|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1367/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1367/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1367/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 21 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Giang; số
348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 11/5/2020 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 332/TTr- STNMT ngày 18/ 5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam
Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư
để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
những công trình, dự án không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự
án kế hoạch sử dụng đất năm 2020 vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm, theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC,
NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 20 PD KH SD dat h Nam Giang.doc
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
IV
KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La ÊÊ
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôich
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
78.95
|
2.10
|
1.48
|
21.50
|
-
|
30.90
|
1.39
|
0.20
|
0.60
|
-
|
0.12
|
0.06
|
20.60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.98
|
-
|
-
|
20.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.98
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24.98
|
-
|
-
|
20.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
53.97
|
2.10
|
1.48
|
1.50
|
-
|
30.90
|
1.39
|
0.20
|
0.60
|
-
|
0.12
|
0.06
|
15.62
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.10
|
2.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
45.66
|
-
|
-
|
1.50
|
-
|
28.00
|
-
|
-
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
15.56
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.48
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
0.00
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
0.12
|
0.06
|
0.06
|
2.6
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.74
|
-
|
1.44
|
-
|
-
|
2.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La ÊÊ
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôich
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
270.13
|
63.17
|
1.77
|
79.88
|
1.31
|
62.93
|
7.18
|
19.13
|
3.59
|
0.82
|
0.51
|
0.41
|
29.43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201.40
|
57.25
|
1.73
|
78.38
|
1.31
|
26.63
|
7.18
|
18.93
|
2.99
|
0.82
|
0.39
|
0.35
|
5.44
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
18.93
|
10.33
|
0.10
|
4.30
|
0.20
|
0.15
|
2.39
|
-
|
0.77
|
0.27
|
0.20
|
0.07
|
0.15
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38.23
|
27.42
|
0.40
|
7.28
|
0.31
|
0.36
|
0.37
|
0.11
|
0.96
|
0.30
|
0.19
|
0.28
|
0.25
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.98
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
8.92
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.04
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
128.33
|
18.89
|
1.21
|
66.80
|
0.80
|
17.20
|
3.10
|
18.82
|
1.26
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.61
|
0.61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.49
|
3.82
|
-
|
-
|
-
|
8.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.37
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.12
|
3.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa
|
NTD
|
0.02
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
0.18
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
16.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
48.24
|
2.10
|
0.04
|
1.50
|
0.00
|
28.00
|
0.00
|
0.20
|
0.60
|
-
|
0.12
|
0.06
|
15.62
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La ÊÊ
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôich
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
394.59
|
239.14
|
11.73
|
78.38
|
1.31
|
27.93
|
7.18
|
18.93
|
2.99
|
0.82
|
0.39
|
0.35
|
5.44
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
24.80
|
15.90
|
0.10
|
4.30
|
0.20
|
0.45
|
2.39
|
-
|
0.77
|
0.27
|
0.20
|
0.07
|
0.15
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48.16
|
37.35
|
0.40
|
7.28
|
0.31
|
0.36
|
0.37
|
0.11
|
0.96
|
0.30
|
0.19
|
0.28
|
0.25
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14.98
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
8.92
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.04
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
305.72
|
185.28
|
11.21
|
66.80
|
0.80
|
18.20
|
3.10
|
18.82
|
1.26
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.61
|
0.61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
156.75
|
2.14
|
0.95
|
35.00
|
53.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.15
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
156.75
|
2.14
|
0.95
|
35.00
|
53.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.15
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020
CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La ÊÊ
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôich
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
184,659.54
|
20,727.99
|
20,136.36
|
15,886.44
|
17,574.16
|
13,078.70
|
11,023.06
|
13,111.61
|
11,200.43
