ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 9128/KH-UBND
|
Quảng Nam, ngày
20 tháng 12 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số
36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý
và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên
chức;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số
52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định
mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Công văn số 4301/BNV-ĐT
ngày 01/9/2021 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm 2022;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm
2022, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng quản lý, năng
lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh vững vàng, có trình độ năng lực,
phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình
mới; đào tạo nâng chuẩn theo Luật Giáo dục năm 2019.
2. Yêu cầu
- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn
cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức
vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị;
đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với
quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng
đào tạo đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý người dân tộc thiểu số và cán bộ chủ
chốt cấp xã, cán bộ nữ.
- Thực hiện phân công, phân cấp
trong tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo bảo đảm công khai, dân chủ,
minh bạch, hiệu quả trong đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo
tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ,
công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp
với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG
1. Cán bộ, công chức (kể cả
công chức thực hiện chế độ tập sự) trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội ở tỉnh, ở huyện, thị xã, thành phố;
công chức xã, phường, thị trấn.
2. Những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
3. Viên chức trong các đơn vị
sự nghiệp công lập.
III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Nội dung
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý Nhà nước, kiến thức hội nhập, tin học,
ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức.
2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng,
cập nhật kiến thức năm 2022 là 333 lớp; trong đó:
* Khối đảng có 64 lớp, cụ thể:
- Các lớp đào tạo trung cấp,
cao cấp lý luận chính trị, đại học chính trị có 24 lớp, gồm:
+ Các lớp đào tạo trung cấp,
cao cấp lý luận chính trị-hành chính, đại học chính trị năm 2021 chuyển sang
năm 2022 có 12 lớp;
+ Các lớp đào tạo trung cấp,
cao cấp lý luận chính trị, đại học chính trị mở trong năm 2022 có 08 lớp;
+ Các lớp trung cấp lý luận
chính trị do cán bộ, công chức, viên chức hoặc cơ quan đơn vị cử đi học hoặc
các đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn hợp pháp khác chi trả mở trong năm
2022 có 04 lớp.
- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng,
cập nhật kiến thức có 40 lớp, gồm:
+ Ban Tổ chức Tỉnh ủy: 02 lớp;
+ Văn phòng Tỉnh ủy: 08 lớp;
+ Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy: 04
lớp;
+ Ban Nội chính Tỉnh ủy: 01 lớp;
+ Ban Dân vận Tỉnh ủy: 01 lớp;
+ Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh: 05
lớp;
+ Hội Nông dân tỉnh: 01 lớp;
+ Tỉnh đoàn Quảng Nam: 03 lớp;
+ Đảng ủy Khối các cơ quan: 08
lớp;
+ Trường Chính trị tỉnh: 07 lớp.
* Khối Nhà nước có 269 lớp, cụ
thể
- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng,
cập nhật kiến thức do UBND tỉnh cấp kinh phí có 77 lớp, gồm:
+ Ban Dân tộc: 08 lớp;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 lớp;
+ Sở Ngoại vụ: 02 lớp;
+ Sở Nội vụ: 16 lớp;
+ Sở Tài chính: 08 lớp;
+ Sở Tư pháp: 21 lớp;
+ Sở Xây dựng: 10 lớp;
+ Thanh tra tỉnh: 03 lớp;
+ Văn phòng UBND tỉnh: 06 lớp;
+ UBND huyện Tiên Phước: 01 lớp.
- Các lớp đào tạo, bồi dưỡng,
cập nhật kiến thức do cán bộ, công chức, viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc
đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn khác chi trả có 192 lớp, gồm:
+ Sở Nội vụ: 04 lớp;
+ Sở Tư pháp: 01 lớp;
+ Trường Chính trị tỉnh: 05 lớp;
+ Trường Đại học Quảng Nam: 26
lớp;
+ Ban Dân tộc: 12 lớp;
+ Đài Phát thanh và Truyền
hình: 02 lớp;
+ Sở Giáo dục và Đào tạo: 103
lớp;
+ Trung tâm giáo dục thường
xuyên, Sở Giáo dục: 37 lớp;
+ UBND thị xã Điện Bàn: 02 lớp.
(Có
phụ lục kế hoạch kèm theo)
IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách của UBND tỉnh; kinh phí của
cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức và các nguồn khác theo quy định của pháp
luật.
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
viên chức được đảm bảo từ nguồn tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, đóng
góp của viên chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các Sở,
Ban ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng có chức năng, nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng tổ chức triển khai, thực
hiện kế hoạch theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả,
chất lượng.
- Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình UBND tỉnh (qua Sở Tài
chính) thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Hướng dẫn, theo dõi, kiểm
tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh,
Bộ Nội vụ kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
2. Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán và nguồn
kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo hiệu quả.
- Hướng dẫn Sở Nội vụ, các cơ
quan, đơn vị, địa phương liên quan quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh
phí tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng.
3. Các Sở, Ban ngành đoàn thể
tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo, bồi dưỡng gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022.
- Chủ động xây dựng nội dung
chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành
gửi Sở Nội vụ tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.
- Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình UBND tỉnh (qua Sở Tài
chính) thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Tổ chức triển khai, thực hiện
mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được UBND tỉnh phê duyệt; chịu trách nhiệm
quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định hiện hành.
- Cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo đúng thẩm quyền; trình cử cán bộ, công chức,
viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng (qua
Sở Nội vụ) theo quy định.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
4. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
của tỉnh
- Tổ chức triển khai thực hiện
kế hoạch đã được phê duyệt đúng tiến độ; đảm bảo nội dung, chương trình đào
tạo, bồi dưỡng theo quy định.
- Liên kết, phối hợp với các cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng khác để mở các lớp do trường hoặc trung tâm chưa đảm nhận
được.
