STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
12
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ KHÁC
|
15
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
16
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
17
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
19
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
21
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
23
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
24
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
25
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
26
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
27
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
28
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
29
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
30
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
31
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
32
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
34
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
35
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
36
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
37
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
38
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
39
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
40
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
41
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
42
|
Công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
43
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
44
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
45
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
IX
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN
BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
46
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
X
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
48
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
49
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
50
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
51
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
52
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
53
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
56
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
XI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
57
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
59
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
60
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
XII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
62
|
Đăng ký hợp tác xã
|
63
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
64
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
65
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
66
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
67
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
68
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi mất)
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác giải thể tự nguyện)
|
74
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
75
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
76
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
77
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
78
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hợp
tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
80
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
XIII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
81
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
XIV
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
82
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
83
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
84
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
85
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
86
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
88
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
89
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
90
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
91
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
92
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
93
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
94
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
95
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
96
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
97
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
98
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
99
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
100
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
101
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
102
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
XV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
103
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
XVI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG
|
104
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp.
|
105
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền.
|
XVII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
106
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
107
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
XVIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
108
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
109
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
110
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
XIX
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
111
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
112
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
114
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
XX
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
116
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
XXI
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
117
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
118
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
119
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
120
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
121
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
122
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
123
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
124
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
XXII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
125
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
126
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
127
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
128
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
129
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
130
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
131
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
132
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
XXIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
133
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
134
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
135
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
136
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
137
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
138
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
139
|
Quyết định bán tài sản công
|
140
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
141
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
142
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
143
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
144
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
145
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
146
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi kết thúc
|
147
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
148
|
Mua quyển hóa đơn
|
149
|
Mua hóa đơn lẻ
|
150
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
151
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê
quyền khai thác tài sản công
|
XXIV
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
152
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
153
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
154
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
155
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
156
|
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
157
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
158
|
Thủ tục Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
159
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
160
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
161
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
162
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
163
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
164
|
Thủ tục Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
165
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
166
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
167
|
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
168
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
169
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
170
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
171
|
Thủ tục Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
172
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
173
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
174
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
175
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
176
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
177
|
Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
178
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
XXV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
179
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
180
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
181
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
XXVI
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
182
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
183
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
184
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
185
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
186
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
187
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
188
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
189
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
190
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
191
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
192
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
193
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
XXVII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
194
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
195
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
196
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
197
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
198
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
199
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
200
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
201
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
202
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
203
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
204
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
205
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
206
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
207
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
208
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
209
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
XXIX
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
210
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
211
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
212
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
213
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
XXX
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
214
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ
sở dịch vụ photocopy
|
215
|
Thủ tục thay đổi thông tin cơ
sở dịch vụ photocopy
|
XXXI
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
216
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
217
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
218
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
219
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
220
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
221
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
XXXII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
222
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
XXXIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
223
|
Thủ tục thông báo thực hiện
băng rôn quảng cáo nhất thời
|
224
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
225
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
226
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
227
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
228
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
229
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
230
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
231
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
XXXIV
|
LĨNH VỰC LỄ HỘI
|
232
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
233
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
XXXV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
234
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
235
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
236
|
Cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
237
|
Gia hạn GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
238
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
239
|
Cấp GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
240
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
XXXVI
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY
DỰNG, KIẾN TRÚC
|
241
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
242
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
243
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
XXXVII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG
|
244
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
245
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|