BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử
các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của thành phố theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông
tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Sở Xây dựng và các
Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện
tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả
các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định
này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình
xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Xây dựng, UBND cấp xã có trách
nhiệm::
a) Cập nhật các dịch vụ công trực
tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý
trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố
danh mục TTHC được ban hành Sở Xây dựng chủ động phối hợp với Văn phòng Uỷ ban
nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ
công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê
duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông
tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao
dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Thay thế Quyết định số 1713/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc ban hành danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2335/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
|
TT
|
Tên thủ tục hành chình (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
129
|
84
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
110
|
67
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
01
|
|
|
1
|
Xóa nhà tạm cho hộ nghèo (1.011831)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
02
|
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013105)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013110)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
42
|
08
|
|
4
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ (1.000028)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (1.000302)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
6
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác (1.000314)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam và Campuchia (1.000321)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
8
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác (1.000660)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
9
|
Công bố lại bến xe khách (1.000672)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
12
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
13
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo (1.001623)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
16
|
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào
tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (1.001666)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
17
|
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ (1.001692)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ (1.001717)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ (1.001725)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
20
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái (1.001751)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (1.001765)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
23
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
26
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc (1.002334)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
28
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
GMS hoặc sổ TAD (1.002817)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
29
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế GMS (1.002829)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
30
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào (1.002847)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
31
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (1.002856)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
32
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
33
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (1.004993)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
35
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô (1.005021)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (1.005210)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
37
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế ASEAN (1.010702)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
38
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
ASEAN (1.010704)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
39
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác (1.013061)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
41
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
42
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép (1.013260)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
44
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng
đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
45
|
Chấp thuận bổ sung vị trí nút
giao đấu nối vào đường cao tốc (1.013276)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
46
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường
hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch (1.013277)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
47
|
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không
còn hoạt động) (2.000769)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
48
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam (2.001034)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
49
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích
thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
50
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định (2.002285)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
51
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
52
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
53
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô
tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đường sắt
|
|
06
|
|
|
54
|
Bãi bỏ đường ngang (1.000294)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
55
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi
bỏ kết nối các tuyến đường sắt (1.004681)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
56
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt (1.004685)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
57
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt (1.004691)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
58
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang (1.005058)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
59
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang (1.005126)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
02
|
|
|
60
|
Bổ nhiệm và cấp thể giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
61
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hải quan
|
|
|
01
|
|
62
|
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết
bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây
không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên
quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 (1.011729)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hàng hải và đường
thuỷ
|
|
32
|
18
|
|
63
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
64
|
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu
biển (1.000892)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
65
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động (1.000940)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
pháo hiệu hàng hải (1.001223)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
67
|
Đổi tên cảng cạn (1.001870)
|
|
|
x
|
|
68
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện (1.003930)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
70
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (1.003970)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (1.004002)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
72
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa (1.004036)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
73
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
74
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
75
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa (1.004242)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
76
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
77
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động (1.007949)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
78
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
79
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu (1.009443)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
80
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa (1.009444)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
81
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa (1.009445)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
82
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
83
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa (1.009447)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
84
|
Thiết lập khu neo đậu (1.009448)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
85
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
(1.009449)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
86
|
Công bố đóng khu neo đậu (1.009450)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
87
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa (1.009451)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
88
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa (1.009456)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
89
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
90
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
91
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
92
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng (1.009461)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
93
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa (1.009462)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
94
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
95
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa (1.009464)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
96
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông (1.009465)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
97
|
Chấp thuận vùng hoạt động tàu
lặn (1.013466)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
98
|
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn
vào hoạt động (1.013467)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
99
|
Chấm dứt hoạt động tàu lặn (1.013468)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
100
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển
đã qua sử dụng để phá dỡ (2.000378)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
101
|
Đăng ký vận tải hành khách cố
định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
102
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi,
giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
103
|
Xóa đăng ký phương tiện (2.001659)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
104
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
105
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
106
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa (2.001998)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
107
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa (2.002001)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
108
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
109
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
110
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
111
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo
vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
112
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
05
|
09
|
|
113
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của
mình (1.013223)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
114
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
115
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh (1.013234)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
116
|
Cấp giấy phép xây dựng mới công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.013236)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
117
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
118
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.013230)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
119
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
120
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
121
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
122
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (1.013237)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
123
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (1.013217)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
124
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (1.013219)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
125
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài (1.013222)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
126
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013224)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
|
04
|
06
|
|
127
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn
giao dịch bất động sản (1.012900)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
128
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị
cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) (1.012901)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
129
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) (1.012902)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
130
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã
có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho
cá nhân tự xây dựng nhà ở (1.012903)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
131
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012904)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
132
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.012905)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
133
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (1.012906)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
134
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (1.012907)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
135
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
(1.012910)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
136
|
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản (1.013777)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
03
|
15
|
|
137
|
Thông báo đủ điều kiện được huy
động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh,
liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (1.012882)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
138
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối
với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.012883)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
139
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện
quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (1.012884)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
140
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012885)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
141
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012886)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
142
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo
quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (1.012887)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
143
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1.012890)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
144
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của địa phương (1.012891)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
145
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản
công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (1.012892)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
146
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản
công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (1.012897)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
147
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản
công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (1.012898)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
148
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản
công (1.012893)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
149
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012894)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
150
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã
hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (1.012896)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
151
|
Chuyển đổi công năng nhà ở không
thuộc tài sản công (1.013769)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
152
|
Thủ tục giao chủ đầu tư không
thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xãhội đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương
đương (3000506)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
153
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà
ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có
văn bản pháp lý tương đương (3000507)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
154
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu
tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (3000508)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
|
|
03
|
|
155
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
156
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu
cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
157
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
01
|
|
|
158
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (1.011769)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc
|
|
07
|
02
|
|
159
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
160
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
161
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.008432)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
162
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (1.008891)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
163
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
164
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (1.008990)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
165
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (1.008991)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
166
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008992)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
167
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008993)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
|
02
|
02
|
|
168
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần
đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
169
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
170
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
171
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn
thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng) (1.011711)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
05
|
|
|
172
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (3.000251)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
173
|
Thủ tục xác định xe kinh doanh
vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
174
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem
kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (3.000253)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
175
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu (3.000254)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
176
|
Thủ tục xác định xe ô tô không
tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
01
|
|
177
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng
hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (1.006871)
|
Cấp tỉnh
|
|
x
|
|
B
|
CẤP XÃ
|
|
19
|
17
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
03
|
01
|
|
178
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác (1.000314)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
179
|
Cấp giấy phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác (1.013061)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
180
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng
đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
181
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích
thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Hàng hải và đường
thuỷ
|
|
15
|
09
|
|
182
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa (1.003658)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
183
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện (1.003930)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
184
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (1.003970)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
185
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (1.004002)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
186
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa (1.004036)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
187
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
188
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
189
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung (1.005040)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
190
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
191
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa (1.009444)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
192
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa (1.009447)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
193
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa (1.009452)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
194
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
(1.009453)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
195
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa (1.009454)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
196
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
197
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông (1.009465)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
198
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
199
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
200
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
201
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
202
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
203
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218)
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
204
|
Xóa đăng ký phương tiện (2.001659)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
205
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
06
|
|
206
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng (1.013225)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
207
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
208
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013232)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
209
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
210
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng (1.013227)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
211
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
|
01
|
|
212
|
Công nhận Ban quản trị nhà
chung cư (1.012888)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
|
01
|
|
|
213
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.008455)
|
Cấp xã
|
x
|
|