- Nghiên cứu đổi mới nội dung, chương
trình; đổi mới phương thức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Tổ chức xây dựng chương trình
bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành gửi Sở
Nội vụ tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022. Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các Sở, Ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trường Chính trị tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, NC(Anh).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
STT
|
Tên lớp đào tạo, bồi dưỡng
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
|
Đơn vị chủ trì mở lớp
|
Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp
|
Số lượng
|
Thời gian đào tạo/khóa
|
Kinh phí dự kiến (đồng)
|
Ghi chú
|
Lớp
|
Học viên
|
UBND tỉnh cấp
|
Nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
KHỐI ĐẢNG
|
|
64
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH
|
|
24
|
|
|
|
|
|
1. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận
chính trị-hành chính và cử nhân chính trị năm 2021 chuyển sang
|
|
12
|
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 133
|
Trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
74
|
08 tháng
|
|
|
|
2
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 135
|
Trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
51
|
08 tháng
|
|
|
|
3
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 137
|
Trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
50
|
06 tháng
|
|
|
|
4
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 138
|
Trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
49
|
06 tháng
|
|
|
|
5
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 139
|
Trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
54
|
12 tháng
|
|
|
|
6
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 140
|
Trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
59
|
12 tháng
|
|
|
|
7
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 141
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
50
|
06 tháng
|
|
|
|
8
|
Cao
cấp LLCT, K18 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
48
|
18 tháng
|
1.209.600.000
|
|
|
9
|
Cao
cấp LLCT, K19 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
46
|
18 tháng
|
1.159.200.000
|
|
|
10
|
Lớp
Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT mở tại Học viện chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
12
|
04 tháng
|
72.000.000
|
|
|
11
|
Các
lớp đại học chính trị chuyên ngành (Chính trị học; Công tác tổ chức; Công tác
kiểm tra; Công tác dân vận; Công tác tôn giáo): Mở tại Học viện Chính trị
quốc gia Hồ Chí Minh
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ công chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
12
|
Cao
cấp LLCT, K 53 (hệ chính quy): mở tại Học viện Chính trị khu vực III, Đà Nẵng.
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
79
|
08 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
2. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận
chính trị và Cử nhân chính trị mở trong năm 2022
|
8
|
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị khóa 142 (hệ tập trung)
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
50
|
06 tháng
|
|
|
|
2
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị khóa 143 (hệ tập trung)
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
50
|
06 tháng
|
|
|
|
3
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị khóa 144 (hệ tập trung)
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
50
|
06 tháng
|
|
|
|
4
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị khóa 145 (hệ tập trung)
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
50
|
06 tháng
|
|
|
|
5
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị khóa 146 (không tập trung, mở tại huyện Núi Thành)
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức của huyện
Núi Thành
|
Trường Chính trị
|
Núi Thành
|
1
|
80
|
12 tháng
|
|
|
|
6
|
Cao
cấp LLCT, K20 (hệ không tập trung): mở tại Quảng Nam
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện chính trị khu vực III
|
1
|
80
|
18 tháng
|
2.304.000.000
|
|
|
7
|
Lớp
Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT mở tại Học viện chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
20
|
4 tháng
|
120.000.000
|
|
|
8
|
Cao
cấp LLCT, K73 (hệ tập trung): mở tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
và Cao cấp LLCT, K 54 (hệ tập trung): mở tại Học viện Chính trị khu vực III,
Đà Nẵng
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
87
|
8 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
9
|
Các
lớp đại học chính trị chuyên ngành Chính trị học: Mở tại Học viện Chính trị
quốc gia Hồ Chí Minh
|
Chính trị học
|
Cán bộ công chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
10
|
Các
lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác tổ chức: Mở tại Học viện Chính
trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Công tác tổ chức
|
Cán bộ công chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
10
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
11
|
Các
lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác kiểm tra: Mở tại Học viện Chính
trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Công tác kiểm tra
|
Cán bộ công chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
12
|
Các
lớp đại học chính trị chuyên ngành Công tác tôn giáo: Mở tại Học viện Chính
trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Công tác tôn giáo
|
Cán bộ công chức trong tỉnh
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
3. Các lớp Trung cấp lý luận chính trị
do CBCCVC hoặc cơ quan, đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các
nguồn hợp pháp khác chi trả
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Trung cấp lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp và ở
các ngành
|
Trường Chính trị
|
Trường Chính trị
|
4
|
320
|
12 tháng
|
|
1.680.000.000
|
|
II
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT
KIẾN THỨC
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập
huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác thẩm tra, xác
minh, thẩm định tiêu chuẩn chính trị theo Quy định và Hướng dẫn mới thay thế
Quy định số 126-QĐ/TW, ngày 28/02/2018 của Bộ Chính trị và Hướng dẫn số
19-HD/BTCTW ngày 12/9/2019
|
Trưởng Ban, Phó Trưởng Ban Tổ chức và cán
bộ chuyên trách công tác bảo vệ chính trị nội bộ của 22 đảng bộ trực thuộc
Tỉnh ủy
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Cục Bảo vệ chính trị nội bộ, Ban Tổ chức
Trung ương
|
1
|
80
|
02 ngày
|
39.060.000
|
|
|
2
|
Bồi
dưỡng cán bộ quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030
|
Bồi dưỡng cán bộ quy hoạch Ban Chấp hành
Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030
|
Cán bộ được quy hoạch chức danh Ủy viên
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
và các cơ sở đào tạo liên quan
|
1
|
100
|
15 ngày
|
813.065.000
|
|
|
3
|
Quản
trị mạng
|
Quản trị các hệ thống thông tin chuyên
ngành, dịch vụ dùng chung, phần mềm ứng dụng của các cơ quan Đảng; an toàn,
an ninh thông tin
|
Cán bộ phụ trách QTM của các ban xây dựng
đảng, các huyện thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2
|
56
|
03 ngày
|
20.680.000
|
|
|
4
|
Người
sử dụng
|
Hướng dẫn người dùng sử dụng các hệ thống
thông tin chuyên ngành, phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và internet)
|
Cán bộ, công chức đang công tác tại các
cơ quan đảng toàn tỉnh
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
5
|
140
|
03 ngày
|
51.700.000
|
|
|
5
|
Cơ
yếu
|
Theo quy định của Ngành Cơ yếu Việt Nam.
