VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
7
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa
điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
|
8
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa
điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy
hoạch
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
10
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
14
|
Thủ tục thông báo thực hiện
băng rôn quảng cáo nhất thời
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
16
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
17
|
Thủ tục công nhận “Ấp văn
hóa”, “Khóm văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
18
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
19
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
20
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
21
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
VI
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
VII
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
25
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
28
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
VIII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
29
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
IX
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
30
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường.
|
31
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
X
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
32
|
Thủ tục giao đất tại khu dân
cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân
|
33
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân
|
34
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối
với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
36
|
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà
thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy
chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng
theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu
giá quyền sử dụng đất
|
40
|
Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng
cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
41
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
42
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
43
|
Thủ tục đăng ký chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
44
|
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng
đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu
|
45
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
46
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
47
|
Thủ tục đăng ký thế chấp,
thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản
hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
48
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương
lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
49
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận
|
50
|
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
51
|
Thủ tục xác nhận lại thời hạn
sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục
đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
53
|
Thủ tục đăng ký biến động do
thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
54
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
56
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa
theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
XI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
57
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
58
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
59
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
60
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
61
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
XII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
62
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
63
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
64
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
65
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
66
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
67
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
68
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
69
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
70
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
71
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
72
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
73
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
74
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
75
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
76
|
Thủ tục Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
77
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
78
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
79
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
80
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
|
XIII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
81
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
82
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị
về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
83
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
XIV
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
84
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
85
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
86
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
87
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
88
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
89
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
90
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
91
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
92
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
93
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
94
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
95
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
96
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
97
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
98
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
99
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
XV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
100
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
101
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
102
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
103
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
104
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
105
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
106
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
107
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
108
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
109
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
110
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
111
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
XVI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
112
|
Thủ tục Thành lập nhà trường,
nhà trẻ
|
113
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ
|
114
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ
|
115
|
Thủ tục Giải thể hoạt động
nhà trường, nhà trẻ
|
116
|
Thủ tục Thành lập, cho phép
thành lập trường tiểu học
|
117
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục trường tiểu học
|
118
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách
trường tiểu học
|
119
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu
học
|
120
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
121
|
Thủ tục Giải thể Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
122
|
Thủ tục Thành lập cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
123
|
Thủ tục Thành lập, cho phép
thành lập trường trung học cơ sở
|
124
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục trường trung học cơ sở
|
125
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách
trường trung học cơ sở
|
126
|
Thủ tục Giải thể trường trung
học cơ sở
|
127
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo
dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
128
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo
dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
129
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
130
|
Thủ tục Thành lập nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
131
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
132
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
133
|
Thủ tục Giải thể nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
134
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học
bổ túc THCS
|
135
|
Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS
|
136
|
Thủ tục Cho phép thành lập
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
137
|
Thủ tục Cho phép nhà trường,
nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
138
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
139
|
Thủ tục Giải thể nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
140
|
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
141
|
Thủ tục Công nhận trường tiểu
học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
142
|
Thủ tục Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
143
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
144
|
Thủ tục Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
145
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
146
|
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
XVII
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
147
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
148
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
XVIII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
149
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
150
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
151
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
152
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
153
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
154
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
155
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
156
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
157
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng
|
158
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
159
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh
phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
160
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
161
|
Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh
giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao
tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
162
|
Thủ tục Thành lập cơ sở bảo
trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
163
|
Thủ tục Thành lập cơ sở bảo
trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
164
|
Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ
xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
165
|
Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở,
giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
166
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm
công tác xã hội công lập
|
167
|
Thủ tục Giải thể Trung tâm
công tác xã hội công lập
|
168
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ
sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội
|
XIX
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
169
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
170
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
XX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG,
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
171
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
172
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền.
|
XXI
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN
SÁCH
|
173
|
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn
thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
174
|
Thủ tục điều chỉnh thu ngân
sách Nhà nước.
|
XXII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN
CÔNG
|
175
|
Thủ tục bán đấu giá hàng hóa,
tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu
sung quỹ cấp huyện.
|
176
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
XXIII
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
177
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
đối với nhà ở riêng lẻ
|
178
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
đối với công trình không theo tuyến
|
179
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
180
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình
|
181
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn
|
182
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
183
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng
|
184
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng
|
XXIV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
185
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
186
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
187
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
188
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
189
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý.
|
190
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý
|
191
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý
|
192
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý.
|
193
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều
chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý.
|
194
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh đô thị
|
XXV
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
ĐÔ THỊ
|
195
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ.
|
XXVI
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
196
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
tạm thời một phần lòng đường, hè phố
|
197
|
Thủ tục gia hạn giấy phép sử
dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố
|
XXVII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
198
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
199
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
200
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
201
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
202
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
203
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
204
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
205
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
206
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy
nội địa.
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
207
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
208
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
209
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
210
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
211
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
212
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
213
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
214
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
215
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện
|
XXIX
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ
INTERNET
|
216
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
217
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
218
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
219
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
XXX
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
220
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ
sở dịch vụ photocopy
|
221
|
Thủ tục thay đổi thông tin cơ
sở dịch vụ photocopy
|
XXXI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
222
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư
trong huyện
|
223
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh
|
XXXII
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC
TRẺ EM
|
224
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
225
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
226
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
XXXIII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
227
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
228
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)