|
31,286.55
|
9,961.77
|
7,457.91
|
13,214.57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,839.36
|
19,694.51
|
18,221.35
|
14,700.12
|
14,964.99
|
10,298.90
|
8,576.12
|
10,784.25
|
9,303.26
|
30,223.16
|
7,516.32
|
6,978.38
|
9,578.01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,290.23
|
568.73
|
161.79
|
245.82
|
268.97
|
392.15
|
336.62
|
281.53
|
236.36
|
240.67
|
253.43
|
132.79
|
171.37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
584.51
|
94.64
|
18.63
|
64.76
|
9.19
|
48.24
|
78.22
|
58.30
|
57.13
|
-
|
6.77
|
132.79
|
15.83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,770.48
|
289.64
|
1,070.56
|
426.47
|
105.42
|
122.02
|
267.08
|
14.78
|
144.86
|
26.25
|
30.04
|
27.71
|
245.64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,284.24
|
4,063.76
|
2,675.10
|
1,937.33
|
638.23
|
3,609.89
|
742.02
|
540.66
|
815.57
|
801.45
|
945.71
|
405.72
|
1,108.80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
54,539.47
|
7,358.93
|
5,483.51
|
4,356.18
|
9,414.01
|
3,426.59
|
1,726.26
|
9,020.08
|
7,261.33
|
-
|
-
|
-
|
6,492.58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
55,647.13
|
-
|
1,212.25
|
7,083.90
|
2,505.80
|
953.66
|
4,121.42
|
-
|
-
|
27,871.62
|
5,849.33
|
6,049.17
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26,242.44
|
7,406.37
|
7,617.00
|
650.27
|
1,976.81
|
1,794.38
|
1,382.44
|
927.20
|
845.13
|
1,282.41
|
437.81
|
362.98
|
1,559.63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11.37
|
7.07
|
0.64
|
0.14
|
2.24
|
0.22
|
0.29
|
-
|
-
|
0.76
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
53.99
|
-
|
0.48
|
-
|
53.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,499.31
|
989.86
|
422.62
|
277.47
|
1,019.36
|
497.51
|
140.66
|
250.22
|
157.82
|
186.46
|
105.75
|
55.32
|
396.26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
95.99
|
11.55
|
4.09
|
-
|
-
|
21.95
|
6.99
|
43.95
|
-
|
7.44
|
0.01
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.01
|
1.27
|
0.40
|
-
|
0.01
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
110.20
|
37.20
|
-
|
73.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18.91
|
1.25
|
0.72
|
-
|
-
|
0.35
|
16.54
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
151.48
|
138.33
|
10.00
|
-
|
-
|
0.90
|
2.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
2,179.80
|
248.67
|
50.64
|
36.01
|
836.95
|
339.33
|
43.17
|
98.98
|
110.70
|
17.65
|
20.64
|
28.46
|
348.59
|
2.6.1
|
Giao thông
|
DGT
|
340.62
|
103.30
|
39.32
|
17.68
|
28.60
|
26.81
|
31.62
|
7.38
|
26.53
|
14.06
|
19.28
|
24.62
|
18.20
|
2.6.2
|
Thủy lợi
|
DTL
|
2.43
|
1.78
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
0.05
|
0.28
|
2.6.3
|
Giáo dục
|
DGD
|
33.42
|
6.61
|
6.77
|
1.44
|
1.28
|
4.43
|
3.86
|
1.27
|
3.92
|
2.76
|
0.98
|
1.42
|
-
|
2.6.4
|
Thể dục - thể thao
|
DTT
|
12.04
|
4.13
|
1.85
|
2.77
|
0.80
|
1.04
|
1.07
|
0.09
|
0.00
|
0.69
|
-
|
2.04
|
3.16
|
2.6.5
|
Y tế
|
DYT
|
5.50
|
1.12
|
0.40
|
0.28
|
0.60
|
1.54
|
0.11
|
0.43
|
0.26
|
0.07
|
0.35
|
0.24
|
0.08
|
2.6.6
|
Văn hóa
|
DVH
|
0.87
|
0.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Chợ
|
DCH
|
0.62
|
1.65
|
-
|
-
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.8
|
Công trình năng lượng
|
DNL
|
1,656.75
|
129.13
|
2.11
|
13.81
|
805.66
|
305.06
|
6.36
|
89.78
|
79.79
|
0.07
|
0.01
|
0.01
|
326.82
|
2.6.9
|
Đất bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.60
|
0.18
|
0.09
|
0.02
|
-
|
0.07
|
0.03
|
0.04
|
-
|
-
|
0.03
|
0.08
|
0.05
|
2.7
|
Đất có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9.83
|
4.00
|
5.83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16.61
|
16.61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
189.24
|
-
|
33.96
|
24.33
|
13.69
|
30.13
|
19.72
|
8.09
|
14.73
|
10.86
|
15.06
|
9.52
|
9.16
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
68.75
|
68.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.51
|
2.81
|
3.82
|
0.40
|
1.31
|
0.64
|
0.31
|
0.20
|
1.51
|
0.42
|
0.25
|
0.62
|
0.22
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15.67
|
7.38
|
0.61
|
2.32
|
4.69
|
0.65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.25
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
50.45
|
9.77
|
7.14
|
0.98
|
4.99
|
3.02
|
2.51
|
3.84
|
1.96
|
8.92
|
2.38
|
2.84
|
2.11
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
294.42
|
271.06
|
1.44
|
-
|
16.12
|
5.79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0.18
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4.66
|
0.23
|
0.72
|
0.73
|
0.12
|
0.86
|
0.26
|
0.05
|
0.49
|
0.28
|
0.12
|
0.13
|
0.67
|
2.18
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,274.82
|
170.55
|
303.25
|
136.20
|
141.47
|
93.55
|
48.91
|
95.11
|
28.42
|
140.88
|
67.24
|
13.75
|
35.51
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.51
|
-
|
-
|
3.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,320.87
|
43.62
|
1,492.39
|
908.85
|
1,589.81
|
2,282.29
|
2,306.28
|
2,077.14
|
1,739.35
|
876.94
|
2,339.70
|
424.21
|
3,240.29
|
Quyết định 1367/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1367/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/05/2020 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|