|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2765/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tư pháp Quảng Nam
Số hiệu:
|
2765/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2765/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 08 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 22/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Tư pháp, cụ thể:
Sửa đổi, bổ
sung 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01, Mục XII, Phần A); 16
thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 16, Mục I, Phần B) và
21 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự từ 01 đến 21, Mục I, Phần C) tại
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ -UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng
UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định này lên trang Văn bản quy
phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để
các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải và triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp
có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh
nội dung cấu thành của thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử
của Sở; đồng thời, gửi Văn phòng UBND tỉnh (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn),
Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này
có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì,
phối hợp với các đơn vị có liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. UBND các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn
công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy
đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại bộ phận một cửa và tổ
chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (niêm yết);
- Trung tâm CNTT & TT Quảng Nam (đăng tải)
- CPVP, các Phòng HCTC, NC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\HS SO TRINH\To trinh 84 So Tu phap.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỂT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2765/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(TTHC số 01, Mục XII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài (TTHC số 01, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
- Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam sửa đổi quy định về lệ
phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân.
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
- Thành phần hồ sơ: bổ sung
lưu ý đối với việc xác định họ, dân tộc, đặt tên cho trẻ.
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài (TTHC số 02, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thời gian giải quyết: 15
ngày (trước đây 15 ngày làm việc).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Bổ sung thêm yêu cầu Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài phải
có giấy phép cư trú do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp.
|
3
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài (TTHC số 03, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
4
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài (TTHC số 04, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
5
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài (TTHC số 05, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thời gian giải quyết: 15
ngày (trước đây là 15 ngày làm việc)
- Thành phần hồ sơ: Giấy tờ
phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì phải có văn bản cam đoan của các bên;
bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan.
|
6
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (TTHC số 06, Mục I, Phần B
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thời gian giải quyết: 15
ngày (trước đây là 15 ngày làm việc)
- Thành phần hồ sơ: Giấy tờ
phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm quyền
xác định quan hệ cha, mẹ, con thì phải có văn bản cam đoan của các bên; bổ
sung lưu ý khi thực hiện cam đoan.
|
7
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (TTHC số 07, Mục I, Phần B tại
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: bổ sung thêm:
+ UBND cấp huyện nơi đã đăng
ký khai tử trước đây thực hiện cải chính nội dung khai tử đã đăng ký;
+ Thẩm quyền thực hiện thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trong trường
hợp các việc hộ tịch trước đây được đăng ký tại Sở Tư pháp.
|
8
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). (TTHC số 08, Mục I, Phần B tại
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (TTHC số 09, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi 12 ngày (trước đây 12 ngày làm việc)
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (TTHC số 10, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thẩm quyền thực hiện: bổ
sung thêm thẩm quyền thực hiện trong trường hợp công dân Việt Nam không thường
trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch để làm thủ tục đăng ký kết hôn
mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi 12 ngày (trước đây 12 ngày làm việc).
|
11
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài (TTHC số 11, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thành phần hồ sơ: Giấy tờ
phải nộp: bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu, chứng cứ đối với trường hợp chết đã
lâu không có giấy báo tử, giấy tờ thay thế giấy báo tử.
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài (TTHC số 12, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện:
+ Bổ sung thời gian tối đa
cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+ Bổ sung việc xác minh quan
hệ cha, mẹ,con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin,
+ Bổ sung lưu ý khi thực hiện
việc cam đoan.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh không quá 25 ngày
(trước đây là không quá 13 ngày)
|
13
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài (TTHC số 13, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện:
+ Bổ sung thời gian tối đa
cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+ Bổ sung lưu ý khi thực hiện
việc cam đoan
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh là không quá 25 ngày
(trước đây là không quá 13 ngày)
|
14
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài (TTHC số 14, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
15
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (TTHC số 15, Mục I, Phần
B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện:
+ Bổ sung thời gian tối đa
cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+ Bổ sung việc xác minh quan
hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin
+ Bổ sung lưu ý khi thực hiện
việc cam đoan
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải xác minh không quá 25 ngày
(trước đây là không quá 13 ngày)
|
16
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(TTHC số 16, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
- Căn cứ pháp lý
- Biểu mẫu tờ khai
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
(TTHC số 01, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
- Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam sửa đổi
quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân.
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện: bổ sung
thêm các nội dung cần lưu ý.
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
(TTHC số 02, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
(TTHC số 03, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thành phần hồ sơ: Giấy tờ
phải nộp: Sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản cam đoan mối quan hệ cha,
mẹ, con; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
(TTHC số 04, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thành phần hồ sơ: Giấy tờ
phải nộp: Sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản cam đoan mối quan hệ cha,
mẹ, con; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
(TTHC số 05, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thành phần hồ sơ: giấy tờ
phải nộp: bổ sung giấy tờ, tài liệu, chứng cứ đối với trường hợp đăng ký khai
tử cho người chết đã lâu, không có giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế giấy báo
tử.
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(TTHC số 06, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện: bổ sung
thêm các nội dung cần lưu ý.
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(TTHC số 07, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
(TTHC số 08, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
9
|
1.000110
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
(TTHC số 09, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
- Thành phần hồ sơ: bổ sung
một số lưu ý
|
10
|
1.000094
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
(TTHC số 10, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
11
|
1.000080
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(TTHC số 11, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Thành phần hồ sơ: giấy tờ
phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản cam đoan; bổ sung lưu ý
khi thực hiện cam đoan.
|
12
|
1.004827
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
(TTHC số 12, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
13
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
(TTHC số 13, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
14
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
(TTHC số 14, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai.
|
15
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
(TTHC số 15, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Cơ quan thực hiện TTHC: bổ
sung UBND cấp xã nơi đăng ký khai tử trước đây thực hiện cải chính nội dung
đăng ký khai tử.
- Bổ sung yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC.
|
16
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (TTHC số 16, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện: Bổ sung
thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 23 ngày (trước đây là
không quá 06 ngày).
|
17
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh (TTHC
số 17, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện:
+ Bổ sung thời gian tối đa
cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày.
+ Thực hiện xác minh quan hệ
cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin
chứng minh quan hệ cha, mẹ, con
+ Bổ sung lưu ý khi thực hiện
việc cam đoan.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày (trước đây là
không quá 13 ngày).
|
18
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (TTHC số 18, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện:
+ Bổ sung thời gian tối đa
cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày.
+ Thực hiện xác minh quan hệ
cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người yêu cầu không có thông tin
chứng minh quan hệ cha, mẹ, con
+ Bổ sung lưu ý khi thực hiện
việc cam đoan.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày (trước đây là
không quá 13 ngày).
|
19
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
(TTHC số 19, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- Trình tự thực hiện:
+ Bổ sung thời gian tối đa
cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+ Bổ sung lưu ý khi thực hiện
việc cam đoan.
- Thời gian giải quyết: Sửa
đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày (trước đây là
không quá 13 ngày).
|
20
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
(TTHC số 20, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
- cách thức thực hiện: bổ
sung thêm cách thức đăng ký trực tuyến.
|
21
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(TTHC số 21, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
- Căn cứ pháp lý
- Biểu mẫu tờ khai
|
Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2765/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
2.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|