|
Cán bộ, công chức phụ trách công tác cơ
yếu của tỉnh và huyện
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
1
|
18
|
07 ngày
|
15.356.000
|
|
|
6
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo cấp tỉnh, huyện
|
Tập huấn nghiệp vụ
|
CBCC Ban Tuyên giáo tỉnh, huyện
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Mời BCV Trung ương
|
2
|
107
|
02 ngày
|
87.180.000
|
|
|
7
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo cấp xã
|
Tập huấn nghiệp vụ
|
CBCC Ban Tuyên giáo xã, phường, thị trấn
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Mời BCV Trung ương
|
2
|
243
|
02 ngày
|
89.438.000
|
|
|
8
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác nội chính, phòng chống tham nhũng, cải cách tư pháp
|
Công tác nội chính, phòng chống tham
nhũng, cải cách tư pháp
|
Thường trực, lãnh đạo văn phòng, cán bộ
trực tiếp làm công tác nội chính, phòng, chống tham nhũng thuộc các huyện,
thị, thành ủy trong tỉnh
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Phối hợp với Ban Nội chính Trung ương
|
1
|
80
|
03 ngày
|
63.855.000
|
|
|
9
|
Nghiệp
vụ công tác dân vận
|
Nghiệp vụ công tác dân vận
|
CBCC làm công tác dân vận
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
1
|
200
|
03 ngày
|
34.210.000
|
|
|
10
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
|
Một số vấn đề đặt ra đối với phụ nữ và
công tác phụ nữ trong tình hình hiện nay
|
Cán bộ chuyên trách Hội Liên hiệp Phụ nữ
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp cơ sở của tỉnh Quảng Nam
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Nam
|
Mời giảng
|
5
|
573
|
03 ngày
|
185.858.000
|
|
|
11
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân
|
Quán triệt hướng dẫn các nội dung liên
quan tới Hội Nông dân
|
Cán bộ Hội Nông dân tỉnh, huyện, TX, TP;
Chủ tịch Hội Nông dân cấp cơ sở (là UVBTV Hội Nông dân cấp huyện và bầu mới).
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
03 ngày
|
40.350.000
|
|
|
12
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đoàn
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đoàn
|
Cán bộ chuyên trách đoàn cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
Mời giảng
|
1
|
60
|
05 ngày
|
51.095.000
|
|
|
13
|
Bồi
dưỡng Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã năm 2022
|
Bồi dưỡng Cán bộ Hội chuyên trách cấp
huyện, cấp xã năm 2022
|
Cán bộ Hội cấp huyện và cấp xã
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
Mời giảng
|
1
|
260
|
05 ngày
|
79.073.000
|
|
|
14
|
Tổ
chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2022
|
Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội
năm 2022
|
Cán bộ phụ trách công tác Đội, phong trào
thiếu nhi cấp huyện; Chuyên viên hoạt động ngoài giờ lên lớp Phòng GD&ĐT
các huyện, thị, thành phố. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội, cán bộ phụ trách
thiếu nhi trên địa bàn tỉnh
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí
Minh
|
1
|
170
|
04 ngày
|
55.961.000
|
|
|
15
|
Lớp
Đảng viên mới
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
|
Đảng viên
|
Đảng ủy Khối Các cơ quan
|
|
2
|
240
|
06 ngày
|
38.900.000
|
|
|
16
|
Lớp
Đối tượng Đảng
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
|
Quần chúng ưu tú
|
Đảng ủy Khối Các cơ quan
|
|
2
|
400
|
04 ngày
|
35.300.000
|
|
|
17
|
Lớp
bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Cấp ủy cơ sở
|
Đảng ủy Khối Các cơ quan
|
|
2
|
300
|
02 ngày
|
11.500.000
|
|
|
18
|
Lớp
bồi dưỡng nghiệp vụ Tổ chức
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Cấp ủy cơ sở
|
Đảng ủy Khối Các cơ quan
|
|
2
|
450
|
02 ngày
|
14.500.000
|
|
|
19
|
Đối
tượng 3
|
Chương trình, nội dung bồi dưỡng do Học
viện Chính trị khu vực 3 thực hiện
|
Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy
quản lý
|
Trường Chính trị
|
Học viện Chính trị khu vực 3
|
2
|
100
|
07 ngày
|
246.240.000
|
|
|
20
|
Đối
tượng 4
|
Chương trình và tài liệu bồi dưỡng, cập
nhật kiến thức do Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành
|
Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Huyện ủy
(tương đương) quản lý
|
Trường Chính trị
|
Trường Chính trị
|
5
|
300
|
07 ngày
|
577.800.000
|
|
|
B
|
KHỐI NHÀ NƯỚC
|
|
269
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT
KIẾN THỨC DO UBND TỈNH CẤP KINH PHÍ
|
|
77
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 (lớp 1)
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy
ban Dân tộc
|
Lãnh đạo cấp Sở, Ban, Ngành thuộc Tỉnh
ủy, HĐND, UBND tỉnh
|
Ban Dân tộc
|
Học viện Dân tộc
|
1
|
50
|
03 ngày
|
45.788.000
|
|
|
2
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 (lớp 2)
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy
ban Dân tộc
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ban Dân tộc
|
Học viện Dân tộc
|
1
|
70
|
03 ngày
|
48.955.500
|
|
|
3
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 1)
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy
ban Dân tộc
|
Lãnh đạo cấp phòng thuộc các sở, ban,
ngành tỉnh; lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)
|
1
|
70
|
05 ngày
|
55.198.000
|
|
|
4
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 2, lớp 3)
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy
ban Dân tộc
|
Bí thư, phó bí thư, CT HĐND, UBND cấp xã
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)
|
2
|
170
|
05 ngày
|
102.698.600
|
|
|
5
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 1)
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy
ban Dân tộc
|
Cán bộ, công chức theo dõi công tác dân
tộc tại Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc và các Sở, ngành tỉnh
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)
|
1
|
80
|
05 ngày
|
56.045.000
|
|
|
6
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 2, lớp 3)
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của Ủy
ban Dân tộc
|
Người hoạt động không chuyên trách ở xã,
thôn
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng (Học viện Dân tộc và tỉnh)
|
2
|
170
|
05 ngày
|
519.198.600
|
|
|
7
|
Lớp
tập huấn nghiệp vụ thẩm định dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP
|
Nghị định 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ
|
CBCCVC các huyện, thị xã, TP Tam Kỳ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mời giảng
|
1
|
70
|
02 ngày
|
31.900.000
|
|
|
8
|
Lớp
tập huấn nghiệp vụ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 30/7/2021 và
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ
|
CBCCVC các huyện, thị xã, TP Tam Kỳ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mời giảng
|
1
|
70
|
02 ngày
|
31.900.000
|
|
|
9
|
Cập
nhật kiến thức đối ngoại năm 2022
|
Tình hình thế giới và khu vực tác động
đến sự phát triển kinh tế của Việt Nam; Hội nhập quốc tế trong giai đoạn mới
và địa phương.
|
Lãnh đạo Sở, ngành, huyện, thị xã
|
Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm FOSET Học viện Ngoại giao Bộ
Ngoại giao
|
1
|
250
|
02 ngày
|
50.000.000
|
|
|
10
|
Tập
huấn phổ biến chính sách, pháp luật về công tác người Việt Nam ở nước ngoài
|
Các nội dung về chính sách, pháp luật về
công tác người Việt Nam ở nước ngoài
|
Cán bộ phụ trách về công tác người Việt
Nam ở nước ngoài tại các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Mời báo cáo viên là lãnh đạo ủy ban Nhà
nước về người Việt Nam ở nước ngoài
|
1
|
100
|
01 ngày
|
30.000.000
|
|
|
11
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Sở
|
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm
theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 02/12/2019
|
Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp
|
2
|
166
|
15 ngày
|
1.062.379.000
|
|
|
12
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Huyện
|
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm
theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 02/12/2019
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện và
dự nguồn
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp
|
1
|
122
|
15 ngày
|
531.739.000
|
|
|
13
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Phòng
|
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại
Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 26/11/2019
|
Cán bộ, công chức tỉnh, huyện, xã
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị
|
4
|
300
|
20 ngày
|
300.000.000
|
|
|
14
|
Tập
huấn công tác quản lý nhà nước về thanh niên
|
Luật Thanh niên số 57/2020/QH14 ngày
16/6/2021 của Quốc hội; Kế hoạch số 802/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
và các văn bản về lĩnh vực công tác quản lý nhà nước về thanh niên
|
Lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức
các Sở, ban, ngành phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên; Lãnh
đạo, cán bộ công chức UBND các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị
trấn phụ trách công tác thanh niên
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
360
|
01 ngày
|
47.620.000
|
|
|
15
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội
|
Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà
nước, trung ương và tỉnh về công tác quản lý hội, quỹ từ thiện, quỹ xã hội
trong tình hình mới
|
Trưởng, Phó Phòng Nội vụ, chuyên viên
theo dõi công tác hội; Cán bộ chủ chốt hội cấp tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
01 ngày
|
13.400.000
|
|
|
16
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ xây dựng Đề án vị trí việc làm, biên chế công chức, số lượng
người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà
nước, trung ương và tỉnh về Đề án vị trí việc làm, biên chế công chức, số
lượng người làm việc
|
Chánh Văn phòng, Trưởng Phòng THHC Sở,
Ban ngành; Trưởng phòng, Chuyên viên liên quan Phòng Nội vụ huyện; Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
120
|
01 ngày
|
14.200.000
|
|
|
17
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức
|
Triển khai Quyết định Quy định về phân
cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh Quảng Nam
|
Chánh Văn phòng, Phòng THHC Sở, Ban
ngành; Trưởng phòng, Chuyên viên liên quan Phòng Nội vụ cấp huyện; Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
120
|
01 ngày
|
14.200.000
|
|
|
18
|
Bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản
QPPL liên quan đến công tác tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trưởng Ban chỉ đạo công tác tôn giáo cấp
huyện; Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Ban Dân vận huyện ủy, Lãnh đạo Ban Tôn
giáo; lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
1
|
58
|
2 ngày
|
38.000.000
|
|
|
19
|
Bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản
QPPL liên quan đến công tác tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lãnh đạo UBND xã và công chức UBND xã phụ
trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Học viện hành chính trị khu vực III
|
3
|
160
|
02 ngày
|
117.900.000
|
|
|
20
|
Tập
huấn nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng
|
Triển khai Luật thi đua, khen thưởng,
Nghị định Chính phủ và Thông tư Bộ Nội vụ về quy định hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy
chế công tác thi đua, khen thưởng
|
CBCCVC tham mưu công tác thi đua khen
thưởng các địa phương, đơn vị
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
400
|
01 ngày
|
34.900.000
|
|
|
21
|
Triển
khai chế độ kế toán Ngân sách và Tài chính xã (theo Thông tư số
70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)
|
- Chuyên đề 1: Kỹ năng quản lý tài chính
xã, phường, thị trấn; - Chuyên đề 2: Kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn
(theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC)
|
Cán bộ phụ trách ngân sách xã của 18
Phòng TC-KH; Kế toán ngân sách xã; CBCC Sở Tài chính 10 người
|
Sở Tài chính
|
Mời giảng
|
3
|
510
|
02 ngày
|
202.373.000
|
|
|
22
|
Bồi
dưỡng kiến thức về quản lý tài chính-ngân sách
|
Cập nhật một số nội dung mới về quản lý
điều hành thu-chi ngân sách cho Lãnh đạo các địa phương
|
Khối huyện, thị xã, thành phố: 108 người;
Khối xã, phường, thị trấn: 1.205 người
|
Sở Tài chính
|
Mời giảng
|
5
|
1313
|
02 ngày
|
260.000.000
|
|
|
23
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực
|
Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ
tịch; Nghiệp vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghiệp vụ đăng ký nuôi con
nuôi; Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký hộ tịch, thực hiện
chứng thực; nuôi con nuôi
|
Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch,
chứng thực, con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TPHT cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
5
|
500
|
02 ngày
|
110.550.000
|
|
|
24
|
Hướng
dẫn thực hiện quy trình liên quan đến sử dụng Hệ thống thông tin đăng ký và
quản lý hộ tịch
|
Hướng dẫn khai thác dữ liệu hộ tịch điện
tử, tra cứu dữ liệu; hướng dẫn xử lý các vướng mắc phát sinh liên quan đến
việc cấp số định danh cá nhân; đăng ký hộ tịch trực tuyến; thực hiện liên thông
dữ liệu ĐKKS- đăng ký thường trú- cấp thẻ BHYT…
|
Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch,
chứng thực, con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TPHT cấp xã
|
Sở Tư pháp; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
10
|
500
|
1 ngày
|
134.200.000
|
|
|
25
|
Lớp
bồi dưỡng nghiệp vụ Hòa giải viên tại cơ sở năm 2022
|
Theo Bộ Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ hòa
giải ở cơ sở dành cho đội ngũ hòa giải viên ban hành kèm theo Quyết định số
1852/QĐ -BTP ngày 01/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công
tác hòa giải ở cơ sở của các Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố.
Ủy ban MTTQVN và Công chức Tư pháp - Hộ
tịch các xã, phường, thị trấn.
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
131
|
05 ngày
|
45.935.000
|
|
|
26
|
Lớp
bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật cho đội ngũ Tập
huấn viên hòa giải ở cơ sở năm 2022
|
Theo Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ đối
với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật ban hành theo Quyết
định 1887/QĐ-BTP ngày 09/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh được công
nhận theo Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
115
|
05 ngày
|
44.533.400
|
|
|
27
|
Bồi
dưỡng kiến thức pháp luật mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ
trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự,
phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Theo Nghị định 82/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 và thay thế Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 13/9/2013 của Chính
phủ và Nghị định số 67/2015/NĐ-CP 14/5/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP 24/9/2013 của Chính phủ
|
Cán bộ, công chức Tư pháp cấp huyện: 36
người (mỗi huyện 2 người);
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã: 241
người (mỗi xã 01 người);
|
Sở Tư pháp
|
|
2
|
277
|
04 ngày
|
31.147.700
|
|
|
28
|
Bồi
dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ công tác Bồi thường nhà nước năm 2022
|
Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước 2017
và các văn bản hướng dẫn thi hành; giải đáp, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc
trong thi hành Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh thực hiện
nhiệm vụ Bồi thường Nhà nước;
Cán bộ, công chức cấp huyện thực hiện
nhiệm vụ bồi thường Nhà nước.
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
1
|
66
|
02 ngày
|
23.133.000
|
|
|
29
|
Lớp
cấp chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch
|
Theo Chương trình đào tạo khung do Bộ Tư
pháp quy định để cấp chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch
|
Công chức làm công tác tư pháp - hộ tịch
huyện, xã chưa được cấp chứng chỉ
|
Sở Tư pháp
|
Học viện Tư pháp - Bộ Tư pháp
|
1
|
112
|
06 ngày
|
207.497.620
|
|
|
30
|
Bồi
dưỡng nâng cao nghiệp vụ xử lý vi phạm trật tự xây dựng
|
Nhận diện các hành vi vi phạm trật tự xây
dựng và kỹ năng lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng
|
Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị
xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường
|
Sở Xây dựng
|
Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô
thị - Bộ Xây dựng
|
2
|
100
|
05 ngày
|
241.780.000
|
|
|
31
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ xây dựng đối với cán bộ cấp xã
|
Quản lý quy hoạch, lập quy hoạch, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị
xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường
|
Sở Xây dựng
|
Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô
thị - Bộ Xây dựng
|
1
|
100
|
05 ngày
|
120.890.000
|
|
|
32
|
Bồi
dưỡng quản lý xây dựng và phát triển đô thị
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý
trật tự xây dựng đô thị
|
Trưởng, Phó TP quản lý đô thị, kinh tế và
hạ tầng, Tài nguyên và môi trường và các cán bộ chuyên môn; Ban quản lý đầu
tư dự án xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô
thị - Bộ Xây dựng
|
1
|
60
|
05 ngày
|
100.650.000
|
|
|
33
|
Bồi
dưỡng lập quy hoạch, quản lý quy hoạch, quản lý xây dựng trên địa bàn xã
trong công tác quản lý nông thôn mới
|
Hướng dẫn rà soát, tổ chức lập và điều
chỉnh quy hoạch; Hướng dẫn thẩm định và phê duyệt quy hoạch; Quản lý theo quy
hoạch được phê duyệt
|
Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị
xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường
|
Sở Xây dựng
|
Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô
thị - Bộ Xây dựng
|
5
|
100
|
02 ngày
|
329.560.000
|
|
|
34
|
Bồi
dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ thanh tra xây dựng
|
Những vấn đề cơ bản của pháp luật về
thanh tra xây dựng
|
Chủ tịch, PCT UBND phường, xã thuộc thị
xã, thành phố, thị trấn và Công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường
|
Sở Xây dựng
|
Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô
thị - Bộ Xây dựng
|
1
|
100
|
03 ngày
|
85.371.000
|
|
|
35
|
Bồi
dưỡng nâng cao kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử
lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Kỹ năng về công tác phòng chống tham
nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Công chức làm công tác thanh tra, tiếp
công dân tại các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố
|
Thanh tra tỉnh
|
Báo cáo viên của Thanh tra tỉnh
|
1
|
100
|
02 ngày
|
29.000.000
|
|
|
36
|
Bồi
dưỡng nâng cao kỹ năng về công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, xử
lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Kỹ năng về công tác phòng chống tham
nhũng, tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn
|
Thanh tra tỉnh
|
Báo cáo viên của Thanh tra tỉnh
|
2
|
240
|
04 ngày
|
62.400.000
|
|
|
37
|
Bồi
dưỡng kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ
|
Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa các
Sở, Ban, ngành và tại Trung tâm PVHCC tỉnh; Các bộ, công chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện; Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính - Văn
phòng Chính phủ
|
6
|
788
|
02 ngày
|
150.020.000
|
|
|
38
|
Văn
thư- Lưu trữ
|
Nghiệp vụ công tác Văn thư- Lưu trữ
|
Cán bộ, công chức, viên chức phụ trách
công tác Văn phòng, Văn Thư- Lưu trữ của các xã, thị trấn, các trường, các
phòng ban của huyện
|
UBND huyện Tiên Phước
|
Mời giảng
|
1
|
90
|
01 ngày
|
4.450.000
|
|
|
II
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT
KIẾN THỨC DO CBCCVC HOẶC ĐƠN VỊ CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ MỞ LỚP HOẶC CÁC
NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC CHI TRẢ
|
|
192
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp Phòng
|
Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại
Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 26/11/2019
|
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện,
xã
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị
|
3
|
223
|
20 ngày
|
|
150.000.000
|
|
2
|
Bồi
dưỡng ngạch Kế toán viên
|
Chương trình do Bộ Tài chính ban hành tại
Quyết định số 1578/QĐ-BTC ngày 03/7/2013
|
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện,
xã
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo phối hợp mở lớp
|
1
|
100
|
02 tháng
|
|
450.000.000
|
|
3
|
Lớp
bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
Kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký, trao đổi,
cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng
Nam và các Chi nhánh Văn phòng đăng ký; các Ngân hàng, các tổ chức hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
quốc
|
1
|
80
|
02 ngày
|
|
39.600.000
|
|
4
|
Lớp
Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên
|
Chương trình tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội
vụ ban hành
|
CBCCVC hành chính các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
4
|
500
|
03 tháng
|
|
1.225.000.000
|
|
5
|
Lớp
Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên chính
|
Chương trình tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội
vụ ban hành
|
CBCCVC hành chính các cấp
|
Trường Chính trị
|
|
1
|
100
|
04 tháng
|
|
340.000.000
|
|
6
|
Đào
tạo giáo viên dạy Mĩ thuật THPT
|
Giáo viên THPT dạy môn Âm nhạc
|
Người tốt nghiệp ĐHSP các chuyên ngành
khác được chọn cử tham gia học chuyên môn ĐHSP Mĩ thuật
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Đại học Sư phạm Huế
|
1
|
54
|
4 năm
|
|
675.000.000
|
|
7
|
Đào
tạo, bồi dưỡng GV dạy Ngoại ngữ 2 THCS
|
Giáo viên dạy học Ngoại ngữ 2 THCS
|
Người đã tốt nghiệp CĐ, ĐH Ngoại ngữ
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Đại học Ngoại ngữ Huế
|
4
|
200
|
2 năm
|
|
3.000.000.000
|
|
8
|
Đào
tạo, bồi dưỡng GV dạy Ngoại ngữ 2 THPT
|
Giáo viên dạy học Ngoại ngữ 2 THPT
|
Người đã tốt nghiệp CĐ, ĐH Ngoại ngữ
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Đại học Ngoại ngữ Huế
|
1
|
108
|
2 năm
|
|
1.620.000.000
|
|
9
|
Đào
tạo giáo viên dạy Âm nhạc THPT
|
Giáo viên THPT dạy môn Âm nhạc
|
Người tốt nghiệp ĐHSP các chuyên ngành
khác được chọn cử tham gia học chuyên môn ĐHSP Âm nhạc
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Đại học Sư phạm Huế
|
1
|
54
|
4 năm
|
|
675.000.000
|
|
10
|
Bồi
dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (CDNN) giáo viên THCS hạng I, II
|
Chương trình đào tạo CDNN GV THCS I, II
(Ban hành Quyết định số 2513/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 và 2512/QĐ-BGDĐT ngày
22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Giáo viên Trung học cơ sở
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
|
5
|
250
|
02 tháng
|
|
500.000.000
|
|
11
|
Bồi
dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên tiểu học hạng II, III
|
Chương trình đào tạo CDNN GV TH II, III
(Ban hành Quyết định số 2516/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 và 2515/QĐ-BGDĐT ngày
22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Giáo viên tiểu học
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
|
6
|
300
|
02 tháng
|
|
600.000.000
|
|
12
|
Bồi
dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giáo viên mầm non hạng II, III
|
Chương trình đào tạo CDNN GV MN II,III
(Ban hành Quyết định số 2186/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2016 và 2188/QĐ-BGDĐT ngày
28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Giáo viên mầm non
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
|
4
|
200
|
02 tháng
|
|
400.000.000
|
|
13
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Quyết định số 1923/QĐ-BGDĐT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 5299/QĐ-BGDĐT
ngày 10/11/2015 về sửa đổi, bổ sung QĐ 1923/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2014
|
Giáo viên mầm non tại nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo tư thục
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
|
1
|
50
|
03 tháng
|
|
130.000.000
|
|
14
|
Lớp
Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành
giáo viên tiểu học
|
Chương trình bồi dưỡng NVSP cho GV TH (TT
số 11/2021/TT- BGDĐT)
|
Giáo viên Tiểu học
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Trường Đại học sư phạm Huế; Đại học sư
phạm Đà Nẵng
|
1
|
40
|
01 năm
|
|
280.000.000
|
|
15
|
Lớp
Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành
giáo viên THCS
|
Chương trình bồi dưỡng NVSP cho giáo viên
THCS (TT số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 5/4/2021 của Bộ GD&ĐT)
|
Giáo viên Trung học cơ sở
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Trường Đại học sư phạm Huế
|
1
|
40
|
01 năm
|
|
272.000.000
|
|
16
|
Lớp
Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người tốt nghiệp cử nhân muốn trở thành
giáo viên THPT
|
Chương trình bồi dưỡng NVSP cho giáo viên
THPT (TT số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 5/4/2021 của Bộ GD&ĐT)
|
Giáo viên Trung học phổ thông
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Trường Đại học sư phạm Huế
|
1
|
40
|
01 năm
|
|
272.000.000
|
|
17
|
Tập
huấn cho cán bộ công chức tỉnh, huyện thực hiện Chương trình MTQG
|
Chương trình đào tạo nâng cao năng lực
cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và
miền núi do UBDT ban hành
|
Cán bộ, công chức theo dõi công tác dân
tộc tại Ban Dân tộc và Phòng Dân tộc các huyện
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng
|
1
|
50
|
05 ngày
|
|
36.950.000
|
|
18
|
Tập
huấn cho cán bộ, công chức cấp xã
|
Chương trình đào tạo nâng cao năng lực
cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và
miền núi do UBDT ban hành
|
Chủ tịch, cán bộ công chức cấp xã được
thụ hưởng Chương trình MTQG
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng
|
3
|
210
|
04 ngày
|
|
105.090.000
|
|
19
|
Tập
huấn cho cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
Chương trình đào tạo nâng cao năng lực
cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và
miền núi do UBDT ban hành
|
Cán bộ không chuyên trách cấp xã được thụ
hưởng Chương trình MTQG
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng
|
1
|
70
|
04 ngày
|
|
161.650.000
|
|
20
|
Tập
huấn cho trưởng thôn đặc biệt khó khăn
|
Chương trình đào tạo nâng cao năng lực
cho cán bộ cơ sở thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng DTTS và
miền núi do UBDT ban hành
|
Trưởng thôn đặc biệt khó khăn
|
Ban Dân tộc
|
Mời giảng
|
7
|
230
|
04 ngày
|
|
712.950.000
|
|
21
|
Kỹ
năng sử dụng âm thanh và ánh sáng trong truyền hình công nghệ số hóa
|
Kỹ thuật âm thanh; sử dụng ánh sáng; sử
dụng kỹ xảo, hiệu ứng âm thanh, ánh sáng trong công nghệ truyền hình số hóa.
|
Đạo diễn, Kỹ thuật viên, Phóng viên, Quay
phim viên, Biên tập viên Đài tỉnh, TT VH-TT&TT-TH các huyện, thị xã,
thành phố; các Chuyên mục cộng tác trong tỉnh
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1
|
70
|
07 ngày
|
|
87.320.000
|
|
22
|
Kỹ
năng dẫn chương trình chuyên nghiệp
|
Kỹ thuật luyện âm, luyện thanh, luyện
hơi, luyện khẩu hình; Kỹ năng dẫn chương trình cơ bản; Kỹ thuật hóa trang,
trang điểm lên hình; Hiện dẫn chương trình thời sự, chính luận, tọa đàm, Game
show, dẫn hiện trường. Kỹ thuật thực hiện ghi âm, ghi hình, nắm vững các thể
loại và cách xử lý các sự cố
|
Đạo diễn, Kỹ thuật viên, Phóng viên, Phát
thanh viên, Quay phim viên, Biên tập viên Đài tỉnh, TT VH-TT&TT-TH các huyện,
thị xã, thành phố; các Chuyên mục cộng tác trong tỉnh
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1
|
67
|
07 ngày
|
|
82.246.000
|
|
23
|
Đào
tạo, bồi dưỡng GV dạy Tiếng DTTS ở trường THPT
|
Bồi dưỡng Giáo viên dạy Tiếng DTTS THPT
|
GV dạy tại các trường THPT có HS DTTS
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Tiếng Anh - Tiếng Cơ tu (Tây
Giang)
|
1
|
27
|
1 năm
|
|
270.000.000
|
|
24
|
Đào
tạo, bồi dưỡng GV dạy Tiếng DTTS ở trường THCS
|
Bồi dưỡng Giáo viên dạy Tiếng DTTS THCS
|
GV dạy tại các trường THCS có HS DTTS
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Tiếng Anh - Tiếng Cơ tu (Tây
Giang)
|
1
|
61
|
1 năm
|
|
610.000.000
|
|
25
|
Đào
tạo bồi dưỡng giáo viên dạy học môn Lịch sử và Địa lí
|
Bồi dưỡng giáo viên dạy môn Lịch sử và
Địa lí ở trường Trung học cơ sở
|
Giáo viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng
ngành SP Lịch sử hoặc tốt nghiệp cao đẳng các ngành sư phạm song môn trong có
1 môn là Lịch sử; Giáo viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng ngành SP Địa lí
hoặc tốt nghiệp cao đẳng các ngành sư phạm song môn trong có 1 môn là Địa lí
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
ĐHSP Huế
|
6
|
300
|
6 tháng
|
|
1.200.000.000
|
|
26
|
Đào
tạo bồi dưỡng giáo viên dạy học môn KHTN
|
Bồi dưỡng giáo viên dạy môn KHTN ở trường
Trường Trung học cơ sở
|
Giáo viên đã tốt nghiệp ĐH, CĐ đơn ngành
SP hoặc cử nhân Vật li, Hóa học, Sinh học hoặc các ngành sư phạm cử nhân song
môn trong đó có 01 môn Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Giáo viên đã tốt nghiệp
ĐH, CĐ các ngành SP hoặc cử nhân: Vật lí - Hóa học, Hóa học - Sinh học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
ĐHSP Huế
|
8
|
450
|
6 tháng
|
|
3.240.000.000
|
|
27
|
Tập
huấn bồi dưỡng CBQL, GV thực hiện chương trình GDPT mới
|
Tập huấn Cán bộ quản lí, Giáo viên THCS,
THPT
|
Cán bộ quản lí, Giáo viên THCS, THPT
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
ĐHSP Huế
|
77
|
6320
|
2 ngày
|
|
1.253.056.000
|
|
28
|
Đào
tạo bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy Tin học và Công nghệ
|
Quyết định số 2435/QĐ-BGDĐT ngày
21/7/2021 ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên Tin học dạy môn Tin học
và Công nghệ
|
Giáo viên Tin học dạy Tin học và Công nghệ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
ĐHSP Huế
|
4
|
282
|
30 ngày
|
|
1.131.200.000
|
|
29
|
Tập
huấn tăng cường đọc viết cho giáo viên vùng dân tộc thiểu số
|
Quyết định số 1080/QĐ-TTg ngày 02/6/2016
của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh
tiểu học giai đoạn 2016-2020 định hướng năm 2025
|
Giáo viên tiểu học các huyện miền núi
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mời giảng
|
1
|
200
|
01 ngày
|
|
6.600.000
|
|
30
|
Tập
huấn "Hướng dẫn cách đánh giá tiêu chí Xây dựng trường mầm non lấy trẻ
làm trung tâm, giai đoạn 2021-2025"
|
Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN
|
Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL;
GVMN cốt cán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mời giảng
|
1
|
170
|
02 ngày
|
|
4.400.000
|
|
31
|
Bồi
dưỡng "Giáo dục cảm xúc tích cực cho trẻ mẫu giáo thông qua hoạt động
thực hành, trải nghiệm trong các cơ sở GDMN"
|
Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN
|
Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL;
GVMN cốt cán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mời giảng
|
1
|
183
|
01 ngày
|
|
5.780.000
|
|
32
|
Tập
huấn bồi dưỡng thường xuyên cho CBQL và GVMN năm học 2022-2023
|
Bồi dưỡng thường xuyên theo định kỳ
|
Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL;
GVMN cốt cán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mời giảng
|
1
|
183
|
02 ngày
|
|
4.660.000
|
|
33
|
Tập
huấn "Đánh giá hoạt động kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chương trình
của các cơ sở giáo dục mầm non"
|
Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN
Chương trình GDMN sửa đổi theo Thông tư 50/2020/TT-BGDĐT)
|
Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL;
GVMN cốt cán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mời giảng
|
1
|
114
|
02 ngày
|
|
4.930.000
|
|
34
|
Tập
huấn "Tích hợp nội dung giáo dục an toàn giao thông trong Chương trình
GDMN theo chuyên đề "Tôi yêu Việt Nam"
|
Bồi dưỡng chuyên môn cho CBQL và GVMN
|
Chuyên viên phụ trách cấp học MN; CBQL;
GVMN cốt cán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Mời giảng
|
1
|
165
|
01 ngày
|
|
4.200.000
|
|
35
|
Văn
bằng 2 Tiếng Anh
|
Cử nhân
|
Giáo viên Phổ thông
|
Trung tâm GDTX tỉnh, Sở Giáo dục
|
Đại học Ngoại ngữ Huế
|
1
|
50
|
05 kỳ
|
|
1.250.000.000
|
|
36
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
Nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
Viên chức quản lý, giáo viên cốt cán, tổ
trưởng chuyên môn
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường CBQLGD TP.HCM
|
2
|
200
|
6 tuần
|
|
400.000.000
|
|
37
|
Năng
lực quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục
|
Năng lực quản lý tài chính, tài sản trong
giáo dục
|
Hiệu trưởng, Hiệu phó, kế toán các cơ sở
giáo dục MN, PT
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường CBQLGD TP.HCM
|
6
|
400
|
6 tuần
|
|
480.000.000
|
|
38
|
Năng
lực quản lý của Tổ trưởng chuyên môn
|
Năng lực quản lý của Tổ trưởng chuyên môn
|
Tổ trưởng chuyên môn phổ thông
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường CBQLGD TP.HCM
|
4
|
400
|
01 tuần
|
|
480.000.000
|
|
39
|
Kỹ
năng phòng chống bạo lực học đường
|
Kỹ năng phòng chống bạo lực học đường
|
Cán bộ, Giáo viên làm công tác tư vấn học
đường phổ thông
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường CBQLGD TP.HCM
|
6
|
300
|
01 tuần
|
|
300.000.000
|
|
40
|
Bồi
dưỡng kiến thức về dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Bồi dưỡng kiến thức về dinh dưỡng và vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Nhân viên phục vụ bếp ăn ở các cơ sở giáo
dục
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Quảng Nam
|
8
|
400
|
01 tuần
|
|
400.000.000
|
|
41
|
Bồi
dưỡng kỹ năng về phòng tránh tai nạn thương tích trong trường học
|
Bồi dưỡng kỹ năng về phòng tránh tai nạn
thương tích trong trường học
|
Cán bộ phụ trách công tác Y tế học đường
ở các trường Phổ thông
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các Sở, Ban ngành tỉnh Quảng Nam
|
4
|
200
|
01 tuần
|
|
200.000.000
|
|
42
|
Nâng
cao Kỹ năng lập kế hoạch chiến lược trong trường phổ thông
|
Nâng cao Kỹ năng lập kế hoạch chiến lược
trong trường phổ thông
|
Cán bộ quản lý trường Phổ thông
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường CBQLGD TP.HCM
|
2
|
200
|
01 tuần
|
|
240.000.000
|
|
43
|
Chương
trình bồi dưỡng công tác chủ nhiệm trong nhà trường (Trung học phổ thông,
Trung học cơ sở, Tiểu học)
|
Chương trình bồi dưỡng công tác chủ nhiệm
trong nhà trường (Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học)
|
Giáo viên phổ thông thực hiện chương
trình giáo dục phổ thông 2018
|
Trung tâm GDTX, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trường CBQLGD TP.HCM
|
4
|
200
|
01 tuần
|
|
200.000.000
|
|
44
|
Bồi
dưỡng kiến thức, kỹ năng cho chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp
xã phụ trách lĩnh vực Nội vụ- Thi đua-Tôn giáo -Dân tộc
|
Quyết định 1574/QĐ-UBND của UBND tỉnh và
các văn bản liên quan
|
Người hoạt động không chuyên trách xã,
phường
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
Mời giảng
|
1
|
40
|
03 ngày
|
|
14.200.000
|
|
45
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ Thủ quỹ- Văn thư-Lưu trữ cấp xã
|
Luật Văn thư lưu trữ và các văn bản có
liên quan
|
Người hoạt động không chuyên trách giữ
chức danh Thủ quỹ-Văn thư-Lưu trữ
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
Mời giảng
|
1
|
60
|
02 ngày
|
|
11.800.000
|
|
C
|
KINH PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
|
|
|
|
|
50.000.000
|
|
|
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CBCCVC NĂM 2022
|
|
|
12.795.433.420
|
25.205.632.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các lớp đào tạo Trung
cấp LLCT-HC được cấp từ nguồn kinh phí của UBND tỉnh cho Trường Chính trị.