351499
06
3
Đồng Sậu, TT Hương Canh, huyện Bình Xuyên
567996
2352890
06
4
Thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên
572633
2351723
06
5
Thôn Đạm Xuyên, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
571005
2349272
06
6
Thôn Nhân Vực, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
570396
2348217
06
7
Thôn Bảo Đức, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
567362
2348739
06
8
Thôn Can Bi, Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên
566472
2346294
06
9
Gốc Duối, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên (gần
Hồ Đại Lải)
572355
2357886
06
b
Sông Phan
06
10
Xóm Vàng, Xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương
552459
2359181
06
11
Thôn Phủ Yên, Xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường
549946
2354500
06
12
Thôn Lũng Ngoại ,Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường
549004
2351380
06
13
Đồng Chằm, Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường
551834
2349610
06
14
Thôn Xuân Lại, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
554249
2347657
06
15
Thôn Tân Nguyên, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc
558244
2352350
06
c
Sông Bến Tre
06
16
Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
560059
2367504
06
17
Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
558438
2366631
06
18
Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
556872
2365339
06
19
Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
556345
2363982
06
20
Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
555582
2362414
06
21
Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
558012
2361047
06
22
Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh
Yên
559631
2357458
06
d
Sông Phó Đáy
06
23
Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
560059
2367504
06
24
Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
558438
2366631
06
25
Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
556872
2365339
06
26
Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
556345
2363982
06
27
Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
555582
2362414
06
28
Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
558012
2361047
06
29
Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh
Yên
559631
2357458
06
e
Sông Lô
06
30
Xã Bạch Lưu huyện Sông Lô
533584
2379168
06
31
Xã Sơn Đông huyện Lập Thạch
547275
2356221
06
32
Phà Then - xã Yên Thạch - huyện Sông Lô
541032
2367088
06
33
Phà Đức Bác - xã Đức Bác - huyện Sông Lô
542242
2361505
06
f
Sông Mây
06
34
Cầu Khu công nghiệp Bá Thiện I
569748
2358831
06
g
Suối Tam Đảo
06
35
Đập tràn xã Đại Đình, huyện Tam Đảo
559581
2372635
06
h
Các thủy vực tĩnh
06
36
Hồ Bò Lạc: xã Đồng Quế, Sông Lô
543234
2372917
06
37
Đập Vân Trục: Xuân Phong, Vân Trục, Lập Thạch
545688
2371291
06
38
Hồ Đải Lải: xã Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
572746
2358506
06
39
Đầm Vạc: Trạm bơm Đê cụt
561071
2356047
06
40
Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng
554138
2345448
06
41
Hồ Xạ Hương - – Tam Đảo
565904
2367940
06
42
Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên
572548
2349152
06
43
Hồ Làng Hà – Tam Đảo
563768
2369843
06
44
Vực Xanh – Vĩnh Tường
552908
2347256
06
45
Hồ Thanh Lanh
571642
2364969
06
46
Đầm Vạc - Hồ Khai Quang
563370
2357158
06
47
Hồ Đại Lải - Đảo Ngọc
573424
2358143
06
V
Trầm tích
02
1
Sông Phan - Cầu Giã Bàng
556752
2351624
02
2
Sông Phan - Cầu Mùi
562524
2353351
02
3
Sông Cà Lồ - Cầu Lò Cang
567916
2352870
02
4
Sông Cà Lồ - Cầu Xuân Phương
576071
2348250
02
5
Sông Cà Lồ cụt - Gần trạm bơm Phúc Yên
571713
2350405
02
6
Sông Bến Tre - Cầu Lĩnh
559631
2357458
02
7
Sông Phó Đáy - Cầu Liễn Sơn
555109
2371557
02
8
Sông Phó Đáy - Cầu Gạo
552305
2360830
02
9
Hồ Đải Lải
573950
2359711
02
10
Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng
554138
2345448
02
11
Đầm Vạc - Khu Sông Hồng thủ đô
560553
2356053
02
12
Đầm Vạc - Thôn An Định
562752
2356180
02
13
Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên
572548
2349152
02
14
Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá
Thiện 2, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên
570471
2358599
02
15
Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá
Thiện
569425
2356433
02
Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 465/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
1.757
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng